Bài giảng Thi công cầu - Chương 1: Khái niệm chung về thi công cầu

1- Đặc điểm chung về thi công cầu 1.1. Về công trình cầu  Khó khăn  Phức tạp  Nguy hiểm  Chi phí lớn 1.2. Về điều kiện tự nhiên  Địa hình nhiều sông rạch  Khí hậu 2 muà, có lũ lớn  Vật liệu xây dựng tại địa phương 1.3. Về điều kiện kinh tế, xã hội  Nền kinh tế mới phát triển  Khó khăn về nguồn vốn  Xã hội ổn định cần phát triển

pdf129 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thi công cầu - Chương 1: Khái niệm chung về thi công cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 1- Đặc điểm chung về thi công cầu 1.1. Về công trình cầu  Khó khăn  Phức tạp  Nguy hiểm  Chi phí lớn 1.2. Về điều kiện tự nhiên  Địa hình nhiều sông rạch  Khí hậu 2 muà, có lũ lớn  Vật liệu xây dựng tại địa phương CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THI CÔNG CẦU 1.3. Về điều kiện kinh tế, xã hội  Nền kinh tế mới phát triển  Khó khăn về nguồn vốn  Xã hội ổn định cần phát triển TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2.1. Theo kết cấu  Tại chỗ 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.1. Theo kết cấu  Lắp ghép TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.1. Theo kết cấu  Bán Lắp ghép : lắp ghép một phần, phần còn lại đổ bê tông tại chỗ TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2.2. Theo tổ chức thi công  Tuần tự  Song song  Kết hợp 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- Các công tác chủ yếu trong thi công cầu 3-1. Công tác đất 3-2. Công tác nổ mìn 3-3. Công tác bê tông 3-4. Công tác ván khuôn 3-5. Công tác cốt thép 3-6. Công tác đo đạc 3-7. Công trình phụ trợ 3-8. Thi công cọc móng 3-9. Công tác lao lắp kết cấu nhịp 3-10. Cung ứng vật tư thiết bị 3-11. Tổ chức công trường thi công TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 4. Các yêu cầu đối với thi công cầu 4-1. Yêu cầu về chất lượng - Công trình có giá trị lớn, sử dụng lâu dài - Công trình liên quan đến nhiều người 4-2. Yêu cầu về tiến độ : - Nhu cầu sử dụng - Phụ thuộc thời tiết 4-3. Yêu cầu về an toàn: Công trình phức tạp, nguy hiểm 4-4. Yêu cầu về mỹ quan: Công trình có giá trị lớn, ý nghĩa xã hội lớn 4-5. Yêu cầu đối với người chỉ huy thi công – Naêng lê öïïc chuyeân moân, kyõ thuaâ â õ äät  Hieååu roõ coâng trõ â ình veàà caááu taïïo, veàà nguyeân lyâ ùù chòu löïïc  Bieáát roõ phõ öông phaùùp, trình tự coâng ngheâ ää thi coângâ  Bieáát döïï kieáán vaøø xöûû lyùù caùùc tình huoááng, caùùc söïï coáá kyõ thuaõ äät coùù theåå xaûûy ra – Naêng lê öïïc chæ huy, ñieààu haøønh  Coùù kinh nghieääm chuyeân moânâ â  Hieååu roõ taâm lyõ â ùù nhaân sâ öïï, bieáát thu phuïïc nhaân taâmâ â  Göông maãu trong coâng vieã â ääc vaøø trong sinh hoaïït, coùù tính kyûû luaäät cao  Coùù tính quyeáát ñoaùùn, daùùm chòu traùùch nhieääm TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU TRONG XÂY DỰNG CẦU II-1- CÔNG TÁC ĐẤT 1- ĐẮP ĐẤT  Cung cấp đất  Tại chỗ  Khai thác + Vận chuyển  Độ chặt của đất đắp  Thiết bị đầm đất  Tính khối lượng đắp maxk kK    LFFV * 2 21  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU  Thiết bị đào  Máy gàu thuận  Máy gàu nghịch  Máy gàu ngoạm  Máy xói hút  Ổn định thành hố đào  Mái dốc tự nhiên  Chống vách bằng tấm tôn  Chống vách bằng cọc ván  Chống bằng tường barrette  Tính toán khối lượng đào 2- ĐÀO ĐẤT )])(([ 6 dbcacdabHV  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-2 CÔNG TÁC NỔ MÌN 1- VẬT LIỆU NỔ -Thuốc nổ: Amonite, Dinamite, T.N.T - Kíp nổ: kíp lửa, kíp điện 2- PHƯƠNG THỨC NỔ PHÁ -Nổ văng mạnh n> 1 -Nổ văng yếu n =1 -Nổ om (nổ hạn chế) n<0,75 3- TÍNH TOÁN LƯỢNG THUỐC NỔ )(. 3 kgwqC Nổ tiêu chuẩn (Amonite) Thuốc nổ khác )(.. 3 kgwqC  Nổ văng xa Tổng lượng thuốc )().6,04,0(. 33 kgnwqC  )(. kgNCQ  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG 1- CÁC ĐẶC TÍNH CUẢ BÊ TÔNG VÀ BTCT  Bê tông : Đá nhân tạo, gồm cốt liệu& chất kết dính  Chịu nén tốt, chịu kéo kém, có tính co ngót => Nứt  Đặt cốt thép vào BT để tham gia chịu kéo, truyền lực bằng dính bám  Khi biến dạng lớn do kéo sẽ nứt => Dự ứng lực  Phản ứng thuỷ hoá sinh nhiệt => Nứt TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- CHẾ TẠO VỮA BÊ TÔNG  Trộn thủ công  Máy di động : Năng suất nhỏ, chất lượng không đều  Trạm trộn : Công suất lớn, chất lượng đảm bảo  Cần đảm bảo :  Chất lượng vật liệu  Tỷ lệ thành phần, lượng nước trộn  Thời gian trộn, thời gian ninh kết  Nhiệt độ bê tông khi đổ vào kết cấu TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG  Vận chuyển thủ công : cự ly gần  Vận chuyển bằng thùng chứa + cần cẩu  Vận chuyển bằng máy bơm & ống dẫn  Vận chuyển bằng xe thùng quay : cự ly xa TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 4- ĐỔ BÊ TÔNG  Đổ trực tiếp : từ máy hay qua máng dẫn, H<1,5m  Đổ bằng thùng chứa và cần cẩu: chiều cao rơi nhỏ  Đổ bằng ống bơm : đến tận vị trí, lên cao  Đổ bằng ống dẫn thẳng đứng : dưới nước, cọc KN  Bằng máy bơm vữa áp lực cao : PP vữa dâng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 5- ĐẦM BÊ TÔNG  Đầm trong - Đầm dùi : Chiều dày lớn  Đầm mặt - Đầm bàn : Kết cấu mỏng  Đầm cạnh - Đầm rung gắn vào ván khuôn : kết cấu mỏng, chiều cao lớn, cốt thép dày. 6- BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG  Ý nghiã cuả việc bảo dưỡng bê tông  Bảo dưỡng tự nhiên: che đậy, tưới ẩm  Bảo dưỡng bằng hơi nước nóng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 1- CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI VÁN KHUÔN  Chắc chắn, đủ chịu lực : thử tải trước khi đổ BT  Kín khít:  Phẳng nhẵn  Dễ tháo lắp 2- CẤU TẠO VÁN KHUÔN  Các loại ván khuôn: gỗ, thép, nhựa Tấm lát  Nẹp (sườn) tăng cường  Thanh giằng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 3- TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN 3-1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn -Trọng lượng thẳng đứng lên VK đáy - Áp lực ngang lên VK thành k1=1,2; k2=0,85 - Chiều cao lớp BT phải đổ trong 4 giờ : h > R 3-2. Tính khoảng cách nẹp khi đã chọn ván Theo cường độ Theo độ võng: 3-3. Tính chiều dày tole lót 4- LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN  Ván thành bên khi đạt 25% cường độ, ván đáy khi đạt 80% cường độ 21)78,0.27,0( kkvp bt   )(,.27,2L 3max m q   )(,].[..127L 4max mq fJE  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 5 CÔNG TÁC CỐT THÉP 1- GIA CÔNG CỐT THÉP  Nắn cốt thép : Đập, ke dãn, máy nắn  Cắt cốt thép: kéo, sấn (chặt), lửa, đá quay  Chiều dài cắt = tổng chiều dài - tổng dãn dài Uốn cốt thép : bằng tay, bằng máy  Nối cốt thép : buộc, hàn đối đầu, hàn chồng, hàn táp 2- LẮP DỰNG CỐT THÉP  Lắp dựng tại chỗ: không dùng thiết bị lớn, chậm  Lắp đặt lồng cốt thép: rút ngắn thời gian, phải có cẩu 2,5d2,0d0,85d0,5d0,35dĐộ dãn 135o90o60o45o30oGóc uốn TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 1. ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI XÂY DỰNG CẦU  Xác định vị trí cầu  Mặt bằng khu vực xây dựng cầu  Định vị trí mố trụ cầu  Cầu nhỏ : đo trực tiếp  Cầu lớn : đo giao hội tia ngắm, TĐDT, GPS  Lập mốc cao độ đầu cầu  Lập lưới khống chế mặt bằng II- 6. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- ĐO ĐẠC TRONG KHI XÂY DỰNG CẦU  Kích thước theo mặt bằng : thước thép  Kích thước theo chiều cao : mia + thuỷ bình  Các mặt nghiêng : quả dọi + thước  Đo khoảng cách gối : kiểm tra đường chéo  Độ chính xác đo đạc: Đo dài: Đo cao: )(5,0) 10000 ( 2 cmn L L nhip  )(20 mmLh  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 1- NHỮNG THAO TÁC THỦ CÔNG  Di chuyển, điều chỉnh vị trí vật nặng cự ly nhỏ  Sàng, bắn, bảy : theo nguyên lý đòn bảy 2- NÂNG HẠ CẤU KIỆN  Các loại kích : dầu, ren, răng  Các lưu ý khi sử dụng kích:  Không để kích chịu lực lâu  Đệm gỗ trên đầu kích  Không di chuyển khi kích đang chịu lực  Kê phòng hộ và theo dõi khi kích TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.1. Lao kéo bằng con lăn  Đường trượt ( liên tục, gián đoạn)  Bàn trượt ( dài suốt, từng tiết điểm)  Con lăn ( d=100)  Lực kéo k - Hệ số tăng tải Q - Trọng lượng vật kéo i – Độ dốc đường lăn f2 - Hệ số ma sát lăn d - Đường kính con lăn W- Lực gió, W= w.Fc WiQ d fkQF  2 TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3-3. Tính toán khi lao kéo :  Xác định chiều dài con lăn :  Xác định số lượng con lăn : k- Hệ số chịu lực không đều, k=1,25 m- số đường ray ít nhất cuả bàn trượt Pmax- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bàn trượt [P] - Tải trọng cho phép trên 1 điểm của con lăn (bảng 2-5 trang 70 sách Thi công cầu)  Chiều dài bàn trượt : lbt= ncl (0,001+0,15) (m) ][ max Pm Pkncl  )(20max cmBLcl  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.2. Lao kéo bằng xe lăn  Đường di chuyển (ray, ta vẹt, cầu tạm)  Xe lăn  Lực kéo f3 - Hệ số ma sát trượt = 0,1 f2 - Hệ số ma sát lăn = 0,05-:-0,07 d - đường kính trục D - Đường kính bánh xe WiQdfkf D QF  )( 32 TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.3. Thiết bị kéo  Tời kéo : quấn dây cáp tạo lực kéo  Dây cáp: chọn cáp ([P]=0,009d2), sử dụng cáp( chảy dầu, đứt sợi, xoắn cáp)  Puli (múp): chuyển hướng dây, chia làm nhiều dây cùng chịu lực  Palang TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.4. Hố thế  Để neo giữ tời, múp cố định  Khả năng chịu tải phụ thuộc chiều sâu, loại đất, góc nghiêng của dây TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 1- VÒNG VÂY ĐẤT  Vòng vây đất đắp mái dốc tự nhiên  Vật liệu tại chỗ, dễ thi công  Chắn, chiếm dòng chảy nhiều, khối lượng lớn  Vòng vây bằng bao đất  Giảm khối lượng, chiều cao lớn  Vòng vây đất chắn giữ bằng phên tre, cừ tràm TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 2- VÒNG VÂY CỌC VÁN THÉP  Cấu tạo cọc ván thép, vòng vây cọc ván  Phương pháp thi công vòng vây cọc ván  Tính toán vòng vây cọc ván  Tính chịu uốn, tính khung đỡ  Tính ổn định chân cọc ván (T.149) TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 3- THÙNG CHỤP  Cấu tạo thùng chụp  Phương pháp thi công thùng chụp  Dọn mặt bằng, đóng cọc định vị  Lắp ráp thả toàn bộ, lắp từng phấn  Bê tông bịt đáy  Tính thùng chụp  Tính tole lát : - Hệ số ngàm sườn Tính sườn ngang Tính sườn đứng 2.. bpM  Hp . 16 )2( ababpM ng   2 )1)(2( 16 2  nabapHnbqM dg TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-1. Chồng nề  Đơn giản, dễ thi công  Chịu lực đứng tốt, không chịu lực ngang  Chiều cao lớn thì khối lượng gỗ rất nhiều  Không thi công ở nơi có nước, nơi mặt nghiêng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-2. Lồng đá  Đơn giản, dễ thi công, chịu lực lớn, làm được nơi có nước  Khối lượng lớn, chắn dòng chảy  Không thể thu hồi hết đá hộc  Kết hợp với chồng nề(trên mặt nước) để giảm chiều cao TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-3. Palê  Bao gồm : cọc (cột), xà mũ, xà đáy, giằng ngang, giằng chéo, tấm kê đáy (nền đá dăm)  Palê đơn (hàng cọc): thi công phức tạp  Pa lê kép(cụm hàng cọc): nơi không có nước  Vật liệu : gỗ, thép hình. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.1. Đà giáo gỗ cố định  Vật liệu dễ kiếm, dễ gia công  Khẩu độ nhỏ, nhiều trụ tạm  Thời gian sử dụng ngắn TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.2. Đà giáo dầm thép hình cố định  Khẩu độ 8m-12m  Dễ lắp đặt, tháo dỡ, dễ liên kết  Thời gian sử dụng lâu TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.3. Đà giáo dàn thép cố định  Vượt khẩu độ lớn (15m-20m), ít trụ tạm, không cản trở thông thuyền, thông xe bên dưới  Lao lắp khó khăn TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.4. Đà giáo di động (MSS)  Thiết bị chuyên dụng  Bao gồm:  Tay đỡ (conson) mắc vào thân trụ  Dàn đà giáo, di chuyển dọc bằng kích thuỷ lực  Ván khuôn mắc vào đà giáo TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III-3. HỆ NỔI 3.1. Cấu tạo và tác dụng  Bằng phao ghép hoặc sàlan (150T-:- 400T)  Lắp đặt thiết bị: máy khoan, giá buá, cần cẩu  Làm mặt bằng thi công  Chở cấu kiện, vật tư TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III-3. HỆ NỔI 3.2. Tính toán hệ nổi:  Tính sức nổi  Tính ổn định  – a > 0  Tính hệ neo  Lực vào neo (gió, nước chảy)  Chọn trọng lượng neo  Các loại neo: rọ đá, bê tông, neo mỏ, neo cọc  ...;. tLBVQkV   - a F Q a  O A C V JJ n )(, m Q Ma    TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-1. XÂY DỰNG MÓNG KHỐI 1.1. Nơi không có nước  Đào hố móng, gia cố đáy móng  Ổn định thành hố móng  Lớp bê tông lót móng  Lắp đặt cốt thép, ván khuôn  Đổ bê tông móng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-1. XÂY DỰNG MÓNG KHỐI 1.2. Nơi có nước sâu  Đào hố móng  Làm vòng vây ngăn nước  Đổ bê tông bịt đáy  Bơm hút cạn nước  Gia công lắp đặt cốt thép, ván khuôn  Đổ bê tông bệ móng TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.1. Chế tạo cọc  Cọc đặc (vuông)  Bãi đúc cọc: bằng phẳng, chắc chắn  Gia công cốt thép  Ván khuôn cọc : thẳng, kín, vuông đầu  Đổ bê tông cọc: từ đầu này tới đầu kia  Cẩu chuyển: móc cẩu, tách cọc, xếp cọc TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.1. Chế tạo cọc  Cọc tròn (rỗng)- sản xuất theo ly tâm  Gia công lồng cốt thep  Nạp cốt thép và bê tông vào khuôn  Kéo căng cốt thép dọc (dự ứng lực)  Đưa khuôn cọc lên dàn quay ly tâm  Hấp nhiệt cọc và khuôn (3-4 giờ)  Tháo khuôn, đổ cọc ra bãi xếp TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất  Đóng bằng buá xung kích  Chọn buá  Kỹ thuật đóng cọc, sơ đồ đóng cọc, nối cọc (video/mongcoc/pile Driving.flv)  Độ chối  Xử lý các sự cố đóng cọc  Chối giả  Vỡ đầu cọc  Gãy cọc ].[25. dPHQE  ][k E Qqk  TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất  Ép bằng giá tạo lực  Tốc độ thi công chậm hơn đóng buá  Giá tạo lực và đối trọng  Cần cẩu phục vụ  Không thi công được trên sông TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất  Hạ cọc bằng buá rung  Buá rung Lực kích thích của buá Biên động dao động cuả buá lớn hơn dao động riêng của cọc A > Ao  Máy phát điện  Cần cẩu phục vụ iica lUMP   .. 2 ghPQnA N  ) . .153( TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.3. Xử lý đầu cọc  Chặt cọc: cao độ, cách chặt  Đập đầu cọc  Uốn cốt thép, lưới đầu cọc TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.4. Lắp đặt cốt thép, ván khuôn  Khi đáy bệ dưới mặt đất  Khi đáy bệ trên mặt đất  Lớp bê tông lót móng  Gia công lắp đặt cốt thép  Lắp đặt ván khuôn TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.5. Đổ bê tông bệ cọc  Các hình thức đổ bê tông : trực tiếp, cần cẩu, máy bơm  Đầm bê tông  Cắm cốt thép chờ thân trụ TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.1. Đặc điểm cọc khoan nhồi 3.2. Công tác khoan tạo lỗ 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép 3.4. Đổ bê tông cọc 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.1. Đặc điểm cọc khoan nhồi  Đường kính lớn, chiều sâu lớn=> sức chịu tải lớn  Xây dựng được ở nơi đất yếu  Hiệu suất sữ dụng vật liệu thấp  Kỹ thuật thi công phức tạp  Khó khống chế chất lượng tuyệt đối TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Thiết bị khoan  Máy khoan  Cần khoan  Đầu khoan  Máy bơm vữa Xe khoan Tay caåu Caàn taïo löïc Ñaàu khoan Caàn khoan Tay khoan TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Các phương pháp khoan  Khoan thuận: móc đất lên, rót vữa sét xuống  Khoan nghịch: Bơm vữa sét xuống đáy lỗ, đất theo vữa sét trào dâng lên miệng lỗ TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Ổn định thành lỗ bằng ống vách  Cấu tạo ống vách  Chiều sâu hạ ống vách  Rút ống vách TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Giữ thành lỗ bằng Bentonite (vữa sét)  Tác dụng cuả bentonite : kết dính, tạo áp lực ngang, tải đất lên miệng lỗ  Yêu cầu đối với bentonite: tỷ trọng, độ nhớt, độ tách nước  Thu hồi bentonite TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Vệ sinh lỗ khoan  Rửa bằng máy khoan  Rửa bằng hút xói thuỷ lực trinh-thi-cong-coc-khoan-nhoi-bang-may- khoan-tuan-hoan-nghich-701-1-1.html TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Kiểm tra lỗ khoan  Kiểm tra chiều sâu lỗ khoan  Kiểm tra đường kính lỗ khoan  Kiểm tra mùn dưới đáy lỗ TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ  Các sự cố khi khoan lỗ  Sập thành lỗ  Gặp vật cản  Rơi đầu khoan trong lỗ TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép  Chế tạo lồng cốt thép  Dưỡng, Cốt chủ, cốt đai  Tai cẩu, cữ  Chân lồng  Ống dò siêu âm TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép  Lắp đặt và nối lồng cốt thép  Hàn, bulong kẹp, ống ren  Các sự cố cốt thép và xử lý  Đứt rơi lồng thép  Lồng thép trồi lên khi đổ bê tông TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.4. Đổ bê tông cọc  Yêu cầu về bê tông: Mác bê tông, Cỡ đá, độ sụt, cung cầp, nhiệt độ bê tông  Phương pháp đổ qua ống dẫn thẳng đứng  Sự cố khi đổ bê tông và xử lý: tắc ống TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc  Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:  Siêu âm,  Xung lượng nhỏ (PIT)  Kiểm tra cường độ bê tông và bùn chân cọc; khoan cắt lõi  Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:  Ép tĩnh bằng đối trọng  Ép tĩnh bằng hộp OSTERBERG  Xung lượng lớn (PDA) TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc  Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:  Siêu âm, TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI