Bài giảng Quản trị mạng - Bài 8: Tạo và quản lý thư mục dùng chung

Chia sẻ thư mục dùng lệnh net share  Chức năng: tạo, xóa và hiển thị các tài nguyên chia sẻ.  Cú pháp:  net share sharename  net share sharename=drive:path [/users:number | /unlimited] [/remark:"text"]  net share sharename [/users:number | unlimited] [/remark:"text"]  net share {sharename | drive:path} /delete  Ví dụ  NET SHARE  Net share Softwares=F:\Softwares  Net share Softwares  Net share Softwares F: /delete  Net share Softwares=F:\Softwares  Net share Softwares /users:20 /remark:”Phan mem tren chu”

pdf22 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị mạng - Bài 8: Tạo và quản lý thư mục dùng chung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8 TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA TIN HỌC Slides – QUẢN TRỊ MẠNG 2Nội dung  Tạo các thư mục dùng chung  Quản lý thư mục dùng chung  Quyền truy cập NTFS  Distributed File System (DFS) 3Tạo các thư mục dùng chung  Để chia sẻ thư mục, phải đăng nhập bằng tài khoản thuộc nhóm Administrators hoặc nhóm Server Operators 4Chia sẻ thư mục dùng chung  Ý nghĩa các mục trong tab Sharing 5Chia sẻ thư mục dùng chung  Cấu hình Share Permission  Dùng để cấp quyền cho cấp quyền chia sẻ tài nguyên qua mạng (không có tác dụng khi truy nhập cục bộ)  Các quyền chia sẻ Share Permission  Full Control  Change  Read 6Chia sẻ thư mục dùng lệnh net share  Chức năng: tạo, xóa và hiển thị các tài nguyên chia sẻ.  Cú pháp:  net share sharename  net share sharename=drive:path [/users:number | /unlimited] [/remark:"text"]  net share sharename [/users:number | unlimited] [/remark:"text"]  net share {sharename | drive:path} /delete  Ví dụ  NET SHARE  Net share Softwares=F:\Softwares  Net share Softwares  Net share Softwares F: /delete  Net share Softwares=F:\Softwares  Net share Softwares /users:20 /remark:”Phan mem tren chu” 7Quản lý thư mục dùng chung  Xem các thư mục dùng chung 8Quản lý thư mục dùng chung  Xem các phiên làm việc và các file đang mở trên các thư mục dùng chung 9Quyền truy cập NTFS  Các quyền truy cập NTFS 10 Quyền truy cập NTFS  Các quyền truy cập NTFS (tt) 11 Gán quyền truy cập cho các thư mục dùng chung 12 Gán quyền truy cập cho các thư mục dùng chung  Kế thừa và thay thế quyền của đối tượng con  Khi nhấp chuột vào nút Advanced, hộp thoại Advanced Security Settings xuất hiện Có thể thay cấu hình chi tiết các quyền người dùng và nhóm bằng cách chọn Edit Sao chép Files & Folders NTFS Partition C:\ Copy Permissions = Destination Folder Permissions = Full Control NTFS Partition C:\ Permissions = Full Control Non-NTFS Partition Copy Lose NTFS Permissions NTFS Partition C:\ Permissions = Full Control NTFS Partition D:\ Copy Permissions = Destination Folder Read, Write Permission Di chuyển Files & Folders NTFS Partition C:\ Permissions = Full Control Permissions = Full Control Move NTFS Partition D:\ Permissions = Destination Folder NTFS Partition C:\ Permissions = Full Control Move Non-NTFS Partition Lose NTFS Permissions NTFS Partition C:\ Permissions = Full Control Move Write, Modify Permissions Sao chép & di chuyển Files NTFS Partition (D:) Data FC FileA NTFS Partition (C:) Users Mary None FileA Public M Copy FileA Move Move Group 1 Đa giấy phép NTFS  Các giấy phép NTFS có tính lũy tích  Các giấy phép File chồng các giấy phép Folder  Sự từ chối cao hơn các giấy phép khác NTFS Partition C:\ File1 File2 FolderAGroupB GroupA Deny Write to File2 Write Read / Write User1 Read Read / Write Read Kế thừa giấy phép NTFS FolderA FolderB Read / Write Access to FolderB FolderC FolderA FolderB No access to FolderB Read / Write Prevent Inheritance Inherit Permissions 18 Giám sát người dùng truy cập thư mục  Giám sát quyền truy cập tập tin, thư mục  Trong hộp thoại Advanced Security Settings, chọn Tab Auditing, nhấp chuột vào nút Add để chọn người dùng cần giám sát  Successful: sự kiện truy xuất thành công  Failed: giám sát sự kiện không thành công 19 Giám sát người dùng truy cập thư mục 20 Thay đổi người sở hữu thư mục  Chọn Other Users or Groups để thay đổi người và nhóm người sở hữu thư mục Distributed File System (DFS)  Là hệ thống tổ chức sắp xếp các thư mục, tập tin dùng chung trên mạng mà Server quản lý  Là “bảng mục lục” chỉ đến các thư mục đã được tạo và chia sẻ sẵn trên các Server  Có 2 loại: domain root và Stand-alone root  Công cụ: Start \ Programs \ Administrative Tools \ Distributed File System 21 22
Tài liệu liên quan