Bài toán CO 2 (hoặc SO 2 ) tác dụng với dung dịch kiềm

Một số nhận xét quan trọng  Khi bài toán cho kiềm dư: chỉ viết 1 phản ứng tạo muối trung hòa. Chất rắn thu được khi cô cạn gồm cả muối trung hòa và kiềm dư.  Khi bài toán cho XO2 dư: chỉ viết 1 phản ứng tạo muối axit. Chất rắn thu ñược khi cô cạn chỉ có muối axit.  Khi biết tạo cả 2 muối thì cả XO2 và OH− đều hết.  Với thuật ngữ lượng kiềm “tối thiểu”, “ít nhất” chỉ cần viết chỉ 1 phản ứng tạo muối axit.

pdf37 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 7146 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài toán CO 2 (hoặc SO 2 ) tác dụng với dung dịch kiềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm Chương 7: Kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ – nhôm Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm Nội dung I. Phương pháp giải II. Thí dụ minh hoạ Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải 1. Tổng quan về bài toán XO2 (CO2, SO2) tác dụng với dung dịch kiềm Viết các phản ứng có thể xảy ra dưới dạng phương trình ion rút gọn: Chất tan tạo thành trong dung dịch phụ thuộc tỉ số 2 2 3 2 2 3XO 2OH XO H O (1) ; XO OH HXO (2) − − − −+ → + + → 2 OH XO n t n − = 3 2 3 2 3 3 2 3 2 3 N u t < 1 : HXO (XO d ) N u t = 1 : HXO N u 1 < t < 2 : HXO +XO N u t = 2 : XO N u t > 2 : XO và OH d . − − − − − − − Õ − Õ Õ Õ Õ − Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải (tt) 1. Tổng quan về bài toán XO2 (CO2, SO2) tác dụng với dung dịch kiềm (tt) Chú ý: 3 2 2 2 3 3 2 3 2 ph n ng c v i OH c HXO Dung d ch t o thành ph n ng c v i CaCl ho c BaCl c XO un n ng t o c Ca(HXO ) ho c Ba(HXO ) − − − ⇒   ⇒  ↓⇒ ¶ ø ®−î í ã Þ ¹ ¶ ø ®−î í Æ ã ® ã ¹ ã Æ Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải (tt) 2. Một số nhận xét quan trọng  Khi bài toán cho kiềm dư: chỉ viết 1 phản ứng tạo muối trung hòa. Chất rắn thu ñược khi cô cạn gồm cả muối trung hòa và kiềm dư.  Khi bài toán cho XO2 dư: chỉ viết 1 phản ứng tạo muối axit. Chất rắn thu ñược khi cô cạn chỉ có muối axit.  Khi biết tạo cả 2 muối thì cả XO2 và OH − ñều hết.  Với thuật ngữ lượng kiềm “tối thiểu”, “ít nhất” chỉ cần viết chỉ 1 phản ứng tạo muối axit. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải (tt) 2. Một số nhận xét quan trọng (tt)  Với kiềm của nhóm IIA, dung dịch thu ñược sau phản ứng khi ñã loại bỏ kết tủa mà “tác dụng ñược với kiềm tạo thêm kết tủa” hoặc “tác dụng với axit tạo khí” hoặc “ñun nóng thu ñược kết tủa” thì phản ứng ñã tạo 2 loại muối.  XO2 khi bị hấp thụ vào dung dịch kiềm nhóm IIA gây ra ñộ tăng hoặc giảm khối lượng của dung dịch so với ban ñầu: • • 2 2 2 2 XO XOgi m XO t ng XO N u m m m m m N u m m m m m ↓ ↓ ↓ ↓ > ⇒ ∆ = − < ⇒ ∆ = − ¶ ¨ Õ Õ Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải (tt) 3. Phương pháp giải nhanh Áp dụng ðLBT nguyên tố X (C, S) và ðLBT ñiện tích dễ dàng tính ñược số mol của một trong 3 chất khi biết số mol của 2 trong 3 chất. 3 2 2 3 HXO S d ng s : XO OH XO − − −  + →   ö ô ¬ ®å 2 2 3 3(XO , HXO ,XO ) − − Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm I. Phương pháp giải (tt) 4. Chú ý  Bản chất của phản ứng giữa XO2 với dung dịch kiềm (NaOH, Ba(OH)2, …) là phản ứng giữa XO2 và OH −, do ñó nếu dung dịch ban ñầu có nhiều bazơ thì không nên viết các phương trình phân tử mà viết phương trình phản ứng dưới dạng ion rút gọn  và lập tỉ lệ t ñể biết sinh ra muối gì, sau ñó so sánh số mol với số mol Ca2+, Ba2+ ñể tính lượng kết tủa.  ðiểm khác biệt giữa SO2 và CO2 là SO2 có tính khử (làm mất màu dung dịch Br2 hoặc KMnO4).  Khi bài toán cho cả 2 oxit axit CO2 và SO2 thì gọi chung là XO2 ñể lập phương trình và tính toán cho gọn. - 2 - 2 3 2 2 3XO + 2OH XO + H O ; XO + OH HXO − −→ → OH Tính n −∑ 2 3XO − Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 1: Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra ñược dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược 41,4 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20. B. 21. C. 22. D. 23. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 1 (tt) Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 3 3 CO SO 2 2 2 2 2 3 2 CO SO Na CO NaHSO 44 64 Ta th y : G i n n . G i XO (CO SO ) X 32 X 22. 2 Khi ó : XO Ba(OH) BaXO H O 0,2 0,2 n n 0,1 n n 0,1 m 21 gam áp án B. + = = + ⇒ + = ⇒ = + → ↓ + ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = ⇒ Ê ä ä ® § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 2: Cho 28 gam hỗn hợp lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,7M ; Ba(OH)2 0,4M) ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 54,25. B. 52,25. C. 49,25. D. 41,80. ( ) 22 2 X/O X CO , SO , d 1,75= Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 2 (tt) Hướng dẫn giải Theo ðLBT nguyên tố với Y: x + y = 0,5 (*) Theo ðLBT ñiện tích: x + 2y = 0,75 (**) ( ) 2+ 2 2 X2 2 2 YO OH Ba 3OH 2 YO 3 2 2 2 2 3 3 3 3 Kí hi u CO và SO là YO M 56 Y 24 n 0,5 ; n 0,75 ; n 0,2 n HYO : x mol Ta có : 1 1,5 2 ph n ng t o 2 mu i : n YO : y mol Khi ó : YO OH HYO YO (1); YO Ba BaYO (2) − − − − − − − − + = ⇒ = = = =  < = < ⇒   + → + + → ↓ ∑ Ö ¶ ø ¹ è ® 2+Ba 2 3 3 n 0,2 YO HYO T (*) và (**) n n 0,25 m 0,2.(137 24 48) 41,80 áp án D. − − = ⇒ = = → = + + = → õ § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 3: Hòa tan một mẫu hợp kim K-Ba có số mol bằng nhau vào H2O ñược dung dịch X và 6,72 lít khí (ñktc). Sục 0,025 mol CO2 vào dung dịch X thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,955. B. 4,334. C. 3,940. D. 4,925. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 3 (tt) Hướng dẫn giải ( ) 2 2+ 2OH 2 2 3 CO 2 2 3 2 Ba 2 n Ta có : 2H O H 2OH 24 2 ch t o CO n 0,3 0,6 2OH CO CO H O 0,05 0,025 0,025 tìm m ta ph i tìm n Ba Ba(OH) ; K KOH x x x −− − − − → + ⇒ = > ⇒ + → + → → Ø ¹ §Ó ¶ 2+Ba 2 2 3 3 3x 0,6 n x 0,2 x Ba CO BaCO Ba2 d và m 0,025.197 4,925 g 0,025 0,025 0,025 áp án D. + −  ⇒ = ⇒ = =  + → ↓ ⇒ + = =  → − § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 4: Cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 ñều thu ñược 0,05 mol kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là: A. 0,15. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,05. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 4 (tt) Hướng dẫn giải Cách 1. Do thu ñược kết tủa nên sau phản ứng CO2 không dư, mặt khác khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 phản ứng ñều thu ñược 0,05 mol kết tủa, suy ra: Khi dùng 0,05 mol CO2 thì sau phản ứng Ca(OH)2 dư Khi dùng lượng CO2 nhiều hơn (0,035 mol) thì ban ñầu CO2 tiếp tục phản ứng với Ca(OH)2 dư tạo thêm kết tủa, nhưng sau ñó lượng kết tủa bị CO2 dư hòa tan ñúng bằng lượng kết tủa tạo ra thêm này. Vậy, khi cho 0,35 mol CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 xảy ra 2 phản ứng: ( ) 2Ca(OH) n 0,05> Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 4 (tt) Cách 1 (tt) Cách 2. Xác ñịnh ñược khi dùng 0,35 mol CO2 sẽ tạo ra 2 muối theo sơ ñồ, và áp dụng ðLBT nguyên tố ñối với C, Ca. 2 2 2 3 2 Ca(OH) 2 2 3 2 CO Ca(OH) CaCO H O 0,05 0,05 0,05 n 0,2 2CO Ca(OH) Ca(HCO ) 0,3 0,15 0,15 áp án B. + → ↓ +   ⇒ = + →   → ∑ § 2+ 2 3 BTNT Ca 2 Ca(OH)Ca 3 2 CaCO : 0,05 mol 0,035 mol CO n n 0,2 Ca(HCO ) : 0,15 mol  → → = =  ∑ ∑ Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 5: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu ñược a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu ñược là 46,8 gam. Giá trị của a là: A. 0,40. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,55. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 5 (tt) Hướng dẫn giải Sơ ñồ các biến ñổi quan trọng: x y 0,3 x 0,2 Theo bài ra ta có : a 1,5x 3y 0,6 x 4y 0,6 y 0,1 áp án B. + = =  ⇒ ⇒ = + =  + = =  → § Al(x mol) Al4C3(y mol) KhÝ +OH- d− H2 (1,5x mol) CH4 (3y mol) X {Al(OH)4 -} +CO2 d− Al(OH)3 (x + 4y mol) Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 6: Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 (ñktc) vào dung dịch NaOH thu ñược dung dịch X chứa 2 muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu ñược dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa thu ñược sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 34,95 g. B. 32,55 g. C. 69,90 g. D. 17,475 g. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 6 (tt) Hướng dẫn giải Ta thấy khi cho Br2 dư vào dung dịch 2 muối của S +4 (Na2SO3 và NaHSO3) thì toàn bộ S+4 sẽ bị oxi hóa lên ( )+6 24S SO do ó :− ® 2 2 44 SO BaSOSO n n 0,15 m 0,15.233 34,95 áp án A. −= = ⇒ = = → § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (ñktc) hỗn hợp khí CO2 và SO2 vào 500ml dung dịch NaOH có nồng ñộ a mol/l, thu ñược dung dịch X có khả năng hấp thụ tối ña 2,24 lít CO2 (ñktc). Giá trị của a là: A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,8. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 7 (tt) Hướng dẫn giải 22 2 2 YO ( d ng) 2 3 2 3 Kí hi u CO và SO là YO n 0,25 mol Ch t tan sinh ra khi h p th t i a YO ch là NaHYO . YO NaOH NaHYO 0,25 a 0,5 0,50,25 0,25 áp án C. ⇒ = + →  ⇒ = =  → ∑ ®· ïÖ Ê Ê ô è ® Ø § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 8: Dẫn 5,6 lít khí CO2 (ñktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng ñộ a mol/lít ; dung dịch thu ñược có khả năng tác dụng tối ña với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là: A. 1,75. B. 2,00. C. 1,50. D. 2,50. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 8 (tt) Hướng dẫn giải OH ( d ng) 2 3 2 2 3 n 0,2a 0,1 Ch t tan sinh ra khi tác d ng t i a ki m là mu i CO . Do ó : 2OH CO CO 0,2a 0,1 0,5 a 0,20 0,5 0,25 áp án B. − − − − = + + → ⇒ + = ⇒ =  → ∑ ®· ï Ê ô è ® Ò è ® § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 9: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian ñược khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ hoàn toàn X vào 100ml dung dịch NaOH x mol/lít thu ñược dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. ðể trung hòa hoàn toàn dung dịch Z cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của x và hiệu suất nhiệt phân MgCO3 lần lượt là: A. 0,75 và 50%. B 0,5 và 84%. C.5 và 66,67%. D 0,75 và 90%. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 9 (tt) Hướng dẫn giải 2 2 3 3 2 2 2 3 3 3 3 2 N Dung d ch Z tác v a tác d ng v i BaCl và KOH Z ch a CO và HCO : CO Ba BaCO (1) ; HCO OH CO H O (2) 0,02 0,02 0,01 0,01 Theo ÐLBT n tích : n − − − + − − − ⇒ + → ↓ + → + Þ õ ô í ø ®iÖ + 2 3 3 2 3 2 3 3 aOH Na CO HCO MgCO (p ) CO CO HCO (p ) n 2n n 0,05 a 0,5 Theo ÐLBT nguyên t C : n n n n 0,03 0,03.84 H 100% 84% 0,3 áp án B. − − − − = = + = ⇒ = = = + = ⇒ = × = → − − è § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M ñược kết tủa X và dung dịch Y. Khi ñó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban ñầu sẽ là: A. tăng 3,04 gam. B. giảm 3,04 gam C. tăng 7,04 gam. D. giảm 7,04 gam Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 10 (tt) Hướng dẫn giải 2 2 2 dd t ng CO COdd gi m OH YO 2 2 3 2 Nh n th y : m m m và m m m Do ó, bi kh i l ng dung d ch t ng hay gi m ta ph i tìm m : n Ta có : 1 1,25 2 n ph n ng t o 2 mu i CO Ca(OH) CaCO H O (1) x − ↓ ↓ ↓ ∆ = − ∆ = − < = < ⇒ + → ↓ + ¨ ¶Ë Ê ® ®Ó Õt è −î Þ ¨ ¶ ¶ ¶ ø ¹ è 2 2 2 3 2 CO dd t ng x 2y 0,16 x 0,04 x x x y 0,1 y 0,062CO Ca(OH) Ca(HCO ) (2) 2y y y m 4 gam m 7,04 gam m 3,04 gam áp án A. ↓   + = =  ⇒ ⇒   + = =+ →    ⇒ = < = ⇒ ∆ = → ¨ § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 11: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 ñược 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu ñược b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,08 và 0,04. B. 0,05 và 0,02. C. 0,06 và 0,02. D. 0,08 và 0,05. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 11 (tt) Hướng dẫn giải Khi dùng 0,08 mol CO2 thu ñược b mol kết tủa (ít hơn khi dùng 0,06 mol CO2) ⇒ kết tủa ñã bị tan một phần (tức tạo hỗn hợp 2 muối) Tương tự phần 1, ta có: a = 0,03 + b (**). Từ (*) và (**) a = 0,05 ; b = 0,02 → ðáp án B. 2 3 2 2 3 2 2 2 3 2 2 CO CaCO CO Ca(OH) CaCO H O (1) b b b 2(a b) 0,18 (*) 2CO Ca(OH) Ca(HCO ) (2) 2(a b) a b Khi dùng 0,06 mol CO , k t t a ch a tan ra thì : n n 2b 0,06 b + → ↓ +   ⇒ − = + →  − −  = ⇒ = ⇒ = Õ ñ − 2 (*) CO 0,03 a 0,055 u này là vô lí vì n 0,06 k t t a ph i tan. → = = ⇒§iÒ Õ ñ ¶ Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 12: Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaHCO3 thu ñược 20 gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. D. 0,2 và 0,2. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 12 (tt) Hướng dẫn giải 2 2 2 3 3 2 2 2+ 3 3 2 3 3 Khi thêm Ca(OH) vào t o ra thêm k t t a tr c ó dung d ch ã h t Ca(OH) , còn CO và HCO v n d . HCO OH CO H O (1) ; CO Ca CaCO (2) 0,4 0,4 0,4 0 − − − − − − ⇒ + → + + → ↓ ¹ Õ ñ −í ® Þ ® Õ É − 2+ 2 3 3Ca HCO (d ) CO (d ) 2 2 ,2 0,2 0,2 T (2) n 0,2 a ; n b 0,4 ; n 0,4 0,2 0,2 Khi thêm Ca(OH) úng b ng l ng cho u tiên (a mol) ch thu c thêm 10 gam k t t a (< 20 gam) Ca(OH) ã d − −⇒ = = = − = − = ⇒ − − õ ® » −î ®Ç Ø ®−î Õ ñ ® − 23 3 2 2 2+ 3 3 2 3 3 ,c HCO và CO u h t. HCO OH CO H O (3) ; CO Ca CaCO (4) b 0,4 b 0,4 b 0,2 b 0,2 T (4) b 0,2 0,1 b 0,3 áp án A. − − − − − −+ → + + → ↓ − − − − ⇒ − = ⇒ = → ¶ ®Ò Õ õ § Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 13: ðốt hoàn toàn 1,6 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong lượng dư không khí, ñược hỗn hợp chất rắn X (gồm oxit và nitrua của M). Hòa tan X vào nước ñược dung dịch Y. Thổi CO2 ñến dư vào dung dịch Y thu ñược 6,48 gam muối. Kim loại M là: A. Mg. B. Sr. C. Ca. D. Ba. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 13 (tt) Hướng dẫn giải { } o 2 2 2 o 2 +O , t +H O +CO 2 3 2+N , t 3 2 MO S : M X Y M(OH) M(HCO ) M N M M 122 M 40 (Ca) 1,6 6,48 áp án C.  → → →  + ⇒ = ⇒ = → ¬ ®å § d− Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 14: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol ñến 0,024 mol. Khối lượng kết tủa (gam) thu ñược biến thiên trong khoảng. A. 0 ñến 3,94. B. 0 ñến 0,985. C. 0,985 ñến 3,94. D. 0,985 ñến 3,152. Dạng 2. Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm II. Thí dụ minh hoạ (tt) Thí dụ 14 (tt) Hướng dẫn giải ðồ thị: → ðáp án C. min max m =0,005.197=0,985 m =0,02.197=3,94  ↓ ⇒ ↓ 0,02 0,005 0 0,005 0,024 0,04 3CaCO n 2CO n
Tài liệu liên quan