Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 1: Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu

DỮ LIỆU (DATA)  Là các thông tin của đối tượng (ví dụ: người, vật, một khái niệm, sự việc ) được lưu trữ trên máy tính.  Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin  Dữ liệu được mô tả dưới nhiều dạng khác nhau  Kí tự, số, hình ảnh, kí hiệu, âm thanh  Dữ liệu về đối tượng có thể khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh  Ví dụ: dữ liệu về đối tượng sinh viên có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích quản lý ◦ Quản lý điểm: Tên, mã sinh viên, điểm thi, lớp. ◦ Quản lý nhân thân: Tên, địa chỉ, ngày sinh, quê quán. 3CƠ SỞ DỮ LIỆU(DATABASE) CSDL là tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc và được lưu trữ trong máy tính  Danh sách sinh viên  Danh sách nhân sự của một công ty CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu, truy xuất thông tin hoặc cập nhật dữ liệu Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một CSDL 4CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ(1/2) Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng bảng CSDL là tập hợp các bảng (table) Mỗi hàng là một bảng ghi (record) Mỗi cột là một thuộc tính (field) Dữ liệu trong hai bảng liên hệ với nhau thông qua các cột chung Khóa Khóa chính (primary key) Khóa thay thế (alternate key) Khóa ngoại (foreign k

pdf35 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 1: Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ SỞ DỮ LIỆU & HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮLIỆU [email protected] 1 NỘI DUNG DỮ LIỆU1 CƠ SỞ DỮ LIỆU2 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU3 [email protected] 2 DỮ LIỆU (DATA)  Là các thông tin của đối tượng (ví dụ: người, vật, một khái niệm, sự việc ) được lưu trữ trên máy tính.  Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin Dữ liệu được mô tả dưới nhiều dạng khác nhau  Kí tự, số, hình ảnh, kí hiệu, âm thanh Dữ liệu về đối tượng có thể khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh  Ví dụ: dữ liệu về đối tượng sinh viên có thể khác nhau tùy thuộc vào mục đích quản lý ◦ Quản lý điểm: Tên, mã sinh viên, điểm thi, lớp. ◦ Quản lý nhân thân: Tên, địa chỉ, ngày sinh, quê quán. [email protected] 3 CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE) CSDL là tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc và được lưu trữ trong máy tính  Danh sách sinh viên  Danh sách nhân sự của một công ty CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu, truy xuất thông tin hoặc cập nhật dữ liệu Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một CSDL [email protected] 4 CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ(1/2) Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng bảng CSDL là tập hợp các bảng (table) Mỗi hàng là một bảng ghi (record) Mỗi cột là một thuộc tính (field) Dữ liệu trong hai bảng liên hệ với nhau thông qua các cột chung Khóa Khóa chính (primary key) Khóa thay thế (alternate key) Khóa ngoại (foreign key) [email protected] 5 CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ(2/2) Ví dụ: [email protected] 6 HỆ QUẢN TRỊ CSDL Hệ quản trị CSDL (Database Management System) là các phần mềm giúp tạo các CSDL và cung cấp cơ chế lưu trữ, truy cập theo các mô hình CSDL Ví dụ  SQL Server, Microsoft Access, Oracle là các HQTCSDL cho mô hình quan hệ  IMS là HQTCSDL cho mô hình phân cấp  IDMS là HQTCSDL cho mô hình mạng [email protected] 7 HỆ QUẢN TRỊ CSDL QUANHỆ Relational Database Management System Dữ liệu được tổ chức chặt chẽ dưới dạng các bảng dữ liệu Tất cả các thao tác trên CSDL đều diễn ra trên các bảng [email protected] 8 TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT ACCESS 2010 [email protected] 9 NỘI DUNG CHUYỂN ĐỔI GIAODIỆN5 MS ACCESS LÀ GÌ?1 WORKSPACE2 TẠO VÀ QUẢN LÝCSDL3 THAO TÁC VỚI CÁC ĐỐITƯỢNG 10 4 [email protected] MS ACESS LÀ GÌ? 11 Nằm trong bộ MS Office Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Phù hợp với các bài toán quản lý vừa và nhỏ Chức năng Xây dựng và quản trị CSDL Xây dựng các ứng dụng CSDL Xây dựng CSDL web [email protected] KHỞI ĐỘNG MS ACCESS Start/ All Program/ Microsoft Office/ Microsoft Access 2010 12 [email protected] WORKSPACE 13 [email protected] QUICK ACCESS TOOLBAR 14 [email protected] RIBBON Thanh ribbon Hiện thị tên của các phím tắt: Alt/ F10 15 [email protected] NAVIGATION PANE Ẩn/ hiện NP: F11 hoặc sử dụng mũi tên kép Các thao tác Double click: Mở đối tượng Right click: 16 [email protected] TẠO TẬP TIN CSDL (1/2) Tạo CSDL mới, rỗng 17 [email protected] TẠO TẬP TIN CSDL (2/2) Tạo CSDL theo mẫu 18 [email protected] QUẢN LÝ CSDL (1/3) Mở tệp tin CSDL 19 [email protected] QUẢN LÝ CSDL (2/3) Thu gọn và chỉnh sửa CSDL 20 [email protected] QUẢN LÝ CSDL (3/3) Tạo và gỡ bỏ password Mở tệp tin ở chế độ Exclusive 21 [email protected] ĐỐI TƯỢNG CỦA CSDL TRONGACCESS 22 Bảng (Table) Truy vấn (Query) Biểu mẫu (Form) Báo cáo (Report) Tập lệnh (Macro) Bộ mã lệnh (Module) [email protected] THAO TÁC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG 23 Tạo mới một đối tượng Thiết kế lại một đối tượng Xem nội dung trình bày của một đối tượng Xóa một đối tượng Đổi tên đối tượng Sao chép một đối tượng Chép dữ liệu từ Access sang ứng dụng khác (export) và ngược lại (import) Chức năng Link [email protected] TẠO MỚI MỘT ĐỐI TƯỢNG 24 [email protected] THIẾT KẾ LẠI MỘT ĐỐITƯỢNG Đối tượng đang mở 25 [email protected] XEM NỘI DUNG TRÌNH BÀY CỦAMỘT ĐỐI TƯỢNG Đối tượng đang mở 26 [email protected] XÓA MỘT ĐỐI TƯỢNG 27 [email protected] ĐỔI TÊN ĐỐI TƯỢNG 28 [email protected] SAO CHÉP MỘT ĐỐI TƯỢNG 1 2 3 29 [email protected] EXPORT Xuất dữ liệu sang CSDL Access khác hoặc Excel, Word, Pdf, Email, 30 [email protected] IMPORT Sao chép dữ liệu từ ứng dụng khác như Excel, ODBC DB, XML File, Access vào CSDL hiện hành 31 [email protected] CHỨC NĂNG LINK Duy trì mối liên kết với dữ liệu nguồn Cách thực hiện Chọn cơ sở dữ liệu nguồn từ nhóm lệnh Import & Link 32 [email protected] CHỌN GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG(1/3) Tabbed documents 33 [email protected] CHỌN GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG(2/3) Overlapping windows 34 [email protected] CHỌN GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG(3/3) 35 [email protected]
Tài liệu liên quan