Bài giảng Trường điện từ và anten

1.Nội dung ( gồm 2 phần :phần trường điện từ và phần anten.) Phần trường điện từ: Chương1:Tổng quan về trường điện từ. Chương2: Lan truyền trường điện từ trong khí quyển. Chương3:Lan truyền trường điện từ trong hệ thống hưu tuyến. Phần anten: Chương1:Tổng quan về anten. Chương2: Kỹ thuật điều chỉnh anten. Chương3:Một số anten thông dụng. 2.Mục đich yeu cầu: +Cung cấp cho sinh vien một sú kiến thức cơ bản ,cô đọng về trường điện từ và anten. +Sinh vien có thể thiết kế được một ante đơn giản. 3.Thời gian thực hiện:( 45 tiết)

ppt90 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trường điện từ và anten, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAI TIẾNG Nói VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHAT THANH TRUYỀN HINH1TRƯỜNG ĐIỆN TỪ &ANTENHỆ CAO ĐẲNG.HÀ NAM NGÀY 16/12/2009.BIÊN SOẠN GV:THẠC SĨ CÙ VAN THANH.1TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC1.Nội dung ( gồm 2 phần :phần trường điện từ và phần anten.)Phần trường điện từ:Chương1:Tổng quan về trường điện từ.Chương2: Lan truyền trường điện từ trong khí quyển.Chương3:Lan truyền trường điện từ trong hệ thống hưu tuyến..Phần anten:Chương1:Tổng quan về anten.Chương2: Kỹ thuật điều chỉnh anten.Chương3:Một số anten thông dụng.2.Mục đich yeu cầu:+Cung cấp cho sinh vien một sú kiến thức cơ bản ,cô đọng về trường điện từ và anten.+Sinh vien có thể thiết kế được một ante đơn giản.3.Thời gian thực hiện:( 45 tiết)2PHẦN MỘT: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ. 3PHẦN MỘT: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.CHƯƠNG1:TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.2.TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TRƯỜNG .1.3. TỔNG QUAN VỀ TỪ TRƯỜNG.1.4. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.5.LUẬN ĐIỂM MAXWELL VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.6. HỆ PHƯƠNG TRỐNH MAXELL VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.41.1.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1844 dịch vụ điện báo dùng cap đồng ứng dụng điện bao của samuel f b more.1862.maxwell-người anh đa đưa ra 2 luận điểm và 4 phương trinh về song điện từ.1888.henri hertz –người đức ,đa thử nghiệm thành cụng việc tạo ra song điện từ và thu phat chung trong phong thi nghiệm.(song dài lw)1895. alexander popov- người nga đa chế tạo ra may thu phat vo tuến điện bao với cự ly thong tin gần 500m.(sóng dài –lw)1911 marcononi-người ý đa đưa may thu phat vo tuyến xuống tầu biển.(song dài , song trung-mw, lw )1917-1943. may thu phat vo tuyến điện bao đa được sử dụng trong quan sự phục vụ chiến tranh.(dải song mw, sw,vhf)51.1.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1950.hệ thống phat hinh , hệ thống điện bao hữu tuyến ra đời.(vhf,uhf)1960 hệ thống thu phat vệ tinh, tải ba ra đời.(dải song cm,mm)1970 hệ thống thong tin quang, hệ thống thong tin di động ra đời.(dải vhf,uhf,ghz,thz)1980 mạng internet ra đời.(thong tin số).ngày nay đó xuất hiện cac hệ thong thong tin băn g rộng , tốc độ cao , đa dịch vụ đỏp ứng được cac nhu cầu trao đổi thong tin của mọi người.61.2. TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TRƯỜNG .1.2.1. Khai niệm về điện trường: là một môi trường vật chất bao quanh các điện tích, ở đó tồn tại lực tương tác giữa các điện tích.Mọi điện tích đặt trong điện trường đều bị điện trường tác dụng một lực, lực này tỷ lệ với độ lớn của điện tích và độ lớn của điện trường.1.2.2.Vec tơ cường độ điện trường.là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường , nó được xác định bởi tỷ số giữa đại lượng véc tơ lực tác dụng của điện trường với điện tích đặt trong điện trường. + công thức xác định véc tơ cường độ điện trường:+ đơn vị :1.2.3. Đường sức của điện trường :là những đường cong,mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó trùng với phương của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó ; chiều của đường sức là chiều của véc tơ cường độ điện trường .71.2.TỔNG QUAN VỀ ĐIỆN TRƯỜNG .1.2.4.Vec tơ cảm ứng điện trường:đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường , khong phụ thuộc vào moi trường đặt điện tich.1.2.5.Thông lượng cảm ứng điện.là đại lượng đặc trưng cho mối quan hệ giưú điện tich và vec tơ cảm ứng điện .1.2.6. Định lý Ôxtrôgratxki-gaoư:điện thong qua một mặt kin bằng tổng đại số cac điện tich chứa trong mặt kin đo.81.3. TỔNG QUAN VỀ TỪ TRƯỜNG.1.3.1.Khái niệm về từ trường: là một môi trường vật chất bao quanh các nam châm hoặc dòng điện, ở đó tồn tại lực tương tác giữa các dòng điện, hoặc tương tác giữa các cực của nam châm..mọi điện tich , dòng điện, đặt trong từ trường đều bị từ trường tác dụng một lực, lực này tỷ lệ với độ lớn của dòng điện và độ lớn của từ trường.1.3.2.Véc tơ từ lực.là đại lượng đặc trưng cho lực tương tác của từ trường lên phần tử dòng điện đặt trong từ trường :1.3.3.Véc tơ cảm ứng từ.đặc cho độ mạnh yếu của từ trường do phần tử dòng điện gây ra tại điểm đang xét;nó phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện, khoảng cách từ điểm đang xét tới phần tử gây ra từ trường 1.3.4.Nguyên lý chồng chất từ trường:véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra thì bằng tổng các vộc tơ cảm ứng từ của các dòng điện thành phần:91.3. TỔNG QUAN VỀ TỪ TRƯỜNG.1.3.5.Véc tơ cường độ từ trường.là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường không phụ thuộc vào ảnh hưởng của môi trường :+ công thức xác định .+đơn vị : a/m.1.3.6. Đường sức của từ trường.là những đường cong trong từ trường , tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó.chiều của đường sức là chiều của từ trường.1.3.7.Từ thông của từ trường:là số lượng đường sức gửi qua diện tích một mặt cong bất kỳ, nó được xác định bởi công thức :101.4. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.4.1.Khái niệm về trường điện từ:trường điện từ là một môi trường vật chất bao quanh dòng điện tích chuyển dời hoặc dòng điện , ở đó tồn tại sự chuyển đổi giữa điện trường và từ trường.1.4.2.Tính chất của điện trường:+trường điện từ có năng lượng:+trường điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng trong chân không.+tổng năng lượng của trường điện từ bằng tốc độ biến thiên điện từ trường, công suất sinh nhiệt, và nguòn ngoài có trong thể tích đó.1.4.3.Phân loại trường điện từ:trường điện từ tự nhiên.trường điện từ nhân tạo.11 1.5.LUẬN ĐIỂM MAXWELL VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ.1.5.1.Luận điểm 1 . +phát biểu luận điểm.bất kỳ một từ trường nào biến đổi theo thời gian cũng sinh ra một điện trưỡng xoáy.+công thức biểu diễn :dạng tích phân: dạng vi phân 1.5.2.Luận điểm2.+ phát biểu luận điểm.bất kỳ một điện trường nào biến đổi theo thời gian cũng sinh ra một từ trưỡng xoáy.+công thức biểu diễn :dạng tích phân: dạng vi phân: 121.6. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MAXELL VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ. 1.6.1.Hệ phương trinh1:mô tả luận điểm 1.1.6.2.Hệ phương trình2:mô tả luận điểm 2.1.6.3Hệ phương trình3:điện thông trong một thể tíchv, bao bởi mặt cong kín s:1.6.4.Hệ phương trình4: từ thông gửu qua một mặt kín s. 131.7.CÂU HỎI BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG.1.Ai là người tìm ra trường điện từ đầu tiên?2.Ai là người ứng dụng trường điện từ để liên lạc đầu tiên?3.Ai là người đưa song điện từ vào thông tin đường biển?4.Trường điện từ là gì? các đại lượng đặc trưng?5.Trình bấy luận điểm của maxwell về trường điện từ?6.Nêu ý nghĩa của các phương trình maxwell.14CHƯƠNG2: TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUYỂN. 15CHƯƠNG2: SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUỂN. 2.1.TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUYỂN. 2.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ -–SÓNG ĐẤT.2.3. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ -–SÓNG TRỜI2.4. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ -–SÓNG THẢNG.2.5. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ -–SÓNG VÔ HƯỚNG.2.6. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ -–SÓNG ĐỊNH HƯỚNG.162.1.TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUYỂN2.1.1.Băng sóng vô tuyến điện và ứng dụng:dải sóngtần sốbước sóng.ứng dụnglw(30-300) khzphát thanh, tt hàng không, hàng hải.mw(300-1600) khzphát thanh am, tt ngiệp dưsw(1,6-30) mhzphát thanh am,tt hàng hảivhf(30-300) mhztv,radio-fm.uhz(300-1000) mhztv,ttdiđộng, ttvt.shf(1-100) ghzttvt,ttdiđộng.Thz10exp(14-15 ) thzttquang.172.1.TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUYỂN2.1.2. Đặc trưng của trường điện từ (sóng vô tuyến điện )và ứng dụng:thông số năng lượng:công suất bức xạ lớn hàng kw.cự ly càng xa thì công sất càng lớn.đặc trưng cho biên độ gồm có các thông số:um,im,pm.thông số nhận dạng:giúp cho quá trình thu sóng nhận và sử lý được dễ dàng.các thông số này gồm có: tần số sóng mang (fx,) góc dịch pha của sóng mang t,biên độ của sóng mang.các phương thức điều chế.phương thức điều chế tín hiệu rf tương tự: +am,pm,fm.phương thức điều chế tín hiệu số: +ask, fsk, psk. +ofdm.qbsk,mqam.182.1.TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG KHÍ QUYỂN2.1.3.TÝnh chÊt cña sãng v« tuyÕn ®iÖn .VËn tèc lan truyÒn : 2. TÝnh ph©n cùc cña sãng ®iÖn tõ:+Ph©n cùc th¼ng.+Ph©n cùc trßn, +Ph©n cùc ElÝp.192.2.SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ –SÓNG ĐẤT.2.2.1.Khái niệm ,tính chất về sóng đất:+sóng điện từ lan truyền từ phía phát tới phía thu bằng cách bò lan sát mặt đất.+ tổn hao bởi hấp thụ , khúc xạ của chướng ngại.+bước sóng lớn hơn chướng ngại2.2.2.ứng dụng :sử dụng trong phát thanh sóng dài, sóng trung, thông tin hàng hải.202.2.SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ –SÓNG TRỜI.2.2.1.Khái niệm ,tính chất về sóng trời+sóng điện từ lan truyền từ phía phát tới phía thu bằng cách phản xạ khúc xạ nhiều lần trong khí quyển.+ tổn hao bởi hấp thụ , khúc xạ trong khí quyển.+dải tần 10-30mhz.2.2.2. Ứng dụng :sử dụng trong thông tin xa, thu phân tập.Tr¸i ®Êtèng dÉn sãng tù nhiªn212.3.SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ –SÓNG THẲNG2.3.1.Khái niệm ,tính chất về sóng thẳng.+sóng điện từ lan truyền từ phía phát tới phía thu bằng cách truyền thẳngvà phản xạ qua các chướng ngại.+dải tần vhf, uhf, shf2.3.2. Ứng dụng:+dùng trong phát thanh fm, trong truyền hình, trong thông tin vi ba, vệ tinh.ttdi động.222.4.sù lan truyÒn sãng ®iÖn tõ –sãng v« h­íng.2.4.1. Đặc điểm của sóng vô hướng :tại mọi điểm cường độ điện trường là như nhau.chụi tổn hao trong khí quyển như nhau, điểm càng xa càng bị suy hao.công suất bức xạ cao tần lớn.dùng ở mọi dải sóng.2.4.2. Ứng dụng:dùng trong phát thanh truyền hình quảng bá.dùng trong thông tin di động.232.5.SỰ LAN TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ –SÓNG ĐỊNH HƯỚNG.2.4.1. Đặc điểm của sóng định hướng :tại mọi điểm thuộc hướng phủ sóng thì có cường độ lớn hơn các hướng còn lại.chụi tổn hao trong khí quyển như nhau, điểm càng xa càng bị suy hao.công suất bức xạ cao tần nhỏ.dùng ở dải sóngvhf,uhf,shf.2.4.2. Ứng dụng:dùng trong thông tin vệ tinh.dùng trong thông tin tải ba.dùng trong thông tin chuyển tiếp.242.6.CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG.Trình bầy đặc điểm, ứng dụng của sóng đất?Trình bầy đặc điểm, ứng dụng của sóng trời?Trình bầy đặc điểm, ứng dụng của sóng thẳng?Trình bầy đặc điểm, ứng dụng của sóng vô hướng?Trình bầy đặc điểm, ứng dụng của sóng định hướng?25CHƯƠNG3: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG HỮU TUYẾN.26CHƯƠNG3: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG HƯU TUYẾN..3.1.TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG HƯU TUYẾN 3.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG PHI ĐƠ.3.3. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG ỐNG DẪN SÓNG.3.4. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG CÁP ĐỒNG CHỤC..3.5. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG CÁP QUANG.273.1.TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TRONG HỆ THỐNG HƯU TUYẾN.3.1.1. Đặc điểm của trường điện từ trong hệ thống hưu tuyến:dải tần tương tự như ở trong khí quyển.:từ vlw-shf..công suất truyền nhỏ hơn trong khí quyển hàng ngàn lần.tính chống nhiễu cao.trường điện từ lan truyền theo dạng khúc xạ , phản xạ trong khoảng hẹp giới hạn bởi hai bờ ruột và vỏ cáp.3.1.2.Các hệ thống hưu tuyến :hệ thống truyền dẫn dây trần.hệ thống truyền dẫn ống dẫn sóng.hệ thống truyền dẫn cáp đồng chục.hệ thống truyền dẫn cáp quang.283.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG PHI ĐƠ. 3.2.1.Khái niệm về hệ thống phi đơ:+ gồm cú 2 sợi dõy kim loại song song, ở giưa là khụng khớ hoặc chất điện mụi.+ gồm hai dõy dẫn xoắn lại(cỏp xoắn)3.2.2. Đặc điểm của súng điện từ:+súng điện từ lan truyền dọc theo chiều dài của dõy phi đơ.+chịu ảnh hưởng của can nhiễu khớ quyển.+tổn hao phụ thuộc vào khoảng cỏch.+trở khỏng đặc tớnh từ 300-1000 ụm. 3.2.3. Ứng dụng:+dựng làm dõy nối từ anten tới mỏy thu, mỏy phỏt súng mw,sw.+dựng làm dõy truyền dẫn điện thoại( õm tần )cự ly gần.+dựng làm dõy truyền dẫn súng rf( vài chục khz) tới thuờ bao. 293.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG ỐNG DẪN SÓNG 3.2.1.Khái niệm về hệ thống ống dẫn sóng.gồm có 2 loại : ống dẫn sóng hinh chụ tròn, và hinh hộp chư nhật.cấu tạo làm bằng kim loại , ở giữa là không khí hoặc chất điện môi.3.2.2. Đặc điểm của sóng điện từ:sóng điện từ lan truyền dọc theo chiều dài của ống dẫn sóng.không chịu ảnh hưởng của can nhiễu khí quyển.tổn hao nhỏ phụ thuộc vào khoảng cách.trở kháng đặc tính từ 50-70 ôm.3.2.3. Ứng dụng:dùng truyền dẫn sóng điện từ từ đầu ra của máy phát tới hệ thống phi đơ đồng chục.dùng chế tạo anten.dùng chế tạo bộ lọc hài .dùng làm bộ chung hợp .303.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG CÁP ĐỒNG CHỤC. 3.2.1.Khái niệm về hệ thống cáp đồng chục.gồm có 2 loại : cáp trung kế và cáp thuê bao.cấu tạo gồm có lõi bằng kim loại , ruột bằng chất dẻo, vỏ bằng lưới kim loại, vỏ ngoài bằng chất dẻo.d(4)(3)(2)d:đường kính cáp d(1):dõy dẫn trong(2):lớp nhựa(3):lỏ nhụm mỏng hoặc giấy bạc,hoặc bằng lớp lưới kim loại(4):lớp vỏ nhựa(1)313.2. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG CÁP ĐỒNG CHỤC. 3.2.2. Đặc điểm của sóng điện từ:sóng điện từ lan truyền dọc theo chiều dài của ống dẫn sóng.không chịu ảnh hưởng của can nhiễu khí quyển.tổn hao nhỏ phụ thuộc vào khoảng cách.trở kháng đặc tính từ 50-70 ôm.3.2.3. Ứng dụng:dùng truyền dẫn sóng từ đầu ra của máy phát tơí anten.dùng truyền dẫn sóng từ anten tới đầu vào của máy thu..dùng làm cáp truyền dẫn tín hiệu rf truyền hình.323.3. SỰ TRUYỀN LAN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ –TRONG HỆ THỐNG CÁP QUANG.3.3.1.Khái niệm về hệ thống cáp quang.gồm có nhiều loại cáp khác nhau.như cáp trôn, cáp treo, cáp ngầm, cáp trong nhà..v.v.cấu tạo gồm có hai phần :+sợi cáp .+hệ thống gia cường và bảo vệ .1231 : PhÇn tö gia c­êng , 2 : Lâi c¸p, 3: Vá bäc PVC.Líp válâiLíp bäcLíp phñ250m125mcấu trúc sợi quang333.3.2.DẢI SÓNG TRONG THÔNG TIN QUANG. 850 1300 1550ánh sáng trong thông tin quangđỏ..lục..lam..chàm..vàng..tím.ánh sáng nhìn thấy300.700800..1600nm343.3.3.KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN. định luật snell. n1 sin = n2 sin ~ n1/ n2 = sin/ sin .n1> n2 ~ > . hiện tượng phản xạ toàn phần.  ≥ Tia khóc x¹Tia ph¶n x¹Tia ph¶n x¹M«i tr­êng 2: n2M«i tr­êng 1: n11’1’’122’33’Tsự phản xạ và khúc xạ ánh sángT353.3.4.CHIẾT SUẤT MÔI TRƯỜNG, CHIẾT SUẤT SỢI QUANG.A...chiết suất môi trường. trong đó : n: chiết suất của môi trường. c: vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3. 108m/s v: vận tốc ánh sáng trong môi trườngv c nên n  1363.3.4.B.CHIẾT SUẤT TRONG SỢI QUANG.B.Chichiết suất nhẩy bậc : (si:step-index)C.Chiết suất giảm dần:(gi: graded- index ) n2n1 n2n(r)n1n2n2n1n1 n2n1nn2373.3.5.SỰ TRUYỀN DẪN ÁNH SÁNG TRONG SỢI QUANG: Nguyªn lý chungn1n2nLíp bäc (cladding) n2Líp bäc (cladding) n2Lâi (core) n1n2n1nn2n2n1 > n2Sự truyền ánh sáng trong sợi quang có chiết suất nhảy bậc (si)n(r)n1n2n2n2Sự truyền ánh sáng trong sợi gi383.3.6.ĐẶC ĐIỂM & ỨNG DỤNG SÓNG ĐIỆN TỪ TRONG CÁP QUANG.Đặc điểm.là sóng ánh sáng.có các tính chất phản xạ, khúc xạ,tán xạ.công suất bơm vào sợi quang rất nhỏ s2., i1>i2 do đó pbx1>pbx2+s1=s3, i1=i3,nên pbx1=pbx3ATUm¸y ph¸t tíi Sø c¸ch ®iÖnSø c¸ch ®iÖn cao tÇn Cét antenaD©y coT¶I dung kh¸ngcét thu l«i552.1.KỸ THUẬT RÚT NGẮN ANTEN.2.1.3.Rút ngắn anten bằng thay thế anten sóng chậm..nhận xét : s là diện tích của hình giới hạn bởi chiều dài an ten và đường cong của sóng điện cao tần.+ s1>s2., i1>i2 do đó pbx1>pbx2+s1=s3, i1=i3,nên pbx1=pbx3H1 i i L=/2Ls2., i1>i2 do đó pbx1>pbx2+s1=s3, i1=i3,nên pbx1=pbx3H.1=pt-ph¸t,ghÐp ceH.2=pt-ph¸t,ghÐp ccH.3=pt-ph¸t,ghÐp cb572.2.MỞ RỘNG DẢI TẦN CỦA ANTEN . 2.2.1.Tại sao phải mở rộng dải tần?mỗi một máy phát, máy thu chỉ dùng một anten công tác tại một tần số.khi máy phát, máy thu công tác với cả dải tần , để có hệ số kđòng đều cả dải tần cần phải mở rộng daỉ tần cho anten. thông thường zv của anten phụ thuộc vào tần số.nếu anten làm việc với phổ rộng ( tín hiệu tv..)với mỗi tần số khác nhau của phổ như vậy biên độ dòng bức xạ cũng biến đổi.với anten thu thì mỗi tần số phổ khác nhau suất điện động cũng khác nhau.khi tần số biến đổi thì zv cũng biến đỏi dẫn tới mất phối hợp trở khánggiữa anten với phi đơ làm xuất hiện phản xạ sóng, gây méo pha ,méo tín hiệu, cả thu và phát.58KFQ1Q2Q1>Q2;Δf1Q1;Δf1Q2Δf11,15). + phõn cực: ngang hoặc đứng tựy theo yờu cầu. + hệ số khuếch đại: 8 db. + cụng suất đưa vào cực đại: 3kw với đầu nối eia (1kw). + chịu được tốc độ giú: 220km/h. + trọng lượng: 17kg (loại làm bằng nhụm cứng). + kớch thước 1320 x 1320 x 550mm.743.1.ANTEN PHÁT HÌNH. 3.1.2.Một số loại anten phát hình.c.Anten phát hình thực tế.(174-270mhz-băng vhf)búp hướng.: 753.2.ANTEN THU HÌNH.3.2.1.Nhiệm vụ &đặc điểm của ante thu hình:A.NhiÖm vô:Thu sãng ®iÖn tõ biÕn thµnh dßng cao tÇn ®Ó cung cÊp cho ®Çu vµo cña m¸y thu TV.B. ĐÆc ®iÓm:Cã kÝch th­íc nhá gän.th­êng lµm b»ng hîp kim nh«m.Cã 2 d¹ng anten thu h×nh: +Lo¹i thu gÇn th­êng dïng anten cÇn. +Lo¹i thu xa th­êng dïng an ten dµn nhiÒu chÊn tö.763.2.ANTEN THU HÌNH.3.2.2Mmột số loại anten thu hình.A.Anten thu gÇn: Anten cÇn.+ CÊu tróc ®¬n gi¶n gåm cã c¸c ®èt kim lo¹i cã kÝch th­íc nhá dÇn vÒ ngän- cã t¸c dông më réng d¶i tÇn cho anten.+ ChiÒu dµi L=λ/4.B.Anten dµn:Gåm nhiÒu lo¹i nh­ anten x­¬ng c¸, anten loga, anten Yagi.Cã nhiÒu chÊn tö.Thu ®Þnh h­íng tèt.C.TÝnh to¸n mét anten thu TV.773.2.ANTEN THU HÌNH.3.2.2.Một số loại anten thu hình.cTính toán một anten thu tv đơn giản.chọn loại anten là yagi có 5 chấn tử có dạng như hình vẽ.chọn loại vật liệu làm an ten:hợp kim nhôm ống rỗng có ơừ=10-15mm.tính toán kích thước các chấn tử: +chấn tử chính chư c: có chiều dài l1= ở/2 +chấn tử phan xạ: có chiều dài l2 =1,2 .l1 +chấn tử huớng xạ: có chiều dàil3 = (0,15-0,2).l1. +khoang cách gưa l1-l2: (0,35-0,5)l1. +khoang các giưa l1-l3: (0,2-0,35).l1. +khoang cách giưa các chấn tử hướng xạ:0,25 .l1L2L1L3783.3.ANTEN PHÁT THANH AM3.3.1.Nhiệm vụ &đặc điểm của anten phát thanh am.a.Nhiệm vụ: bức xạ sóng điện từ tiếng ra không gian.b. Đặc điểm.là an ten tháp.vững chắc.có kích thước cao, to.thường có phần tử rút ngắn kích thước .phần tử mở rộng dải tần.toàn bộ thân tháp làm cột bức xạ sóng điện từ.hệ thống phi đơ thường dùng dây song hành..có hệ thống tiếp đất và chống sét tốt.793.3.ANTEN PHÁT THANH AM3.3.1.Cấu trúc của anten phát thanh am.chiều dài cột là 0,7. lopt=0,7.ở/2.cột làm bằng các đốt kim loại.phần tử rut ngắn là các thanh thép nằm ngang trên đỉnh anten. tương đương với 0,3.ở/2.ATUm¸y ph¸t tíi Sø c¸ch ®iÖnSø c¸ch ®iÖn cao tÇn Cét antenaD©y coT¶I dung kh¸ngcét thu l«i803.4.ANTEN THU THANH AM.3.4.1Nnhiệm vụ &đặc điểm của anten thu thanh am.a.Nhiệm vụ: thu tín hiệu sóng am cung cấp cho đầu vào máy thu.cộng hưởng với đài cần thu.phối hợp trở kháng với đầu vào của máy thu.b. Đặc điểm:có kích thước nhỏ gọn.dùng anten sóng chậm lõi là phe rít.các băng tần sw còn có thêm anten cần, tăng độ nhậy.813.4.ANTEN THU THANH AM.3.4.2.Một số loại anten thu thanh am.a.Anten sóng chậm .nguyên lý là giữ sóng điện từ lan truyền trên anten có thời gian bằng với độ dài lopt của anten.kích thước rút ngắn còn từ 10-25cm.có 2 cuộn dây:+cuộn nhiều vòng(80vòng) nối với tụ xoay bằng không khí.+cuộn ít vòng (6-8vòng)nối với đầu vào của máy thu.L2L1823.5.ANTEN PHÁT LÊN VỆ TINH.3.5.1.Nhiệm vụ &đặc điểm của anten phát lên vệ tinh.a.Nhiệm vụ :bức xạ sóng điện từ mang dữ liệu lên vệ tinh cách 36000km.b. Đặc điểm: có kích thước lớn , đường kính từ vài m tới vài chục m.có hệ thống tự động xoay anten để bám theo vệ tinh.thường dùng anten parabôn 2 gương phản xạ.5833.5.ANTEN PHÁT LÊN VỆ TINH.3.5.2.Một số an ten phát vệ tinh.a.Anten parabôn có 2 gương phản xạ.có kích thước lớn vài chục m.dùng ở các trạm vt cấu hình lớn.163451.phiễu bức xạ sóng.2.gương phản xạ nhỏ.3.gương phản xạ lớn.4.bộ phận quay anten.5.giá đỡ anten.6.cần đỡ gương phản xạ nhỏ.2843.5.ANTEN PHÁT LÊN VỆ TINH.3.5.2.Một số an ten phát vệ tinh.b.Anten parabôn có 2 gương phản xạ lệch.có kích thước vài m.dùng ở các trạm vệ tinh cấu hình nhỏ và vừa.1.phiễu bức xạ sóng.2.gương phản xạ nhỏ.3.gương phản xạ lớn.4.bộ phận quay anten.5.giá đỡ anten.6.cần đỡ gương phẩn xạ nhỏ.345126853.6.ANTEN THU VỆ TINH.3.6.1.Nhiệm vụ & đặc điểm của anten thu vệ tinh.a.Nhiệm vụ.thu sóng rf từ vệ tinh về, khuyếch đại , chuyển đổi tần xuống để cung cấp cho đầu thu vệ tinh.b. Đặc điểm:có kích thước nhỏ gọn , thường từ (0,6-2)m.có một gương phản xạ.loại anten thu dth thường có kích thước nhỏ 0,6m, phiễu hứng sóng lệch., thường đặt cố định không có bộ phận quay anten.loại chuyên dùng thường có kích thước lớn 1-2m, có hệ thống quay anten.863.6.ANTEN THU VỆ TINH.3.6.2.Một số loại anten thu vệ tinh.a. Anten parabôn có tiêu điểm ở giưa.có kích thước từ 1-2m.thường dùng thu ở các trạm ptth.12341.phễu hứng sóng-bộ khuyếch đại lna.2. gương phản xạ.3. bộ phận quay anten.4.giá đỡ anten.873.6.ANTEN THU VỆ TINH.3.6.2.Một số loại anten thu vệ tinh.a. Anten parabôn có tiêu điểm lệch ở bên.có kích thước từ 0,5-0,6m.thường d
Tài liệu liên quan