Bài giảng VB.NET

Mục tiêu: - Vận dụng bộ công cụ lập trình Visual Basic.NET để xây dựng ứng dụng (từ đơn giản đến phức tạp). - Có khả năng tìm hiểu sâu hơn các kỹ thuật lập trình Visual Basic.NET nâng cao (hệ thống, mạng…).

pdf175 trang | Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 5689 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng VB.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L BASIC. NET Mục t iêu - Vận dụng bộ công cụ lập trình Visual Basic.NET để xây dựng ứng dụng (từ đơn giản đến phức tạp). - Có khả năng tìm hiểu sâu hơn các kỹ thuật lập trình Visual Basic.NET nâng cao (hệ thống, mạng…). Cán bộ ph ụ t rách Lâm Chí Nguy ện (lcnguyen@cit.ctu.edu.vn) 2CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L BASIC. NET Nội dung chủ y ếu - Giới thiệu về .NET Framework. - Giao diện người dùng. - Các kiểu dữ liệu của Visual Basic.NET. - Lập trình hướng đối tượng. - Truy cập cơ sở dữ liệu với ADO.NET. - Phân phối ứng dụng. 3CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L BASIC. NET Kiến thức liên quan Kỹ năng sử dụng máy tính (Windows), Lập trình căn bản, cơ sở dữ liệu. Kỹ năng sử dụng máy tính Sử dụng HĐH Windows. Lập trình căn bản Có được kỹ năng lập trình là một lợi thế. Cơ sở dữ liệu Câu lệnh truy vấn dữ liệu 4 Tài l iệu t ham k hảo Dev elopin g Win dow s-B ase d App lic ation s wit h Visu al Ba sic .N ET an d Vis ua l C Sh arp .NE T; Microsoft Press A Division of Microsoft Corporation One Microsoft Way Redmond; 2002. Programming Visual Basic .NET; Dave Grundgeiger; Publisher: O'Reilly, First Edition January; 2002. Programming and Problem Solving with Visual Basic .NET; Nell Dale, Michael McMillan, Chip Weems and Mark Headington; Jones and Bartlett Publishers; 2003. CHUYÊN ĐỀ VỀ 1 NNLT - VISUA L BASIC. NET 5Chương 1: Giới thi ệu về .N et Fr amewor k .NET Framework & Common Language Runtime. Ngôn ngữ Visual Basic.Net Khai báo lớp Tạo đối tượng từ lớp 6Bài 1: Giới thi ệu về .NET & VISUAL BASI C.NET Khái niệm và các thành phần của .Net Framework. Cấu trúc 1 ứng dụng .NET Giới thiệu về Visual Basic.NET Chương trình Visual Basic.Net đầu tiên. 7.NE T F RAMEWORK Là một môi trường an toàn cho việc quản lý vấn đề phát triển và thực thi ứng dụng. Gồm 2 phần: - Common Language Runtime (CLR): quản lý việc thực thi mã lệnh. - Thư viện lớp .NET Framework: tập hợp các kiểu của CLR. 8CÁC THÀNH PHẦN CỦA .NET FRAMEW ORK 9NGÔN NGỮ & .N ET FRAMEWORK Tương thích giữa các ngôn ngữ với nhau (do CLR). App (VB.NET, C#) VB.NET (C#) compiler Microsoft Intermediate Language (MSIL hay IL) CLR đọc & thực thi Common Language Specification (CLS) 10 CẤU TRÚC CỦA 1 ỨNG DỤNG .NET Assembly: tập hợp mã lệnh, tài nguyên và dữ liệu. Assembly manifest: chứa đựng thông tin về những gì được mô tả trong assembly: - Định danh. - Danh sách các kiểu - Danh sách các assemblies khác. - Danh sách quyền truy cập… 11 CẤU TRÚC ASSE MB LY 12 VISUAL B ASIC. NET Một phần của Visual Studio.NET Thuần hướng đối tượng. Ngôn ngữ duy nhất trong VB.NET hỗ trợ ràng buộc trễ. Ngôn ngữ duy nhất trong VB.NET hỗ trợ chế độ dịch nền. Không phân biệt chữ hoa và chữ thường. 13 ỨNG DỤNG .NET ĐẦU TIÊN Dịch: vbc Sau khi dịch xong, ta nhận được tập tin thực thi (exe). Thực hiện tập tin này. TD: Tập tin HelloWorld.vb: Public Module Hello Public Sub Main() System.Console.WriteLine("hello world") End Sub End Module Dịch t ập t in: v bc H elloWo rld.vb Thực t hi t ập t in H elloWorld.e xe 14 Bài 2: Ngôn ngữ lập trì nh VISUAL BASIC. NET Kiểu dữ liệu, biến & hằng trong VB.NET. Câu lệnh đơn trong VB.NET Các lệnh có cấu trúc của VB.NET 15 KIỂU DỮ LIỆU & Đ ỊNH DANH Kiểu giá trị (cấu trúc): Boolean, Char, Byte, Date, Decimal, Double, Integer, Long, Short, Single, Structure. Kiểu tham chiếu (lớp): Object, String. Định danh (danh biểu): là tên dùng để đặt cho biến, hằng, kiểu, lớp, phương thức… theo quy tắc: - Bắt đầu là 1 ký tự từ A-Z. - Theo sau là các ký tự, hoặc ký số (0-9) hay dấu gạch dưới. - Tên có độ dài tối đa là 40. - Không phân biệt chữ hoa và chữ thường. TD tên: TH_K30, Dt_k31 16 BIẾN ( VARIABLE ) Là đại lượng dùng để chứa dữ liệu trong quá trình tính toán. Cú pháp khai báo biến: Dim| Pri vate|P ubli c|F ri end| Pro te cted _ As [= ] 17 BIẾN ( VARIABLE ) Biến cục bộ: là biến được khai báo trong một khối lệnh (Dim) TD: Tìm g iá tr ị ng hịch đảo của x If x 0 Then Dim rec As Integer rec = 1/x End If MsgBox CStr(rec) 18 BIẾN ( VARIABLE ) Biến cấp module: là biến được khai báo trong phần khai báo toàn cục của một module (Public, Friend, Private). Priv ate : là biến chỉ có hiệu lực trong module đó (mặc định). Friend : là biến chỉ có hiệu lực trong dự án đó. Publi c: biến có hiệu lực không chỉ trong dự án nó được khai báo mà còn trong các dự án khác có tham chiếu đến dự án này. 19 BIẾN ( VARIABLE ) Giả sử Project1, ta có Module sau: Public Module Module1 Public iModulePublic As Integer Friend iModuleFriend As Integer End Module Nếu Project2 tham chiếu đến Project1, ta viết: Project1.Module1.iModulePublic = 100 Nhưng Lỗi "not accessible" khi: Project1.Module1.iModuleFriend = 100 20 TH Í DỤ VỀ KHAI BÁO BIẾN Dim x As Integer Khi muốn khai báo nhiều biến cùng kiểu, sử dụng dấu phẩy (,) phân cách: Dim x As Long, i, j, k As Integer, _ s As String Vừa khai báo vừa khởi tạo giá trị: Dim x As Integer = 5 Dim x As Integer = 6, _ y As Integer = 9 21 HẰNG (CON STA NT) Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình tính toán. Priva te|Publi c|F ri end|Pr ot ected Const _ [As ]= TD : Public Const Pi = 3.14 Private Const g As Single = 9.8 22 BIỂU THỨC Các phép toán số học (+, -, *, /, Mod, \). Các phép toán quan hệ: And, Not, Or. Các phép toán so sánh: =, >=, , . Ngoài ra, ta có thể sử dụng cặp dấu ngoặc đơn để tăng độ ưu tiên. 23 CHUYỂN ĐỔI KIỂ U Tùy chọn Op tion Str ict: xác định cách thức trình biên dịch xác định sự tương thích kiểu trong biểu thức (On : BT phải tương thích kiểu, Off: VB tự động chuyển đổi kiểu). TD : Dim A as Long=6 Dim b As Integer=A sẽ có lỗi xuất hiện nếu đặt Option Str ict O n Một số hàm chuyển đổi kiểu: CBool, CChar, CDate, CDbl, CDec, CInt, CLng, CObj, CSng, CStr. 24 CÂU LỆN H OPT ION Tác động đến quá trình thực thi của trình biên dịch. Optio n Compare [Binar y | Tex t] : cách thức so sánh chuỗi. Optio n Ex plici t [On | Off] : xác định các biến sử dụng bắt buộc phải khai báo hay không? Optio n Strict [On | Off ]: tự động chuyển đổi kiểu trong biểu thức. 25 CÂU LỆN H GÁN Cú pháp: = TD: Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 5. Imports System Public Module Hello Public Sub Main( ) Const Pi = 3.14 Dim R As Single = 5, S As Single S = Pi*R*R ‘ Gán trị tính diện tích Console.WriteLine("Dien tich " & _ CStr(S)) End Sub End Module 26 CÂU LỆN H IF If expression Then statements End If If expression Then statements Else statements End If If expression Then statements ElseI f expression Then statements ElseI f expression Then statements [Else statements] End If Có 3 dạng chính : - If đơn giản. - If có phần Else - If và El se If nhiều lần. 27 TH Í DỤ VỀ IF If (TheColorYouLike = vbRed) Then System.Console.WriteLine("You are a lucky person“) Else If (TheColorYouLike = vbGreen) Then System.Console.WriteLine("You are a hopeful person“) Else If (TheColorYouLike = vbBlue) Then System.Console.WriteLine ("You are a brave person") Else If (TheColorYouLike = vbMagenta) Th en System.Console.WriteLine("You are a sad person”) Else System.Console.WriteLine("You are an average person”) End If 28 CÂU LỆN H SE LEC T CASE Sele ct Ca se Case [Khối lệnh 1] Case [Khối lệnh 2] …… [Ca se E lse [Khối lệnh n]] End S elect Từ khóa Is : So sán h với 1 giá trị Từ khóa T o: Xác lập m iề n giá trị củ a <biể u t hức kiểm t ra> 29 TH Í DỤ SELE CT CASE Sele ct Ca se Tuoi Cas e Is <18 System.Console.WriteLine(“Vi thanh nien”) Cas e 18 To 30 System.Console.WriteLine(“Ban da truong thanh, lo lap than di”) Cas e 31 To 60 System.Console.WriteLine(“Ban dang o lua tuoi trung nien”) Cas e Else System.Console.WriteLine(“Ban da lon tuoi, nghi huu duoc roi!”) End S ele ct Lưu ý : Trong thí dụ trên, kh ôn g th ể vi ết Case Tuoi<18 30 VÒNG LẶP DO…LOOP Do W hile Loop Thực thi Stam en ts t ron g k hi Exp re ssi on đún g Do Unt il Loop Thực thi Stame nts cho đế n khi Exp ress ion đúng th ì d ừng lại TD : Tìm USLN của 2 số a & b Do Wh il e (a Mod b 0) r = a Mod b a = b b = r Loop UCLN = b TD : Tìm USLN của 2 số a & b Do Un til (a Mod b=0) r = a Mod b a =b b= r Loo p UCLN = b 31 VÒNG LẶP FOR Lặp xác định chính xác số lần lặp. For variable = expression1 To expression2 [Step expression ] Statements Nex t [ variable_list ] TD: Tính n! Dim i As Int eger, K As Lon g = 1 For i = 1 To n K = K * i Next 32 VÒNG LẶP FOR EACH Lặp qua một tập hợp các giá trị. For Each variable In expression Statements Nex t [ variable ] TD: Dùng For Each đi qua toàn bộ các phần tử của 1 mảng. Dim a( ) As I nteg er = {1, 2, 3, 4, 5} Dim b As In tege r For Each b In a System.Console.WriteLine(b) Next 33 Bài 3: T hư viện lớp cơ sở .NET - Mô tả về thư viện lớp cơ sở .NET. - Thiết lập một tham chiếu đến không gian tên. - Tạo một thể hiện của 1 lớp của .NET Framework hay của1 kiểu giá trị. 34 KHÔNG G IAN T ÊN (NAMES PAC E) Các thư viện lớp được tổ chức trong không gian tên; đây là một nhóm các lớp có liên quan với nhau. TD: System.Windows.Forms là kgt chứa các lớp tạo nên cửa sổ và các thành phần trên cửa sổ của trình ứng dụng. Kgt của .NET Framework được tổ chức phân cấp với gốc là kgt System. Một số kgt trong .NET Framework: System, System.Collections, System.ComponentModel, System.Data, System.Drawing, System.IO, System.Math, System.Reflection, System.Security, System.Threading, System.Windows.Forms… 35 KHAI BÁO B IẾN KIỂU THAM C HIẾU Gồm 2 bước: khai báo và khởi tạo đối tượng TD : Khai báo biến đối tượng thuộc lớp Form trong System.Windows.Forms Dim f As System.Windows.Forms.Form Set f = New System.Windows.Forms.Form() 36 CÂU LỆN H IMPOR T Dùng để tham chiếu đến namespace nào đó. Đặt ở đầu module chương trình. Làm viết gọn trong việc truy xuất đến 1 lớp của namespace. TD: Giả sử đầu module nào đó ta viết: Imp ort System.Windows.Forms ta chỉ cần khai báo biến đối tượng Form trong module đó Dim f As Form f = New Form() 37 Bài 4: LỚP Nội dung chí nh : Tạo 1 lớp mới. Tạo một thể hiện (đối tượng) của 1 lớp. 38 KHÁI NIỆM LỚP Những thuộc t ính và hà nh độn g chu ng của 1 thực th ể được nhóm lại để tạo nên 1 đơn vị duy nhất là lớp. TD: Lớp Con người có các thuộc tính và hành động sau: - Tên - Chiều cao - Màu tóc. - Nói năng - Viết …. Những thuộc tính và hành động chung gọi là thành viên (member) 39 KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢ NG Một đối tượng là một trường hợp cụ thể của một lớp. TD: Đối tượng 1 con người thực tế của lớp Con người: - Tên: Đan Tú - Tuổi: 29 - Trọng lượng: 46 kg Hành động : - Đi - Nói - Suy nghĩ 40 TẠO MỘT LỚP MỚI Sử dụng từ khóa Class Class End Cla ss TD: Khai báo lớp Person Class Person Pub lic Name As S trin g Pub lic Age As In teger Pub lic Weight As S in gle End Cla ss 41 TẠO ĐỐI TƯỢNG TỪ LỚP Việc tạo 1 đối tượng chính là khai báo v à khởi t ạo biến đối tượng từ lớp. TD : Tạo đối tượng p thuộc lớp Person Dim p As Person p = New Person() 42 PHƯƠNG THỨC (METHOD ) Các hành động của lớp được thể hiện qua phương thức (chương trình con). Trong VB.NET, phương thức có 2 loại: hàm (Function) và thủ tục (Sub). Khai báo hàm: [Pub lic | Pr ivat e | F riend | P rot ect ] Fun ct ion _ () _ As End F un ct ion : giống như khai báo biến. Lời gọi hàm thực thi là 1 biểu thức: (Danh sách tham số thực tế) 43 PHƯƠNG THỨ C (METHOD ) Khai báo thủ tục: [Publi c | P riv ate | Fr iend | P rot ect ] Sub _ () End S ub Gọi thực thi thủ tục () TD: Public Sub MySub() MessageBox.Show(“Thi du ve Sub") End Sub Function Add(ByVal first As Integer, ByVal second As _ Integer) As Integer Add = first + second End Function 44 TRUYỀN THAM S Ố C HO P HƯƠNG THỨC 2 cách truyền tham số: Truyền theo giá trị: mặc định hay từ khóa ByVal . Truyền theo địa chỉ: từ khóa By Re f. 45 TH Í D Ụ TRU YỀN THAM SỐ Public Sub Demo1() Dim x, y As Integer x = 15 y = 20 ' Gọi phương thức Demo2 Demo2(x, y) ' x=? y= ? MessageBox.Show("X = " & x.ToString & "Y = " & _ y.ToString) End Sub Public Sub Demo2(ByVal p1 As Integer, ByRef p2 As Integer) p1 = p1 + p2 p2 = p2 + p1 End Sub 46 PHƯƠNG THỨ C XÂY DỰNG Là phương thức được gọi thực hiện đầu tiên mỗi khi 1 đối tượng của 1 lớp được tạo ra. Trong VB.NET, phương thức xây dựng luôn là Sub New() TD: Class Person Pub lic Name As S trin g Pub lic Age As In teger Pub lic Weight As Sin gle Pub lic S ub New() ‘ P hương t hức x ây d ựn g Name =“” Age = 0 Weigh t = 0 End S ub End Cla ss 47 PHƯƠNG THỨ C HỦY Là phương thức được gọi thực hiện cuối cùng khi đối tượng bị thu hồi. Phương thức này có nhiệm vụ giải phóng tài nguyên được dùng cho đối tượng. Trong VB.NET, phương thức này phải là Overrides Sub Finalize() TD : Class Person … Protect ed Overrides Sub Finalize() ‘ Thu hồi các thuộc tính Name = “” End Sub End Cla ss 48 Chương 2: Giao diệ n ngườ i dùng (Us er In terfa ce) Tạo giao diện người dùng. Lập trình hướng sự kiện (Event Programming). Sử dụng cửa sổ (biểu mẫu, Form). Sử dụng các điều khiển (Controls) khác để thiết kế giao diện. 49 Bài 1: Lập trì nh sự ki ện (Eve nt Pr ogr amming) Các tập tin của 1 ứng dụng VB.NET. Sự kiện & lập trình hướng sự kiện 50 CÁC TẬ P TIN CỦA 1 ỨNG DỤNG WINDOW S F ORM Ứng dụng thiết kế & lập trình được quản lý trong VB.NET bằng Solution. 1 Solution có thể chứa nhiều dự án (Project). Các tập tin khi tạo 1 ứng dụng VB.NET: *.sln Tập tin Solution (văn bản) *.vb Tập tin chứa định nghĩa về form & mã lệnh bên trong đó *.resx Tập tin tài nguyên *.vbproj Tập tin dự án … Các tập tin khác 51 TẠO ỨNG DỤNG WINDOW S F ORM 52 53 54 LẬ P TR ÌNH SỰ KIỆN (EVENT PROGRAM MIN G) Sự kiện (event): là hành động của người dùng tác động vào ứng dụng đang thực thi. TD : Nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Nhấp chuột. Khả năng đáp ứng lại sự kiện của ứng dụng phụ thuộc người lập trình. Người lập trình phải viết đoạn mã lệnh, đoạn lệnh này sẽ thực thi khi sự kiện tương ứng xảy ra. TD: Máy tính Calculator, trình vẽ Paint. 55 Mã lệnh cho sự kiện Click của Ghi đĩa …………………………………… Mã lệnh cho sự kiện Click của In giấy …………………………………… …………………………………… Vấn đề gì xảy ra nếu: - Người dùng không tác động gì vào ứng dụng? - Người dùng nhập dữ liệu vào các ô nhập? - Người dùng nhấp chọn Ghi đĩa ? - Người dùng nhấp chọn In giấy ? 56 Bài 2: Cửa sổ (Biểu mẫu, Form) Khái niệm biểu mẫu. Thêm biểu mẫu vào ứng dụng. Thiết lập startup form & vị trí form lúc startup. Các thuộc tính, phương thức, sự kiện của biểu mẫu. 57 CỬA SỔ (BIỂU MẪU , FORM ) Là cửa sổ được lập trình để hiển thị dữ liệu & nhận thông tin phía người dùng. Thêm biểu mẫu vào dự án (khi thiết kế): - Trên mục menu Project, chọn Add Windows Form. Hộp thoại Add New Item bật ra. - Chọn Windows Form, nhấp Open. Thêm biểu mẫu bằng mã lệnh: Khai báo và khởi tạo đối tượng biểu mẫu. TD : Dim f As DialogForm f = New DialogForm() 58 BIỂU MẪU THỪA K Ế (INHER ITED FORM) Là biểu mẫu được tạo ra và kế thừa các thuộc tính, phương thức, sự kiện của biểu mẫu cha. Thêm biểu mẫu thừa kế vào ứng dụng (bằng mã lệnh): - Thêm 1 biểu mẫu vào ứng dụng. - Cho biểu mẫu này thừa kế 1 biểu mẫu cha nào đó bằng cách sử dụng từ khóa In heri ts trong khai báo lớp. TD: Tạo biểu mẫu myForm thừa kế từ biểu mẫu MainForm: Public Class myForm Inherits MainForm ‘ Cài đặt của lớp myForm End Class 59 BIỂU MẪU - THUỘC TÍN H Thuộc tính: đặc tính tạo nên vẻ bề ngoài của điều khiển. - BackColor: màu nền. - ForeColor: màu chữ. - Text: Tiêu đề biểu mẫu. - Font: Font chữ của biểu mẫu. …………….. Ta có thể thiết lập các thuộc tính này bằng mã lệnh hay nhờ vào cửa sổ thuộc tính. TD : Me.BackColor = System.Drawing.Color.Red 60 TH IẾT LẬP THUỘC T ÍNH BẰNG CỬA SỔ THUỘC TÍN H 61 BIỂU MẪU – PHƯƠNG THỨ C Form.Show : thể hiện form lên màn hình. Form.ShowDialog : thể hiện form lên màn hình hình dạng Dialog. Form.Activate : form được kích hoạt (active) Form.Hide : ẩn form đi. Form.Close : đóng lại form và giải phóng tài nguyên. TD: Dim myForm As New DialogForm() myForm.Show() ‘ Thể hiện Form trạng thái bình thường myForm.ShowDialog() ‘ Thể hiện Form dạng Dialog myForm.Activate() myForm.Hide() myForm.Close() 62 BIỂU MẪU - SỰ KI ỆN (EVENT) Tạo đoạn mã xử lý sự kiện trong VB.NET: 63 BIỂU MẪU - SỰ KI ỆN (EVENT) Load : Xảy ra khi thể hiện đầu tiên của Form được Load lên màn hình. Activated : Xảy ra khi Form được kích hoạt. Deactivated: Xảy ra khi Form mất kích hoạt. VisibleChanged : Xảy ra khi Form có thay đổi trạng thái (ẩn/hiện). Closing: Xảy ra khi Form đang trong quá trình đóng lại. Closed : Xảy ra sau sự kiện Closing. Lưu ý: - Sự kiện Load được sử dụng để khởi tạo giá trị của các thành phần trong Form. - Sự kiện Closing & Closed thường được sử dụng để thu hồi tài nguyên được cấp phát cho Form. 64 TH Í DỤ XỬ LÝ SỰ KIỆN CỦA FORM Giả sử ta muốn ngăn thao tác đóng Form của người dùng: Sự kiện Form_Closing(), ta thiết lập: CancelEventArgs.Cancel = True Priv ate Sub myForm_Closing(By Val sender As Object, _ ByVa l e As System.ComponentModel.CancelEventArgs) _ Ha nd le s MyBase.Closing e.Cancel = True En d Sub 65 Bài 3: Cá c điều khi ển trong VB.NET Khái niệm điều khiển. Một số thao tác với các điều khiển khi thiết kế ứng dụng. Một số điều khiển thường sử dụng. 66 ĐIỀ U KHIỂN (CON TROL) Điều khiển: Các thành phần có sẵn để tạo giao diện tương tác với người dùng. Một số điều khiển: Label, TextBox, Button, ListBox, ComboBox, OptionButton, CheckBox, PictureBox… 67 ĐIỀ U KHIỂN NHÃN - LAB EL Dùng để hiển thị dữ liệu cho người dùng. Thuộc tính: - Name: Tên của Label - Text: Chuỗi hiển thị trên Label. - BorderStyle: Kiểu viền của điều khiển Label (None, FixedSingle, Fixed3D) - Image: hình ảnh của Label TD: Thay đổi Text của Label có Name là lblTest1 thành ‘None’: lblTest1.Text = “None” 68 ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT BOX Dùng để nhận/hiển thị dữ liệu về phía người dùng. Thuộc tính: - Nam e: Tên của ô nhập liệu TextBox. - Text: Chuỗi hiển thị trên ô nhập liệu TextBox. - Mult iline : TextBox có nhận nhiều dòng văn bản hay không? (Mặc định giá trị này là False ). - Cha ract erCh as ing : tự động chuyển đổi dữ liệu nhập của TextBox thành dạng tương ứng (Normal, Upper, Lower). - Pass wordCh ar : Ký tự hiển thị thay thế khi nhập. - Font : Font chữ của TextBox 69 Sự ki ện : - KeyPress: Xảy ra khi người dùng nhấn phím có mã Ascii từ bàn phím. Để kiểm chứng ký tự người dùng nhập từ bàn phím người ta sử dụng 1 số hàm Char.IsDigit, Char.IsLetter, Char.IsLetterOrDigit, Char.IsPunctuation , Char.IsLower , Char.IsUpper. TD: Sự kiện KeyPress Private Sub TextBox1_KeyPress (ByVal sender As Object, ByVal e As _ System.Windows.Forms.KeyPressEventArgs) Handles _ TextBox1.KeyPress If Char.IsDigit(e.KeyChar) = True Then MessageBox.Show("You pressed a number key") End If End Sub ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT BOX 70 Sự k iệ n Valid at ing : - Xảy ra trước khi TextBox mất kích hoạt, dùng để kiểm tra dữ liệu nhập có hợp lệ hay không? - Chỉ thực hiện khi người lập trình thiết lập thuộc tính CausesValidation của Text Box là True. TD: Private Sub TextBox1_Validating(ByVal sender As Object, ByVal e As _ System.ComponentModel.CancelEventArgs) Handles TextBox1.Validating ' Kiểm tra giá trị của TextBox If TextBox1.Text = "" Then ' Bắt buộc TextBox phải nhập lại, TextBox phải được kích hoạt e.Cancel = True End If End Sub ĐIỀ U KHIỂN Ô NHẬP LI ỆU - T EXT BOX 71 ĐIỀ U KHIỂN NÚT NHẤN - BUTTON Dùng để xác nhận 1 hành động hay thao tác của người dùng. Thuộc tính: - Name: Tên của Button. - Text: Chuỗi hiển thị trên Button. - Image: Hì
Tài liệu liên quan