Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Sóng dừng- Sóng âm

Chuyên đề : Sóng dừng- Sóng âm Tự luận: Câu1: Một sợi dây OA = L thả thẳng đứng , đầu A ở dưới dao động tự do, đầu O ở trên dao động theo phương ngang với tần số f = 500Hz. Vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s. a. Nếu L = 35cm thì có hiện tượng sóng dừng trên dây không? b. Nếu không thì cần điều chỉnh chiều dài một đoạn bé nhất bàng bao nhiêu? Tìm số nút trên dây , không kể đầu O Câu 2: Một sợi dây có chiều dài 1m hâi đầu cố định . Kích thích cho sợi dây với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng . Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Vận tốc truyền sóng là 320m/s. Tìm giá trị của f? Câu 3: Một sợi dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. a.Hãy cho biết dây này thuộc loại có hai đầu cố định hay có một đầu cố định, đầu kia tự do? Giải thích? b.Tìm tần số cơ bản và chiều dài của dây?

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luận và trắc nghiệm: Sóng dừng- Sóng âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề : Sóng dừng- Sóng âm Tự luận: Câu1: Một sợi dây OA = L thả thẳng đứng , đầu A ở dưới dao động tự do, đầu O ở trên dao động theo phương ngang với tần số f = 500Hz. Vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s. Nếu L = 35cm thì có hiện tượng sóng dừng trên dây không? Nếu không thì cần điều chỉnh chiều dài một đoạn bé nhất bàng bao nhiêu? Tìm số nút trên dây , không kể đầu O Câu 2: Một sợi dây có chiều dài 1m hâi đầu cố định . Kích thích cho sợi dây với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng . Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Vận tốc truyền sóng là 320m/s. Tìm giá trị của f? Câu 3: Một sợi dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. a.Hãy cho biết dây này thuộc loại có hai đầu cố định hay có một đầu cố định, đầu kia tự do? Giải thích? b.Tìm tần số cơ bản và chiều dài của dây? Câu 4: Muốn đo độ sâu của biến , người ta cho phát tín hiệu âm từ một tàu A và thu tín hiệu đó từ một tàu B nằm cách tàu A một khoảng 3km.Tín hiệu thu được hai lần, cách nhau một khoảng thời gian 2s.Hãy tìm độ sâu của biển? Câu 5: Ở khoảng cách OM = r1 = 2m trước một nguồn âm( nguồn điểm S) mức cường độ âm là L1= 50dB. a.Hãy tính mức cưòng độ âm L2 tại điểm N cách nguồn S khoảng r2= 8m b. Một người đứng tại P cách nguồn S khoảng SP = 120m thì không còn nghe thấy do S phát ra nữa.Hãy xác định ngưỡng nghe của tai người đó .cho biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2 câu 6: Mức âm khi nói thì thầm là 20dB, khi gào thét là 80dB.So sánh cường độ âm của 2 âm này? Trắc nghiệm 1. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. 2. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D. 20(m/s) 3. Một dây AB dài 90cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta có sóng dừng, trên dãy có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng. A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50 (m/s). 4. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Vận tốc truyển sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 25 cm, 50 cm, 75 cm. A. M1 và M2 dao động cùng pha B. M2 và M3 dao động cùng pha C.M2 và M4 dao động ngược pha D. M3 và M4 dao động cùng pha 5. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, có một múi. Bước sóng là: A. 2 m B. 0,5 m C. 25 cm D. 2,5 m 6. Vận tốc truyền sóng là 60 cm/s. Muốn sóng dừng trên dây nói trên có 5 múi thì tần số rung là: A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1,5 Hz D.1 Hz 7. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. 8. Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây: A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz 9. Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 1,20m; v = 120m/s 10. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là: A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác 11. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 400Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Chiều dài của dây là 40 cm. Tốc độ sóng trên dây là : A. 80 m/s B. 80 cm/s C. 40 m/s D. Giá trị khác 12. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 bó nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu ? A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. Giá trị khác 13. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm 14. Một dây AM dài 1,8 cm căng thẳng nằm ngang, đầu M cố định đầu A gắn vào 1 bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động người thấy trên dây có sóng dừng gồm N bó sóng. Với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AM A. λ = 0,3N, v = 30 m/s B. λ = 0,6N, v = 60 m/s. C. λ = 0,3N, v = 60m/s. D. λ = 0,6N, v = 120 m/s. 15. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để dây chỉ còn 21cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút. A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. Đáp án khác 16. Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng. A. 7 bụng, 8 nút. B. 8 bụng, 8 nút. C. 8 bụng, 9 nút. D. 8 nút, 9 bụng. 17. Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 100Hz.Cho biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Tính bước sóng ? A.5cm. B. 4cm. C. 2,5cm D. 3cm. 18. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100Hz và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s, biên độ dao động là 1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng trên dây là : A. 7 bụng, 6cm. B. 6 bụng, 3cm. C. bụng, 1,5cm D. 6 bụng, 6cm. 19. Sợi dây AB = 21cm với đầu B tự do. Gây ra tại A một dao động ngang có tần số f. Vận tốc truyền sóng là 4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. 71,4Hz B. 7,14Hz. C. 714Hz D. 74,1Hz 20. Sợi dây AB = 10cm, đầu A cố định. Đầu B nối với một nguồn dao động, vận tốc truyền sóng trên đây là 1m/s. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động là 1cm. Vận tốc dao động cực đại ở một bụng là : A.0,01m/s. B. 1,26m/s. C. 12,6m/s D. 125,6m/s. 21. Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 22. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz. 23. Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị là : A. 10cm B. 5cm C. cm D. 7,5cm. 24. Sợi dây OB = 10cm, đầu B cố định. Đầu O nối với một bản rung có tần số 20Hz. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động là 1cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 6 cm. A. 1cm B. /2cm. C. 0. D. /2cm. Sóng âm Bài1: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB B. 60d B C. 70dB D. 80dB Bài 2:Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350m/s, có bước sóng 70cm. Tần số sóng là: A. 5.103Hz B. 2.03Hz C. 50 Hz D. 5.102 Hz Bài 3:Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d=1m có mức cường độ âm là LA =90dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là:I0=10-12W/m2. Cường độ âm tại A là: A.IA 0,01 W/m2 B. IA 0,001 W/m2 C. IA 10-4W/m2 D. IA 10 8 W/m2 Bài 4: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là: A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s Bài 5:Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác. Bài 6:Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm trong đường sắt là A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s Bài 7: Một màng kim loại dao động với tần số f= 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng l = 9,56cm.Tìm vận tốc truyền âm trong nước. A. 1434m/s B.1500 m/s C. 1480 m/s D. 1425 m/s Bài8: Một điểm cách nguồn âm một khoảng 1m có cường độ âm là 10-5 W/m2. Biết rằng sóng âm là sóng cầu. Công suất của nguồn âm đó bằng: A. 3,14. 10-5 W B.10-5 W C. 31,4. 10-5 W D. đáp số khác. Bài 9:Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là: A. rad B. rad C. rad D. rad Bài 10 Tốc đdộ truyeàn aâm trong khoâng khí laø 340m/s, khoaûng caùch giöõa hai ñieåm gaàn nhau nhaát treân cuøng moät phöông truyeàn soùng dao ñoäng ngöôïc pha nhau laø 0,85m. Taàn soá cuûa aâm laø A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Bài 11: Moät oáng truï coù chieàu daøi 1m. ÔÛ moät ñaàu oáng coù moät pit-toâng ñeå coù theå ñieàu chænh chieàu daøi coät khí trong oáng. Ñaët moät aâm thoa dao ñoäng vôùi taàn soá 660 Hz ôû gaàn ñaàu hôû cuûa oáng. Vaän toác aâm trong khoâng khí laø 330 m/s. Ñeå coù coäng höôûng aâm trong oáng ta phaûi ñieàu chænh oáng ñeán ñoä daøi A. l =0,75 m B. l = 0,50 m C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm Bài 12:Coäng höôûng cuûa aâm thoa xaûy ra vôùi coät khoâng khí trong oáng hình truï hình veõ khi oáng coù chieàu cao khaû dó thaáp nhaát baèng 25cm. Taàn soá dao ñoäng cuûa aâm thoa naøy baèng bao nhieâu ? A. 330Hz B. 165Hz C. 405Hz D. 660Hz Bài 13: Hai aâm coù möùc cöôøng ñoä aâm cheânh leäch nhau 20dB tæ soá cöôøng ñoä aâm cuûa chuùng laø: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Bài 14:Trong theùp, soùng aâm lan truyeàn vôùi vaän toác 5000 m/s. Neáu hai ñieåm gaàn nhaát taïi ñaáy caùc pha cuûa soùng khaùc nhau moät goùc , caùch nhau moät khoaûng baèng 1m thì taàn soá cuûa soùng ñoù baèng bao nhieâu ? A. 1250Hz B. 104Hz C. 5000Hz D. 2500Hz
Tài liệu liên quan