Bài giảng Chương 8: Các quyết định về giá

Giá bán phải luôn đủ để bù đắp tất cả các chi phí đã bỏ ra và đảm bảo đạt được mục tiêu về lợi nhuận lâu dài. 1.Phương pháp xác định giá bán a.Phương pháp toàn bộ b.Phương pháp trực tiếp

pdf21 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 8: Các quyết định về giá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 8 CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ Tỷ lệ hồn vốn đầu tưTỷ lệ hồn vốn đầu t1 Xác định giá bán của các sản phNm sản xuất hàng loạtác định giá bán của các sản phN sản xuất hàng loạt2 Định giá trong trường hợp đặt biệt ịnh giá trong tr ờng hợp đặt biệt3 Nội dung Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư Tài sản được đầu tư Lợi nhuận hoạt động Tỷ lệ hồn vốn đầu tưTỷ lệ hồn vốn đầu t1  Giá bán phải luôn đủ để bù đắp tất cả các chi phí đã bỏ ra và đảm bảo đạt được mục tiêu về lợi nhuận lâu dài. 1.Phương pháp xác định giá bán a.Phương pháp toàn bộ b.Phương pháp trực tiếp Xác định giá bán của các sản phNm sản xuất hàng loạtác định giá bán của các sản phN sản xuất hàng loạt2 Phương pháp toàn bộ Phương pháp tồn bộ Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Định phí SXC cho 1sp Biến phí BH&QL cho 1sp Định phí BH&QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1 sp Giá bán cho 1sp Phương pháp trực tiếp Phương pháp trực tiếp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Biến phí BH &QL cho 1sp Định phí sxchung cho 1sp Định phí BH & QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1sp Giá bán cho 1 sp Phương pháp tồn bộ Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Định phí SXC cho 1sp Biến phí BH&QL cho 1sp Định phí BH&QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1 sp Giá bán cho 1sp Cp sản xuất 1sp Cp BH & QL Giá bán = Chi phí nền 1 sp = STTT 1 sp = Cp BHQL & LN cho 1sp = Kết Luận Phương pháp tồn bộ Chi phí nến 1 sp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Định phí SXC cho 1sp Cộng STTT 1 sp Biến phí BH&QL cho 1sp Định phí BH&QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1 sp Giá bán cho 1sp Phiếu định giá Phương pháp trực tiếp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Biến phí BH &QL cho 1sp Định phí sxchung cho 1sp Định phí BH & QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1sp Giá bán cho 1 sp BP cho 1sp ĐP cho 1sp Kết luận Giá bán = Chi phí nền 1 sp = STTT 1sp = Phiếu định giá Phương pháp trực tiếp Chi phí nền cho 1sp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Biến phí BH &QL cho 1sp Cộng STTT 1sp (Định phí sxchung cho 1sp ) (Định phí BH & QL cho 1sp ) (Lợi nhuận cho 1sp ) Giá bán cho 1 sp Tỷ lệ số tiền tăng thêm = Số tiền tăng thêm 1sp = Số tiền tăng thêm 1sp (% STTT) Chi phí nền 1sp Chi phí sản xuất 1sp Tỷ lệ số tiền tăng thêm = Số tiền tăng thêm 1sp = Số tiền tăng thêm 1sp Chi phí nền 1sp biến phí 1sp Phương pháp tồn bộ Phương pháp trực tiếp Tỷ lệ số tiền tăng thêm Ví dụ 1: cty X sản xuất hàng loạt sp A, tài liệu  Cp NVL trực tiếp một sp 29  CP NC trực tiếp 1 sp 2  Cp sxchung khả biến 1 sp 4  Cp sxchung bất biến 1 năm 250.000  Cp BH và QL DN khả biến 1 sp 1  Cp BH và QL DN bất biến 1 năm 100.000  Giả sử cty đầu tư 5.000.000 để tiến hành sx và bán 50.000 sp A mỗi năm, tỷ lệ hồn vốn đầu tư mong muốn của cty 20% Yêu cầu a. Hãy lập phiếu tính giá bán sp A theo pp tồn bộ và pp trực tiếp. b. Tính %STTT cho mỗi phương pháp. Phương pháp trực tiếp Chi phí nền cho 1sp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Biến phí BH &QL cho 1sp Cộng STTT 1sp Định phí sxchung cho 1sp (1) Định phí BH & QL cho 1sp(2) Lợi nhuận cho 1sp(3) Giá bán cho 1 sp Yêu cầu a Yêu cầu a Định phí SXC 1sp = Tổng định phí SXC = Số lượng sp sản xuất Định phí BHQL 1sp = Tổng định phí BHQL Số lượng sp bán = Tổng LNMM = ROI x Vốn đầu tư = Lợi nhuận 1sp = = /sp (1) (2) (3) Phương pháp tồn bộ Chi phí nền cho 1sp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Định phí SXC cho 1sp(1) Cộng STTT 1sp Biến phí BH&QL cho 1sp Định phí BH&QL cho 1sp(2) Lợi nhuận cho 1 sp (3) Giá bán cho 1sp Yêu cầu a Định phí SXC 1sp = Tổng định phí SXC = = Số lượng sp sản xuất Định phí BHQL 1sp = Tổng định phí BHQL = = Số lượng sp bán Tổng LNMM = ROI x Vốn đầu tư = Lợi nhuận 1sp = Yêu cầu a Phương pháp tồn bộ Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Định phí SXC cho 1sp Biến phí BH&QL cho 1sp Định phí BH&QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1 sp Giá bán cho 1sp Phương pháp trực tiếp Cp NVLTT cho 1sp Cp NCTT cho 1sp Biến phí SXC cho 1sp Biến phí BH &QL cho 1sp Định phí sxchung cho 1sp Định phí BH & QL cho 1sp Lợi nhuận cho 1sp Giá bán cho 1 sp Yêu cầu b Tỷ lệ số tiền tăng thêm theo pp tồn bộ Tỷ lệ số tiền tăng thêm theo pp trực tiếp  Đơn đặt hàng lớn, chỉ mua một lần với giá đặt biệt  Cơng ty cịn năng lực nhàn rỗi  Đấu thầu  Điều kiện khĩ khăn- giảm giá Định giá trong trường hợp đặt biệt ịnh giá trong tr ờng hợp đặt biệt3 Ví dụ 2: Cty Y cĩ năng lực nhàn rỗi, khách hàng Z để nghị mua 10.000 sp, giá 19 đồng /sp. Cơng ty Y cĩ chấp nhận đề nghị này hay khơng? Biết giá bán hiện tại của cơng ty Z là 24đ/sp. Cách tính tồn bộ : Cp nvl tt 6đ Cp nctt 7đ Cp sxc 7đ Chi phí sản xuất đơn vị 20 đ Số tiền tăng thêm (20%) 4 đ Giá bán 24 đ Cách tính trực tiếp : Cp nvl trực tiếp 6 đ Cp nhân cơng tt 7 đ Biến phí sxchung 2 đ Biến phí bh và ql 1 đ Chi phí khả biến đơn vị 16 đ Số tiền tăng thêm (50%) 8 đ Giá bán 24 đ Định giá trong trường hợp đặt biệt ịnh giá trong tr ờng hợp đặt biệt3 Định giá trong trường hợp đặt biệt ịnh giá trong tr ờng hợp đặt biệt3 Mẫu tổng quát : cách tính đảm phí để định giá  Cp nvl trực tiếp xx  Cp nhân cơng tt xx  Biến phí sxchung xx  Biến phí bán hàng và quản lý xx  Chi phí khả biến đơn vị xxx(nền)  số tiền tăng thêm xx  Giá bán sản phẩm xx(đỉnh) Phạm vi Linh động Định giá trong trường hợp đặt biệt ịnh giá trong tr ờng hợp đặt biệt3
Tài liệu liên quan