Bài giảng Rơ le - Chương 10: Tự động điều chỉnh điện áp

• KHÁI NIỆM VỀ TĐA • NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC CỦA TĐK • CÁC BỘ PHẬN ĐẶC BIỆT • ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH CỦA TĐK • SỬ DỤNG THIẾT BỊ BÙ TẠI CÁC NÚT

pdf15 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Rơ le - Chương 10: Tự động điều chỉnh điện áp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG RƠ LE Chương 10 TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP (TĐA) • KHÁI NIỆM VỀ TĐA • NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC CỦA TĐK • CÁC BỘ PHẬN ĐẶC BIỆT • ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH CỦA TĐK • SỬ DỤNG THIẾT BỊ BÙ TẠI CÁC NÚT I. KHÁI NIỆM VỀ TĐA • Mục đích • Điều chỉnh điện áp tại MF: Điều khiển sức điện động - Dòng kích từ _ TĐK • Điều chỉnh điện áp tại các nút: Điều khiển bù công suất phản kháng II. NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC CỦA TĐK • Thiết bị tự động quan trọng của MP • Điều chỉnh ikt để thay đổi E khi có sự thay đổi chế độ làm việc trong HT UF = EF - jIF XF EF UFXF IF TĐK ikt • Sơ đồ khối 1. TB đo lường 2. TB TĐK 3. Bộ phận chấp hành 1 3 2 1. TB đo lường : BU , BI TĐK có thể phân loại theo tín hiệu đo lường TĐK U I  f , t Mức độ quan trọng 2. Bộ phận chấp hành : đa dạng _ tùy theo công suất MP _ theo sự phát triển kỹ thuật, công nghệ TĐK cũng có thể phân loại theo đầu ra * thay đổi điện trở mạch kích từ : bằng cơ học, điện từ, bán dẫn ( SCR ) * có nhiều cuộn dây kích từ : ikt = ikt1 + ikt2 + ikt3 * sử dụng máy kích từ phụ * TĐK không chổi than 3. TB TĐK a. Bộ phận đo lường, so sánh b. Bộ phận khuyếch đại 1 ab 3 c. Bộ phận ổn định c 2 Nguồn làm việc 3.1. Phần tử đo lường : TĐK được phân loại theo nguyên tắc làm việc của đại lượng đầu vào: a/ Làm việc theo độ lệch điện áp : correctơ điện áp b/ Làm việc theo biên độ dòng điện : compun dòng c/ Làm việc theo dòng điện toàn phần (có kể đến góc pha): compun pha 3.2. Phần tử khuyếch đại (công suất) : a/ Khuyếch đại từ b/ Đèn điện tử, bóng bán dẫn công suất lớn, vi mạch c/ SCR ( thiristor ) * khuyếch đại nhiều tầng : đảm bảo đủ công suất điều khiển dòng kích từ 3.3. Phần tử phản hồi ( ổn định ): _ Phản hồi âm, dương _ Correctơ thuận , nghịch 3.4. Nguồn làm việc : _ cung cấp năng lượng cho thiết bị TĐK _ cung cấp năng lượng cho cuộn kích từ * nguồn DC lấy từ Accuy * nguồn AC lấy từ TG tự dùng * nguồn AC lấy từ MBA đầu cực Máy phát III. CÁC BỘ PHẬN ĐẶC BIỆT 1. Bộ phận tăng, giảm mạnh dòng kích từ : * sử dụng bảo vệ rơ le quá áp 1 RU và kém áp 2RU iktUkt R R CKT 2. Bộ phận kích hoạt ban đầu của TĐK : * hoạt động khi bắt đầu khởi động MF, lúc điện áp dư còn thấp 1 2 1RU 2RU _ bằng mạch điốt_ điện trở _ bằng mạch điện trở phi tuyến _ bằng mạch Aptômát diệt từ 3. Bộ phận diệt từ của TĐK : IV. ĐẶC TÍNH ĐIỀU CHỈNH • Biểu thị quan hệ UF (IF ) • Các thông số điều chỉnh cơ bản : hệ số khuyếch đại (độ lợi), Uđặt , độ dốc  UF UF U Uđm IFI1 đặc tính độc lập đặc tính phụ thuộc IF Uđm  I1 đặc tính phụ thuộc có điều chỉnh UF c Uđm IFI1 a b * TỰ ĐỘNG PHÂN BỐ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG GIỮA CÁC MÁY PHÁT LÀM VIỆC SONG SONG UF QF1QF2 a b c a b c Q2 Q1 Q1 Q2 V. SỬ DỤNG THIẾT BỊ BÙ TẠI CÁC NÚT _ TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRÊN ĐƯỜNG DÂY _ TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TẠI CÁC NÚT * SỬ DỤNG MÁY BÙ ĐỒNG BỘ : _ tại nhà máy _ tại nút quan trọng * SỬ DỤNG TỤ BÙ : - tại trạm biến áp trung gian - trên đường dây - tại phụ tải * ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG CẮT TỤ BÙ : _ nhiều cấp _ một cấp * TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN ( TỦ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ ): _ thời gian t _ điện áp U _ cos  _ công suất phản kháng Q _ hỗn hợp
Tài liệu liên quan