Bài tập thực hành Quản trị mạng

I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức căn bản về các kỹ thuật được sử dụng trong quá trình quản trị mạng. II. HỌC LIỆU Học liệu : - Phần mềm (Packet Tracer 5.0 hoặc GNS3) - Bài tập thực hành của giảng viên cung cấp Dụng cụ : - Projector, màn chiếu - Máy tính - Bảng, phấn - Hệ thống máy tính được kết nối mạng

pdf64 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2871 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập thực hành Quản trị mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 1 I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức căn bản về các kỹ thuật được sử dụng trong quá trình quản trị mạng. II. HỌC LIỆU Học liệu : - Phần mềm (Packet Tracer 5.0 hoặc GNS3) - Bài tập thực hành của giảng viên cung cấp Dụng cụ : - Projector, màn chiếu - Máy tính - Bảng, phấn - Hệ thống máy tính được kết nối mạng III. NỘI DUNG Gồm 9 bài thực hành (lab) với các nội dung sau: Lab 1: 3h - Giới thiệu về các chương trình giả lập thiết bị mạng Cisco (Packet Tracert, Dynamip và GNS3). - Cách cài đặt các chương trình giả lập và sử dụng. - Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch. Lab 2: 3h - Cách chia VLAN. - Gán port vào VLAN. - Kiểm tra VLAN. - Cấu hình đường trung kế. - Thiết lập hệ thống mạng đồng bộ thông tin VLAN. - Kiểm tra sự đồng bộ. Lab 3: 3h - Cấu hình giao thức đồng bộ thông tin VLAN VTP - Kiểm tra hoạt động của VTP - Thiết lập các thông số VTP. Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 2 Lab 4: 3h - Cấu hình cơ bản cho thiết bị định tuyến Cisco. - Thực hiện kiểm tra kết nối giữa các thiết bị định tuyến. - Cơ bản về định tuyến tĩnh. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 5: 3h - Định tuyến RIP. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 6: 3h - Định tuyến OSPF. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 7: 3h - Cấu hình DHCP trên thiết bị Cisco. - Cấu hình DHCP trên Microsoft. Lab 8: 3h - Cấu hình ACL chuẩn để lọc gói tin theo yêu cầu. - Kiểm tra việc lọc gói tin. Lab 9: 3h - Cấu hình NAT tĩnh. - Kiểm tra cấu hình. Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 3 VI.TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu chính [1] Tập bài giảng Quản trị mạng,Võ Nhân Văn Tài liệu tham khảo Tài liệu tiếng Việt [2] Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB GD, 1997 [3] MK.PUB, Giáo trình hệ máy tính CCNA2, Nhà sách Minh Khai, 2008 [4] Nguyễn Gia Như, Bài giảng mạng máy tính, 2010 [5] Trần Bàn Thạch, Quản trị mạng Window Server 2003, 2009 Tài liệu tiếng Anh [6] CiscoPress CCNA ICND1 Official Exam Certification Guide [7] Cisco Press CCNA ICND2 Official Exam Certification Guide [8] Cisco Academy CCNA Explorer [9] CCNP BCMSN Student Guide Version 4.0(2007) [10] CCNP ROUTE 642-902 Official Certification Guide [11] CCIE Network Design, Cisco Press [12] Design a Microsoft Windows Server 2003 Active Directory and Nework Infractructure, Microsoft Press, 2004 [13] Planning, Implementing, and Maintaining a Microsoft Windows Server 2003 Active Directory Infractructure, Microsoft Press, 2004 Website [14] [15] [16] [17] Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH Bài số : 01 Số giờ : 03giờ GVHD : Võ Nhân Văn Chương 2. LAB 01 CẤU HÌNH CĂN BẢN SWITCH I. MÔ TẢ - Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch Cisco. - Thiết lập các thông số cơ bản, bao gồm đặ ật khẩu. II. NỘI DUNG 1. Cấu hình thiết bị: 6 - stop bit, no flow control. 2. Khởi động switch: sau khi bật switch thì sẽ diễn ra 6 C2960 Boot Loader (C2960-HBOOT-M) Version 12.2(25r)FX, RELEASE SOFTWARE (fc4) Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 21039K bytes of memory. 2960-24TT starting... Base ethernet MAC Address: 0001.9695.DA3D Xmodem file system is available. Initializing Flash... flashfs[0]: 1 files, 0 directories flashfs[0]: 0 orphaned files, 0 orphaned directories 10.1.1.251/24 10.1.1.10/24 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 5 flashfs[0]: Total bytes: 64016384 flashfs[0]: Bytes used: 4414921 flashfs[0]: Bytes available: 59601463 flashfs[0]: flashfs fsck took 1 seconds. ...done Initializing Flash. Boot Sector Filesystem (bs:) installed, fsid: 3 Parameter Block Filesystem (pb:) installed, fsid: 4 Loading "flash:/c2960-lanbase-mz.122-25.FX.bin"... ############################################################# ############# [OK] Restricted Rights Legend Use, duplication, or disclosure by the Government is subject to restrictions as set forth in subparagraph (c) of the Commercial Computer Software - Restricted Rights clause at FAR sec. 52.227-19 and subparagraph (c) (1) (ii) of the Rights in Technical Data and Computer Software clause at DFARS sec. 252.227-7013. cisco Systems, Inc. 170 West Tasman Drive San Jose, California 95134-1706 Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team Image text-base: 0x80008098, data-base: 0x814129C4 Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 21039K bytes of memory. 24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 2 Gigabit Ethernet/IEEE 802.3 interface(s) 63488K bytes of flash-simulated non-volatile configuration memory. Base ethernet MAC Address : 0001.9695.DA3D Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 6 Motherboard assembly number : 73-9832-06 Power supply part number : 341-0097-02 Motherboard serial number : FOC103248MJ Power supply serial number : DCA102133JA Model revision number : B0 Motherboard revision number : C0 Model number : WS-C2960-24TT System serial number : FOC1033Z1EY Top Assembly Part Number : 800-26671-02 Top Assembly Revision Number : B0 Version ID : V02 CLEI Code Number : COM3K00BRA Hardware Board Revision Number : 0x01 Switch Ports Model SW Version SW Image ------ ----- ----- ---------- -- -------- * 1 26 WS-C2960-24TT 12.2 C2960-LANBASE-M Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team --- System Configuration Dialog --- At any point you may enter a question mark '?' for help. Use ctrl-c to abort configuration dialog at any prompt. Default settings are in square brackets '[]'. Continue with configuration dialog? [yes/no]: Nh no và Switch> 3. Chế độ privileged: Switch>enable Switch# 4. các mật khẩu truy cập cho Switch Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 7 Switch#config terminal Switch(config)#host DuyTan DuyTan(config)# Đặt mật khẩu cho cổng Console (hay mật khẩu cho mode User) DuyTan(config)#line con 0 DuyTan(config-line)#password cisco DuyTan(config-line)#login Đặt mật khẩu cho mode Privilege DuyTan(config)#enable password class 5. witch: mục đích là trên mạng. Switch là một thiết bị lớp 2 nên việc đặt IP address cho switch chỉ nhằm mục đích quản trị. DuyTan#config terminal DuyTan(config)#interface vlan 1 DuyTan(config-if)#ip address 10.1.1.251 255.255.255.0 DuyTan(config-if)#no shutdown DuyTan(config)#ip default-gateway 10.1.1.10 6. Telnet vào switch: Để thực hiện việc telnet từ PC vào thiết bị thì phải đáp ứng được 2 điều kiện: - PC ping thành công thiết bị: sao cho bằng cáp thẳng - Thiết bị phải cấu hình hỗ trợ telnet: DuyTan(config-line)#line vty 0 15 DuyTan(config-line)#password cisco DuyTan(config-line)#login Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 8 1 bằng cách: vào Start/Run/Telnet 10.1.1.251. 7. Kiểm tra và lưu cấu hình Kiểm tra trạng thái cổng của switch Duytan#show interface FastEthernet0/1 is down, line protocol is down (disabled) Hardware is Lance, address is 000a.415c.8301 (bia 000a.415c.8301) BW 100000 Kbit, DLY 1000 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation ARPA, loopback not set Keepalive set (10 sec) Half-duplex, 100Mb/s input flow-control is off, output flow-control is off ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00 Last input 00:00:08, output 00:00:05, output hang never Last clearing of "show interface" counters never Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0 Queueing strategy: fifo Output queue :0/40 (size/max) 5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec 956 packets input, 193351 bytes, 0 no buffer Received 956 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles 0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored, 0 abort 0 watchdog, 0 multicast, 0 pause input 0 input packets with dribble condition detected 2357 packets output, 263570 bytes, 0 underruns --More— Kiểm tra DuyTan#show version Cisco IOS Software, C2960 Software (C2960-LANBASE-M), Version 12.2(25)FX, RELEASE SOFTWARE (fc1) Copyright (c) 1986-2005 by Cisco Systems, Inc. Compiled Wed 12-Oct-05 22:05 by pt_team Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 9 ROM: C2960 Boot Loader (C2960-HBOOT-M) Version 12.2(25r)FX, RELEASE SOFTWARE (fc4) System returned to ROM by power-on Cisco WS-C2960-24TT (RC32300) processor (revision C0) with 21039K bytes of memory. 24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 2 Gigabit Ethernet/IEEE 802.3 interface(s) 63488K bytes of flash-simulated non-volatile configuration memory. Base ethernet MAC Address : 0001.9695.DA3D Motherboard assembly number : 73-9832-06 Power supply part number : 341-0097-02 Motherboard serial number : FOC103248MJ Power supply serial number : DCA102133JA Model revision number : B0 Motherboard revision number : C0 Model number : WS-C2960-24TT System serial number : FOC1033Z1EY Configuration register is 0xF DuyTan# Lưu cấu hình: DuyTan#copy running-config startup-config Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH LAB số : 02 Số giờ : 03 GVHD :Võ Nhân Văn LAB 02 VIRTUAL LAN I. - + VLAN 1: default, gồm Fa0/1 – Fa0/3 + VLAN 2: Phòng kế toán gồm Fa0/4 – Fa0/7 + VLAN 3: Phòng bán hàng gồm Fa0/8 – Fa0/15 + VLAN 4: Phòng kỹ thuật gồm Fa0/16 – Fa0/23 II. NỘI DUNG B. . - Cách 1: h cho VLAN database: DuyTan#Config ter - 10.1.1.251/24 10.1.1.10/24 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 11 DuyTan(config)# vlan 2 DuyTan(config)#name ketoan Cách 2: base: DuyTan#vlan database - DuyTan(vlan)# vlan 2 name ketoan edge mode. DuyTan(vlan)# exit 2. - - máy trạm Gán cổng một cổng fastEthernet0/4 vào VLAN 2 DuyTan(config)#interface fa0/4 DuyTan(config-if)#switchport mode access DuyTan(config-if)#switchport access Vlan 2 Gán cổng nhiều cổng (fastEthernet0/5 - fastEthernet0/7) vào VLAN 2 DuyTan(config)#interface range fa0/5 - 7 DuyTan(config-if)#switchport mode access DuyTan(config-if)#switchport access Vlan 2 Tương tự cho Vlan 3 và VLan 4: DuyTan(config)#interface range fastEthernet 0/8 - 15 DuyTan(config-if-range)#switchport mode access DuyTan(config-if-range)#switchport access vlan 3 DuyTan(config-if-range)#exit Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 12 DuyTan(config)#interface range fastEthernet 0/16 - 23 DuyTan(config-if-range)#switchport mode access DuyTan(config-if-range)#switchport access vlan 4 DuyTan(config-if-range)#exit K stEthernet 0/1 - fathEthernet . 3. Switch#sh vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- ------------- ------------------ 1 default active Fa0/1, Fa0/2, Fa0/3, Fa0/24 Gig1/1, Gig1/2 2 ketoan active Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7 3 banhang active Fa0/8, Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11 Fa0/12, Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15 4 kythuat active Fa0/16, Fa0/17, Fa0/18, Fa0/19 Fa0/20, Fa0/21, Fa0/22, Fa0/23 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 1005 trnet-default act/unsup VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- ----- --- ------ ------ 1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0 2 enet 100002 1500 - - - - - 0 0 3 enet 100003 1500 - - - - - 0 0 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 13 4 enet 100004 1500 - - - - - 0 0 1002 fddi 101002 1500 - - - - - 0 0 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH LAB số : 03 Số giờ : 03 giờ GVHD : Võ Nhân Văn LAB 03 VLAN TRUNKING PROTOCOL I. VLAN. - - trên port F0/24 và cấu hình giao thức VTP để 2 switch đồng bộ thông tin VLAN với nhau. II. Nội dung 1. Đặt tên và địa chỉ IP cho 2 switch Switch(config)#hostname DuyTan1 DuyTan1(config)#int DuyTan1(config)#interface vlan 1 DuyTan1(config-if)#ip add TRUNK 192.168.1.1 192.168.1.2 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 15 DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 DuyTan1(config-if)#no shut Switch(config)#hostname DuyTan2 DuyTan2(config)#int DuyTan2(config)#interface vlan 1 DuyTan2(config-if)#ip add DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 DuyTan2(config-if)#no shut 2 24 DuyTan1(config)#interface fastEthernet 0/24 DuyTan1(config-if)#switchport mode trunk DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/24 DuyTan2(config-if)#switchport mode trunk Kiểm tra kết nối trunk: DuyTan1#show interfaces trunk Port Mode Encapsulation Status Native vlan Fa0/24 on 802.1q trunking 1 Port Vlans allowed on trunk Fa0/24 1-1005 Port Vlans allowed and active in management domain Fa0/24 1 Port Vlans in spanning tree forwarding state and not pruned Fa0/24 1 3. Cấu hình 2 switch có cùng VTP domain DuyTan1(config)#vtp domain DTU Changing VTP domain name from NULL to DTU DuyTan2(config)#vtp domain DTU Changing VTP domain name from NULL to DTU Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 16 4. Cấu hình 2 switch cùng có chế độ VTP server DuyTan1(config)#vtp mode server DuyTan2(config)#vtp mode server 5. Kiểm tra thông tin VLAN trên Switch DuyTan1 và DuyTan2 DuyTan1#show vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- ------------- ------------------ 1 default active Fa0/1, Fa0/2, Fa0/3, Fa0/4 Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7, Fa0/8 Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 Fa0/17, Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 Fa0/21, Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 Gig1/2 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 1005 trnet-default act/unsup VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- ----- --- ------ ------ 1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0 1002 fddi 101002 1500 - - - - - 0 0 1003 tr 101003 1500 - - - - - 0 0 1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0 1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 17 DuyTan2#show vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- ------------- ------------------ 1 default active Fa0/1, Fa0/2, Fa0/3, Fa0/4 Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7, Fa0/8 Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 Fa0/17, Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 Fa0/21, Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 Gig1/2 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 1005 trnet-default act/unsup VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ---- ----- --- ------ ------ 1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0 1002 fddi 101002 1500 - - - - - 0 0 1003 tr 101003 1500 - - - - - 0 0 1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0 1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0 Nhận xét: cả 2 switch đều chỉ có vlan mặc định và VLAN chưa có sự thay đổi. 6. Thay đổi Vlan trên switch DuyTan1 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 18 DuyTan1(config)#vlan 2 DuyTan1(config-vlan)#vlan 3 DuyTan1(config-vlan)#vlan 4 DuyTan1(config-vlan)#vlan 5 DuyTan1(config-vlan)# Tiếp theo, kiểm tra vlan ở trên Switch DuyTan2 ta sẽ thấy sự đồng bộ vlan từ switch DuyTan2 DuyTan2#show vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- --------- ------------- ------------------ 1 default active Fa0/1, Fa0/2, Fa0/3, Fa0/4 Fa0/5, Fa0/6, Fa0/7, Fa0/8 Fa0/9, Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 Fa0/17, Fa0/18, Fa0/19, Fa0/20 Fa0/21, Fa0/22, Fa0/23, Gig1/1 Gig1/2 2 VLAN0002 active 3 VLAN0003 active 4 VLAN0004 active 5 VLAN0005 active 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 7 trạng thái VTP và revision number DuyTan1#show vtp status VTP Version : 2 Configuration Revision : 4 Maximum VLANs supported locally : 255 Number of existing VLANs : 9 VTP Operating Mode : Server Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 19 VTP Domain Name : DTU VTP Pruning Mode : Disabled VTP V2 Mode : Disabled VTP Traps Generation : Disabled MD5 digest : 0xA8 0xDF 0x41 0x55 0x72 0x8E 0x8A 0x5B Configuration last modified by 192.168.1.1 at 3-1-93 00:12:52 Local updater ID is 192.168.1.1 on interface Vl1 (lowest numbered VLAN interface) DuyTan2#show vtp status VTP Version : 2 Configuration Revision : 4 Maximum VLANs supported locally : 255 Number of existing VLANs : 9 VTP Operating Mode : Server VTP Domain Name : DTU VTP Pruning Mode : Disabled VTP V2 Mode : Disabled VTP Traps Generation : Disabled MD5 digest : 0xA8 0xDF 0x41 0x55 0x72 0x8E 0x8A 0x5B Configuration last modified by 192.168.1.1 at 3-1-93 00:12:52 Local updater ID is 192.168.1.2 on interface Vl1 (lowest numbered VLAN interface found) DuyTan1#show vtp counters VTP statistics: Summary advertisements received : 5 Subset advertisements received : 4 Request advertisements received : 0 Summary advertisements transmitted : 6 Subset advertisements transmitted : 5 Request advertisements transmitted : 0 Number of config revision errors : 0 Number of config digest errors : 0 Number of V1 summary errors : 0 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 20 VTP pruning statistics: Trunk Join Transmitted Join Received Summary advts received from non- pruning-capable device ---------------- ---------------- ---------------- ---------- ----------------- Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 21 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH LAB số : 03 Số giờ : 03 giờ GVHD : Võ Nhân Văn Chương 3. LAB 04 ĐỊNH TUYẾN TĨNH I. Mô tả - Đặt địa chỉ IP như hình vẽ, sau đó cấu hình định tuyến tĩnh trên tất cả các router. - Mục đích: Các máy tính phải ping được tới tất cả các mạng trong hình vẽ. II. Nội dung 1. tên và địa chỉ IP cho router DuyTan1 Router(config)#hostname DuyTan1 DuyTan1(config)#interface fa0/0 DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 DuyTan1(config-if)#no shut %LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0, changed state to up 192.168.1.0/24 192.168.2.0/24 192.168.4.0/24 192.168.5.0/24 192.168.3.0/24 DuyTan1 DuyTan2 DuyTan3 .1 .1 .2 .2 .3 .3 .10 .10 .10 .2 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trang 22 %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/0, changed state to up DuyTan1(config-if)#interface serial 0/1/0 DuyTan1(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 DuyTan1(config-if)#clock rate 64000 DuyTan1(config-if)#no shutdown %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial0/1/0, changed state to u 2. tên và địa chỉ IP cho router DuyTan2 Router(config)#hostname DuyTan2 DuyTan2(config)#interface fastEthernet 0/0 DuyTan2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0 DuyTan2(config-if)#no shut %LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0, changed state to up %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/0, changed state to up DuyTan2(config-if)#exit DuyTan2(config)#interface serial 0/1/0 DuyTan2(confi
Tài liệu liên quan