Bài giảng Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp

DN BC-VT - Là DN nhà nước - Cung cấp dịch vụ BC –VT, Hạ tầng mạng, vật liệu, SX, xuất nhập khẩu, cung ứng thiết bị VLDX công trình BC - VT Đặc điểm về sản phẩm DV BC-VT Tính phi vật chất SX gắn liền tiêu thụ QTSX mang tính dây chuyền. Tải trọng không đồng đều Thị trường cạnh tranh Vừa KD vừa phục vụ. KT&CN thay đổi nhanh.

ppt122 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệpDN BC-VT- Là DN nhà nước- Cung cấp dịch vụ BC –VT, Hạ tầng mạng, vật liệu, SX, xuất nhập khẩu, cung ứng thiết bị VLDX công trình BC - VTĐặc điểm về sản phẩm DV BC-VTTính phi vật chấtSX gắn liền tiêu thụQTSX mang tính dây chuyền.Tải trọng không đồng đềuThị trường cạnh tranhVừa KD vừa phục vụ.KT&CN thay đổi nhanh.Thống kê doanh nghiệp BC - VTT.kê sản lượng và doanh thu.T.kê chất lượng dịch vụ BC – VT.T.kê lao động tiền lương DN BC – VTT.kê tài sản doanh nghiệp BC – VT.T.kê chi phí sản xuất và giá thành Sp, dv.T.kê tài chính DN Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệpHệ thống chỉ tiêu hiện vậtSản lượng sản phẩm dịch vụ BC - VTHệ thống chỉ tiêu giá trịDoanh thu kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ BC - VTSản phẩm BC – VTCác dịch vụ mang lại lợi ích tiêu dùng cho xã hội: Các DV dưới hình thức truyền đưa tin tức Cho thuê các thiết bị BC _VT Sản phẩm cuối cùngSản phẩm công đoạnKết quả hoạt động kinh doanh và nhiệm vụ thống kêYêu cầu đối với SP, DV- Do lao động của DN tạo ra, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu sử dụng Có giá trị sử dụng và hưởng thụ Đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng và DN. Mang lại lợi ích cho toàn xã hội.Nguyên tắc khi xem xét kết quả kinh doanhLà kết quả SX – KD của DN trong kỳ.-Tính vào SP,DV trong kỳ bao gồm SP, DV của tất cả các công đoạn.Chỉ tính những SP, DV nằm trong khung chất lượng quy định.`- Chỉ tiêu hiện vật và giá trịNhiệm vụ của thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanhThu thập xác định sản lượng doanh thu các SP, DV BC – VT trong kỳ, đầy đủ, chính xácNghiên cứu biến động sản lượng, doanh thu và nhu cầu sử dụng các dịch vụ Nghiên cứu cơ cấu sản lượng, doanh thu các SP, DV theo các tiêu thức khác nhauNghiên cứu, xác định sự không đồng đều của tải trọng, tính quy luật của tải trọngThống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanhPhân tổ thống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanhTheo loại dịch vụTheo nhóm khách hàngTheo nhóm cước phíTheo lưu lượng tải ở các hướngTheo thời gian tải đếnMột số quy định về thống kê sản lượng doanh thuSố liệu thống kê phải có giá trị pháp lýCác đơn vị thống kê đầy đủ đúng các chỉ tiêu sản lượng doanh thu và thuế GTGTSố liệu được thống kê hàng tháng kể từ ngày 01 đến ngày cuối thángNhân viên thống kê phải nắm vững bảng giá cước các dịch vụ BC – VT trong và ngoài nướcThống kê biến động sản lượng doanh thuThống kê biến động sản lượng dịch vụChỉ số cá thểN/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch:Iq = qi1/qikh- N/cứu biến động tăng trưởng: iq = qi1/qi0Thống kê biến động sản lượng dịch vụChỉ số tổng hợpN/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch: Iq = ∑qi1pikh/ ∑qi0pikh- N/cứu biến động tăng trưởng: Iq = ∑qi1pi0/ ∑qi0pi0N/cứu tuyệt đốiChỉ số tổng hợpN/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch = ∑qi1pikh - ∑qi0pikh- N/cứu biến động tăng trưởng = ∑qi1pi0 - ∑qi0pi0`Thống kê biến động doanh thuSo sánh trực tiếp ID = (D1/ D0)100Cho thấy mức độ thực hiện nhiệm vụ về doanh thu và tốc độ tăng trưởngSo sánh gián tiếp ID = (D1/ D0Ic)100Cho thấy mức độ thực hiện nhiệm vụ về doanh thu có hợp lý và phù hợp với chi phí bỏ ra hay không.I c = Cp1/Cp0Thống kê chất lượng sản phẩm dịch vụÝ nghĩa việc nâng cao chất lượng SP, DV.Thỏa mãn lợi ích người tiêu dùngTăng uy tín cho DN cung cấp dịch vụ.Nâng cao khả năng cạnh tranh, mở rộng thị trường-Giảm chi phí, tăng lợi nhuận.Thống kê chất lượng công tác bưu chính.Chỉ tiêu an toànChỉ tiêu thời gian toàn trình.Bp, Bk, Bc có bị lạc hướng hay không?- Những khiếu nại của KH về dịch vụ.Yêu cầu thống kê chất lượng công tác bưu chính.Thời gian toàn trình của dịch vụ so với quy định. Thời gian thực hiện ở từng khâu.Điều tra mẫu để xác định nguyên nhân.Tính hệ số vi phạm: kvp = Qvp/Qsl Thống kê chất lượng dịch vụ điện thoại CĐChỉ tiêu chất lượng kỹ thuậtTỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công = số cuộc gọi được thiết lập thành công/ Tổng số cuộc gọi.Liên lạc nội tỉnh, Tp≥95%Liên lạc liên tỉnh ≥94%PP thống kê xác định+ Dùng thiết bị đo: - PP mô phỏng - PP giám sát báo hiệu.+PP giám sát bằng tính năng sẵn có của mạngChất lượng thoạiĐiểm số54321Chất lượng thoạiRất tốtTốtTBXấuRất vấuTiêu chuẩn của liên minh viễn thông TGPP thống kê xác định+ Sử dụng thiết bị đo.+ Lấy ý kiến KH.Tiêu chuuẩn này yêu cầu phải đạt ≥ 3,5 điểm`Độ chính xác ghi cướcTỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước saiTỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi sai cướcLà tỷ số giữa tổng giá trị t/gian ghi sai của các cuộc gọi/ tông thời gain các cuộc gọi.Quy định tỷ lệ này ≤ 0,1%PP xác định:PP mô phỏng.- PP giám sát báo hiệu`Ghi cước nhưng không có thựcCuộc gọi có thực nhưng không ghi cướcCuộc gọi ghia sai số chủ gọi hoặc số bị gọiCuộc gọi ghi cước có độ dài hơn 1 giâyCuộc gọi được ghi cước có t.g bắt đầu sai ± 9’’ Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn saiSố cuộc gọi bị tính cước hoặc lập hóa đơn sai/Tổng số cuộc gọiCách xác định:số liệu cuộc gọi phải lưu ít nhất 180 ngày và so sánh ít nhất 10.000 cuộc gọi được tính cước với số liệu ghi cước.Tiêu chuẩn quy định của chỉ tiêu này ≤ 0,01%.Chỉ tiêu chất lượng phục vụĐộ khả dụng của dịch vụD = (1-Tf/Tr)100 ≥ 95%Tf:Thời gian có sự cố do nhà cung cấp DV(xác định trong 3 tháng) Tf = N: tổng số lần sảy ra sự cốri:Số thuê bao mất liên lạc trong sự cố thứ i.Ti: t/gian sự cố mạmg thứ i.Ri: tổng thuê bao của mạng tại thời điểm sảy ra sự cố thứ i.Tỷ lệ sự cố đường dây thuê bao= Tổng số sự cố đường dây thuê bao/Tổng số thuê bao trên mạng.Tiêu chuẩn 20,8sự cố/100 thuê bao/nămThời gian chờ sửa chữa sự cố đường dâyChỉ tiêu đánh giá:Hsc =Tổng t/gian khắc phục sự cố theo định mức/ Tổng t/gian khắc phục thực tếChỉ tiêu đánh giá:Hsc =Tổng t/gian khắc phục sự cố theo định mức/ Tổng t/gian khắc phục thực tếQuy định: ≥ 90% được khắc phục theo định mức:Nội thành, thị xã ≤ 24 giờThị trấn, làng, xã ≤ 48 giờThời gian thiết lập dịch vụThời gian thiết lập dịch vụ = khoảng th/gian khi DN (KH) hoàn thành việc ký hợp đồng cung cấp DV đến khi KH có thể sử dụng dịch vụ`Chỉ tiêu đánh giáΛdat = (Ndat/N)100Λvp = (Nvp/N)100Trong đó:Ndat: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong định mức cho phép.Nvp: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ lớn hơn t/gian định mức cho phép`Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụSự không hài lòng của KH về chất lượng dịch vụ được thông báo cho DN cung cấp bằng đơnKkn = tổng số đơn khiếu nại/Tổng số KH của DNĐược tính trong khoảng thời gian 3 hoặc 6 tháng.Tiêu chuẩn quy định: ≤ 0,25% (tính trong 3 tháng)Hồi âm khiếu nại của KHTrong vòng 48 giờ.Kha = Tổng số công văn hồi âm/ Tổng số đơn khiếu nại (tính trong 3 tháng)Dịch vụ hỗ trợ KHDịch vụ miễn phí nhằm cung cấp thông tin cho KH như tra cứu danh bạ, báo máy hỏngThời gian cung cấp dịch vụ 24/24Tỷ lệ cuộc gọi của KH chiếm mạch thành công và được gải đáp trong vòng 60 giây phải ≥ 80% tổng số cuộc gọiCách xác định chỉ tiêu:Điều tra chọn mẫu với tối thiểu 250 cuộc gọi từ các thuê bao đến trung tâm hhõ trợ KHThống kê chất lượng dịch vụ điện thoại di độngTỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành côngkTC = CTC/CTrong đó:CTC: Số cuộc gọi được thiết lập thành công.C: Tổng số cuộc gọi Theo tiêu chuẩnkTC ≥ 92% PP xác địnhMô phỏng cuộc gọi (1500 cuộc vào các giờ khác nhau và độ dài cuộc gọi từ 60 – 180 giây)Giám sát bằng tính năng hiện có của mạngTiêu chuẩn về tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5%Chất lượng thoạiĐiểm số54321Chất lượng thoạiRất tốtTốtTBXấuRất vấuPP xác địnhSư dụng thiết bị đo.Lấy mẫu 1000 cuộc gọi vào các giờ khác nhau.Lấy ý kiến KHTiêu chuẩn ≥ 3 điểmĐộ chính xác ghi cước Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước saiCuộc gọi ghi cước nhưng không có thực và ngược lại.Cuộc gọi ghi sai số chủ gọi hoặc bị gọi.Cuộc gọi ghi cước nhiều hơn 1 giây so với cuộc gọi thực.Những cuộc gọi có t/gian bắt đầu ghi sai ± 9 giây.Tỷ lệ t/gian đàm thoại bị ghi sai cướcTổng t/gian các cuộc gọi bị ghi sai cước/ tổng số cuộc gọi.Tiêu chuẩn quy định ≤ 0,1%PP xác địnhMô phỏng cuộc gọi (10000 cuộc theo các giờ khác nhau, độ dài từ 1 – 90 giây, nội mạng và liên mạng).PP giám sát báo hiệuTỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn saiKtc,lhđs = Số cuộc gọi bị tính cước hoặc lập hóa đơn sai/Tổng số cuộc gọiTCQĐ: Ktc,lhđs ≤ 0,01%PP xác địnhLấy mẫu 10000 cuộc gọiChỉ tiêu chất lượng phục vụĐộ khả dụng của dịch vụ D = (1 – Tf/Tr)100Trong đó:Tr:T/gian xác định độ khả dụngTf:T/gian mạng có sự cố do nhà cung cấp Tf = Ri: Tổng số kênh thoai của mạng tại thời điểm sảy ra sự cố.ri:Số kênh bị mất liên lạc trong sự cố thứ iPP thu thập số liệuPhân tổ các sự cố theo nguyên nhânTCQĐ: D ≥ 99,5% Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ-Tỷ lệ khiếu nại /100 KH trong khoảng t/gian 3 hoặc 6 thángTỷ lệ KH không thỏa mãn với việc giải quyết khiếu nạiTCQĐ: Kkn ≤ 0,25%/100KH/3thángHồi âm khiếu nại của KHTỷ lệ các khiếu nại được hồi âm trong vòng 48 giờĐiều tra toàn bộDịch vụ hỗ trợ KH-T/gian cung cấp 24/24-Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ chiếm mạch thành công trong vòng 60 giây ≥ 80% tổng số cuôc gọiPP xác địnhĐiều tra chọn mẫu với số cuộc gọi tối thiểu là 250 cuộc từ các thuê bao khác nhau và giờ khác nhau trong ngàyThống kê chất lượng dịch điện thoai VoiIPKhái niệm dịch điện thoai VoiIP-Sử dụng giao thức internet.- Kênh thuê riêngChất lượng kỹ thuậtTỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành côngkTC = (CTC/C)100TCQĐ: kTC ≥ 92% PP xác định+ Dùng thiết bị đo - Mô phỏng - Giám sát báo hiệu + Giám sát bằng tính năng sẵn có của mạngChất lượng thoạiĐiểm số54321Chất lượng thoạiRất tốtTốtTBXấuRất vấuPP thống kêSử dụng PP mô phỏng với mẫu tối thiểu 1000 cuộc gọi vào các giờ khác nhau trong ngày.TCQĐ ≥ 3 điểmT/gian trễ sau quay số trung bìnhKhái niệmT/gian trễ sau quay số trung bình là trung bình cộng thời gian trễ sau quay số,Tính từ khi quay số xong đến khi nhận được tín hiệu cho biết trạng thái của thuê bao bị gọi.TCQĐ ≤ 12 giâyPP thống kê xác định+ Sử dụng thiết bị đo: Mẫu ít nhất 1000 cuộc gọi - Mô phỏng:Thực hiện giữa các giờ khác nhau trong ngày, khoảng cách giữa 2 cuộc gọi liên tiếp từ 1 thuê bao không nhỏ hơn 10 giây. - Giám sát báo hiệu:lấy mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày.+ Bằng tính năng sẵn có của mạng. Lấy mẫu toàn bộ trong 7 ngày liên tiếpT/gian trễ từ đầu cuối đến đầu cuối trung bìnhBằng trung bình cộng thời gian trễ từ đầu cuối đến đầu cuối của các cuộc gọi lấy mẫuĐây là thời gian truyền âm thanh giữa người gọi và người nhận.TCQĐ ≤ 150msPP thống kê xác định- Mô phỏng: 1000 cuộc vào các giờ trong ngày, thời gian giữa 2 cuộc gọi liên tiếp từ 1 thuê bao ≥ 10 giây. Độ chính xác ghi cướcTỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước saiTỷ lệ t/gian đàm thoại bị ghi cước saiTCQĐ ≤ 0,1% PP thống kê xác địnhMô phỏng Giám sát báo hiệuTỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn saiTỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai xác định bằng số cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai/ tổng số cuộc gọi trong thời gian tối thiểu 180 ngày PP thống kê xác địnhLấy mẫu 10000 cuộc gọi.TCQĐ ≤ 0,01% Chỉ tiêu chất lượng phục vụĐộ khả dụng của dịch vụKhiếu nại của KH về chất lương của dịch vụHồi âm khiếu nại của KH`Dịch vụ hỗ trợ KHThống kê chất lượng dịch vụ Internet gián tiếpChỉ tiêu chất lượng kỹ thuậtTỷ lệ truy cập thành côngkTC = Số lần truy cập thành công/ Tổng số lần truy cậpTCQĐ: KTC ≥ 97% PP thống kê xác địnhMô phỏng với 1500 mẫu, thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, thời gian giữa 2 lần lấy mẫu không quá 30 giây trên một thuê baoTỷ lệ kết nối không bị gián đoạnTỷ lệ kết nối không bị gián đoạn: kkn = Tổng số lần kết nối không bị gián đoạn/Tổng số lần kết nối.TCQĐ: kkn ≥ 97%PP thống kê xác địnhMô phỏng với 1500 mẫu, thời gian đo mỗi mẫu từ 10 đến 30 phút, thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngàyTrung bình cộng của các thời gian thiết lập kết nối.TCQĐ: ≤ 35 giâyThời gian thiết lập kết nối trung bìnhPP thống kê xác địnhMô phỏng với ít nhất 1500 mẫu. Thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, thời gian giữa 2 mẫu đo trên cùng một thiết bị ít nhất 30 giây.Tốc độ tải dữ liệu trung bình Tốc độ tải dữ liệu trung bình = Tổng dung lượng tải/Tổng t/gian tảiTCQĐ ≥ 3,5Kb/SPP thống kê xác địnhMô phỏng 100 mẫu với dung lượng tải 1MB trở lên thực hiện trong các giờ khác nhau, trên các trang web khác nhauLưu lượng sử dụng trung bìnhLưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP là tỷ số giữa lượng dữ liêu trung bình truyền qua đường truyền trong một đơn vị thời gian với dung lượng tối đa của đường truyềnLưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP trong 7 ngày liên tiếp ≤ 70%PP thống kê xác định Giám sát tất cả các hướng kết nối ISPCác chỉ tiêu chất lượng phục vụĐộ khả dụng của dịch vụKhiếu nại của KH về chất lượng dịch vụDịch vụ hỗ trợ KHHồi âm khiếu nại của KHDịch vụ kết nối internetChỉ tiêu chất lượng kỹ thuậtLưu lượng sử dụng trung bìnhTỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường truyền trong một đơn vị thời gian vàd tốc độ tối đa của đường truyềnTCQĐ ≤ 70%PP thống kê xác địnhGiám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối IXPChỉ tiêu phục vụ Độ khả dụng của dich vụ Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ Hồi âm khiếu nại của KHDịch vụ hỗ trợ KHDịch vụ truy cập internet ADSLChỉ tiêu chất lượng KTTốc độ tải dữ liệu trung bình = dung lượng tải/thời gian tải(up-down)TCQĐ: Pđ ≥ 0,8vdmax Pu ≥ 0,8umax Ngoại mạng: P ≥ 0,6PP thống kê xác địnhMô phỏng 100 mẫu(file) vào các giờ khác nhau trong ngày với 2MB tải xuống vad 1MB tải lên mạngLưu lượng sử dụng trung bìnhLưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP = lượng dữ liệu trung bình qua đường truyền trong một đơn vị t/gian/dung lượng tối đa của đường truyền.TCQĐ ≤ 70% trong t/gian 7 ngày liên tiếpPP thống kê xác địnhGiám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối ISPTỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước saiTỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai = Tổng dung lượng truy nhập bị tính cước sai/Tổng dung lượng truy nhập thực.TCQĐ ≤ 0,1% PP thống kê xác địnhMô phỏng với mẫu đo ít nhất 1000MB.Giám sát qua đường truyền ADSL của KH trong 1 tuầnChỉ tiêu chất lượng phục vụĐộ khả dụng của dịch vụThời gian thiết lập dịch vụT/gian khắc phục mất kết nôiKhiếu nại của KH về chất lượng của dịch vụHồi âm khiếu nại KHThống kê biến động chất lượng sản phẩm dịch vụChỉ tiêu hiện vật% vi phạm chất lương%đảm bảo chất lượngChỉ tiêu giá trị%vi phạm = (Chi phí đối với SP.Dv không được khắc phục + Chi phí đối với Sp, dv có thể khắc phục)/Tổng chi phí trong kỳCHƯƠNG 8Thống kê lao động –Tiền lương doanh nghiệpGiới thiệuMục đích, yêu cầuCung cấp các kiến thức cơ bản về thống kê lao động tiền lương trong DNNội dung-Tkê lao động DNTkê sử dụng t/gian lao động.Tkê năng suất lao động.Tkê tiền lươngThống kê lao động DNLao động DNQuá trinh SXKD có nhiều bộ phận tham gia.Đảm nhận nhiều công việc khác nhau và liên quan mật thiết với nhau.Quản lý, khái thác CSVC giá trị lớn.Vừa SX vừa bán hàng.Đảm bảo bí mật tin tứcNhiệm vụ thống kêT.kê chính xác số lượng LĐ.N/cứu biến động về LĐ.N/cứu tình hình sử dụng LĐ.Thống kê số lượng LĐSố LĐ hiện có trong danh sáchThc = Tcn + Tbt + Tql + TbsT.Kê hàng ngàyLĐ có HĐ từ 1 năm trở lênLĐ có HĐ dưới 1 nămLĐ không xác định thời hạn nhưng được xếp vào thang bảng lương do n/n quy địnhSố LĐ hiện có bình quân trong danh sáchTbq = Ti:Số LĐ có thường xuyên trong danh sách tại thời điểm i.ti: Độ dài thời gian có mức độ lao động Ti.(Biến động LĐ không đều)Thống kê số lượng LĐ- Biến động LĐ tương đối đều- Biến động không đều, khoảng cách không bằng nhauThống kê kết cấu LĐTrong đó j là loại LĐ phân loại theo chức năng, giới tính, độ tuổi, trình độ chuyên môn, dân tộc, thâm niên công tác,v.v Thống kê nghiên cứu biến động số lượng LĐBiến động LĐ không có xu hướng rõ rệt, dùng chỉ số thời vụ Trong đó: số LĐ bq các tháng cùng tên số LĐ bq tháng của kỳ n/cứuBiến động LĐ có có xu hướng rõ rệt LĐ tháng thứ I theo xu thế và được xác định theo hàm xu thế Thống kê nghiên cứu biến động số lượng LĐVận dụng PP cân đốiLĐ có LĐ tăng LĐ giảm LĐ cóđầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuyối kỳ+-=Tỷ lệ tăng giảm LĐ = Số LĐ tăng (giảm) trong kỳTổng số LĐ bình quân trong kỳThống kê tình hình sử dụng LĐThống kê n/cứu giản đơnLiên hệ với kết quả KDThống kê sử dụng thời gian LĐ`Tổng số ngày công theo lịch trong kỳ -Cộng dồn số LĐ trong danh sách hàng ngày kỳ thực hiện, ngày lễ, ngày nghỉ tính theo số liêu của ngày kế trước.- Số LĐ bq trong danh sách x số ngày theo lịch trong kỳ Tổng số ngày công chế độ Ncđ = Số ngày theo lịch – thứ 7, CN và ngày lễ.Số LĐ bq trong danh sách x số ngày làm việc theo chế độ quy định cho một LĐ Tổng số ngày công có thể sử dụng cao nhất trong kỳ Ncđ = Số ngày theo chế độ – Tổng số ngày nghỉ phép`Thống kê sử dụng thời gian LĐ`Tổng số ngày công có mặt=`Tổng số ngày công chế độ có thể sử dụng cao nhất-Tổng số ngày công vắng mặtTổng số ngày công vắng mặt: Người LĐ không có mặt tại nơi LVTổng số ngày công ngừng việc: Người LĐ có mặt nhưng không LVTổng số ngày công làm việc thực tế trong chế độ: người lao động thực tế làm việc trong phạm vi ngày làm việc theo quy định trong lịchTổng số ngày công làm thêm: Làm việc ngoài ngày công chế độTổng số ngày công LV thực tế hoàn toànThống kê sử dụng thời gian LĐ`Tổng số ngày theo lịchTổng số ngày t7, CN và ngày lễTổng số ngày công chế độTổng ngày công có thể sử dụng cao nhấtNgày nghỉ phépTổng ngày công có mặtSố ngày vắng mặtSố ngày công lànm thêmTổng số ngày công LV TT trong chế độSố ngày ngừng việcTổng số ngày công LVTT hoàn toànThống kê thời gian lao động theo giờ côngTổng số giờ công chế độ Số giờ ngày công LVTT hoàn toàn Giờ công chế độ một ngày=xTổng số giờ công làm việc thực tế trong chế độTổng số giờ công làm làm thêmTổng số giờ công làm việc thực tế hòan toànThống kê thời gian lao động theo giờ côngTổng giờ công chế độSố giờ làm thêmTổng số giờ công làm việc thực tế trong chế độSố giờ ngừng việcTổng số giờ công làm việc thực tế hoàn toànMột số chỉ tiêu sử dụng t/gian LĐĐộ dài bq ngày làm việcĐộ dài bq ngày làm việcthực tế trong chế độ= GCTTCĐ/NTTHTĐộ dài bq ngày làm việc TTHT = GCTTHT/NTTHTHệ số làm thêm giờGTTHT/NTTCĐSố ngày làm việc TTbq 1 LĐSố ngày LVTTHT bq 1 LĐSố ngày làm việc TT trong chế độ bq 1 LĐCHƯƠNG 3Thống kê lao động –Tiền lương doanh nghiệpThống kê năng suất lao độngT.kê tính toán NSLĐNSLĐ giờ: Wg = Dt/Txtg -NSLĐ ngày: Wng= Dt/Tx365- NSLĐ năm: Wn= Dt/Ttrong đó:Dt : doanh thuT: Lao độngtg : Số giờ làm việc bq 1LĐ/năm T.kê biến động NSLĐN/cứu biến động chung ΔW = W1 – W0 Iw = W1/W0Xác định xu hướng và mức độ biến độngT.kê biến động NSLĐN/cứu biến động chung ΔW = W1 – W0 Iw = W1/W0Xác định xu hướng và mức độ biến động- N/cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến NSLĐCHƯƠNG 3Thống kê lao động –Tiền lương doanh nghiệpN/cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến NSLĐN/cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến NSLĐ- PP phân tổ liên hệ.- PP hồi quy tương quanPP loại trừThống kê tiền lươngThống kê tổng quỹ lương- Quỹ lương cơ bản: TLcb = T . Lbq 12N/cứu giản đơn:ΔTLcb = TLcb1 – TLcb0 I = (TLcb1/TLcb0)x100N/cứu liên hệ:ΔTLcb = TLcb1 – TLcb0 x IDT I = (TLcb1/TLcb0Idt)x100 Tác động của các nhân tố đến quỹ lương cơ bản: TLcb = T . Lbq 12 = 12.T. j LjNhân tố lao động (T) TLcb(T) = T . Lbq0 12Nhân tố mức lương bq (Lbq) TLcb(Mbq) = T1 . Lbq0 12 Nhân tố kết cấu LĐ loại j TLcb(j) = T1 . Lbq(j) 12 = T1. j Lj0Nhân tố mức lương LĐ loại jTLcb(Lj) = T1 . Lbq(Lj) 12 = T1. j1 LjThống kê tiền lươngQuỹ lương thực tế TLtt = Dt. ptl Dt: doanh thuptl: đơn giá tiền lươngN/cứu biến động quỹ lương N/cứu giản đơn:ΔTLcb = TLcb1 – TLcb0 Itl = (TLcb1/TLcb0)x100N/cứu liên hệ:ΔTLcb = TLcb1 – TLcb0 x IDT Itl = (TLcb1/TLcb0Idt)x100 N/cứu tác động của các nhân tố đến quỹ lương thực tếNhân tố kết quả hoạt động kinh doanh (doanh thu) Dt TLtt(Dt) = Dt . ptl0Nhân tố đơn giá tiền lương ptl TLtt(Dt) = Dt1 . ptlMức lương bình quânVận dụng PP phân tổ liên hệ sơ bộ xác định mối liên hệ giữa các nhân tố tác động đến quỹ lươngVận dụng PP chỉ sốMức lương bình quânN/cứu mối quan hệ giữa TL & NSLĐChi phí sản xuất, giá thành SP,DV & nhiệm vụ t.kê.Chi phí sản xuất, giá thành SP,DV - Chi phí sản xuất BC-VT:Chi phí SXKD BC-VT là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí LĐ sống(tiền lương, BHXH,...) và LĐ vật hóa(vật liệu, ng.liệu, CCLĐ, KHTSCĐ,...) phát sinh trong quá trình SXKD BC-VT ở một kỳ kinh doanh nhất định(tháng, quý, năm).Phân loại chi phí sản xuấtTheo nội dung K.tếTheo công dụng cụ thể trong sản xuấtTheo PP phân bổ chi phí vào giá thànhTheo đặc tính biến động của chi phíCHƯƠNG 9Thống kê ch
Tài liệu liên quan