Biến tần HITACHI, giải pháp tốt nhất cho điều khiển động cơ

Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor , lỗi USP , bảo vệ quá áp đầu vào, lỗi truyền thông nội bộ Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor , lỗi USP , bảo vệ quá áp đầu vào, mất nguồn tức thời, phát hiện mất pha, lỗi IGBT , lỗi truyền thông nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi Card mở rộng 2

pdf12 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2329 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biến tần HITACHI, giải pháp tốt nhất cho điều khiển động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L200 SJ200 L300P SJ300 Model Công suất (kW) Nguồn điện L200 Series Inverter SJ200 Series Inverter L300P Series Inverter SJ300 Series Inverter 0.2 - 7.5 0.2 - 7.5 11 - 132 0.4 - 400 Biế n tần HITACHI, 1/3 phase, 220/380V 1/3 phase, 220/380V 3 phase, 220/380V 3 phase, 220/380V Made in Japan DRIVE FREQUENCY VARIABLE Hitachi Industrial Equipment Systems Co., Ltd. Tokyo, Japan HITACHI inverter HITA IH Yet easy-to-use Full-featured drive, High-torque, Compact, t s e ri e Da a he t & P c list 2006 Hình ảnh 200 - 240V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 200 - 240V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 380 - 480V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 380 - 480V +/-10%, 50/60Hz 200 - 240V +/-10%, 50/60Hz 200 - 240V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 100 - 115V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 200 - 230V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 380 - 480V +/-10%, 50/60Hz +/-5% 380 - 480V +/-10%, 50/60Hz 200 - 240V +/-10%, 50/60Hz ứng dụng cho động cơ 0.2 - 7.5 kW 0.4 - 400 kW 0.2 - 7.5 kW 11 - 132 kW Dải tần số đầu ra 0.5 - 400 Hz 0.1 - 400 Hz 0.5 - 400 Hz 0.1 - 400 Hz Mô men khởi động 200% hoặc lớn hơn (3 kW trở lên: 180% hoặc lớn hơn) 200(180)* % hoặc lớn hơn (tại 0.5 Hz) 150(130)* % tại lân cận 0 Hz 100% hoặc lớn hơn (Chế độ tăng mômen) 100% hoặc lớn hơn (Chế độ tăng mômen) Dải tốc độ - hoạt động liên tục với 100% mômen 5 - 50 Hz (1:10) Đến 3.7 kW: 5 - 50 Hz (1:10) 5.5 kW trở lên : 15 - 50 Hz (1:3) 5 - 50 Hz (1:10) 5 - 50 Hz (1:10) 20 - 100% 10 - 20% 20 - 100% 10 - 20% Có thể thay đổi tần số hãm, thời gian hãm và lực hãm Khả năng chịu quá tải 150%, 60 giây 150%, 60 giây, 200%(180)* %, 0.5 giây 150%, 60 giây 120%, 60 giây, 150%, 0.5 giây 0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giây0.01 - 3,600 giâyThời gian tăng/giảm tốc Hoạt động đa tốc Lớn nhất: 16 cấp Lớn nhất: 16 cấp (có thể hỗ trợ từng bit) Lớn nhất: 16 cấp Lớn nhất: 16 cấp (có thể hỗ trợ từng bit) 0 - 10 VDC, 4 - 20 mA -10 tới +10 VDC 0 - 10 VDC, 4 - 20 mA0 - 10 VDC, 4 - 20 mA -10 tới +10 VDC 0 - 10 VDC, 4 - 20 mA Đầu vào Analog cho điều khiển tần số Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP, bảo vệ quá á p đầu vào, lỗi truyền thông nội bộ Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP, bảo vệ quá áp đầu vào, mất nguồn tức thời, phát hiện mất pha, lỗi IGBT, lỗi truyền thông nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi Card mở rộng 2 Bảo vệ quá dòng, quá áp, sụt áp, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP, bảo vệ quá á p đầu vào, lỗi truyền thông nội bộ Bảo vệ quá dòng, quá tải, bảo vệ quá tải điện trở hãm động năng, quá áp, sụt áp, nhiệt độ quá cao/thấp, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, lỗi CT (biến dòng), phát hiện chạm mát đầu ra lúc cấp mguồn, các sự cố lỗi từ bên ngoài, lỗi thermistor, lỗi USP, bảo vệ quá áp đầu vào, mất nguồn tức thời, phát hiện mất pha, lỗi IGBT, lỗi truyền thông nội bộ, lỗi Card mở rộng 1, lỗi Card mở rộng 2 Các chức năng bảo vệ Chức năng ổn áp tự động AVR, đường cong tăng/giảm tốc, giới hạn tần số cao nhất và thấp nhất, tinh chỉnh tần số khởi động, thay đổi tần số sóng mang, bước nhảy tần, thiết đặt độ lợi và độ dốc, chạy thử, hiệu chỉnh mức nhiệt điện tử, khởi động lại sau khi lỗi, xem lịch sử lỗi thiết đặt các thông số cho động cơ thứ 2, tự động hiệu chỉnh, lựa chọn bật tắt quạt làm mát Thiết đặt đặc tuyến tự do V/f (đến 7 điểm), giới hạn tần số cao nhất và thấp nhất, bước nhảy tần, lựa chọn đường cong tăng/giảm tốc, điều chỉnh giá trị tăng mômen và tần số, chỉnh định các đầu vào/ra tương tự, tần số khởi động, tần số sóng mang, mức bảo vệ nhiệt điện tử, lựa chọn đầu vào analog, khởi động lại sau khi lỗi, khởi động lại sau khi mất nguồn tức thời, lựa chọn các tín hiệu đầu ra khác nhau, giảm điện áp lúc khởi động, hạn chế quá tải, cài đặt lại các giá trị mặc định, giảm tốc và dừng sau khi mất nguồn, chức năng ổn áp tự động AVR, tăng/giảm tốc điều khiển theo lôgic mờ, tự động điều chỉnh (on-line/off-line), nhiều chế độ hoạt động mômen lớn Chức năng ổn áp tự động AVR, giới hạn tần số cao nhất và thấp nhất, điều khiển PID, thay đổi tần số sóng mang, bước nhảy tần, hiệu chỉnh mức nhiệt điện tử, tinh chỉnh tần số khởi động, thiết đặt độ lợi và độ dốc, chạy thử, tự động tăng mômen, xem lịch sử lỗi Thiết đặt đặc tuyến tự do V/f (đến 7 điểm), giới hạn tần số cao nhất và thấp nhất, bước nhảy tần, lựa chọn đường cong tăng/giảm tốc, điều chỉnh giá trị tăng mômen và tần số, chỉnh định các đầu vào/ra tương tự, tần số khởi động, tần số sóng mang, mức bảo vệ nhiệt điện tử, lựa chọn đầu vào analog, khởi động lại sau khi lỗi, giảm điện áp lúc khởi động, hạn chế quá tải, tự động tiết kiệm năng lượng 20 tới 90%RH (không ngưng tụ)20 tới 90%RH (không ngưng tụ) 20 tới 90%RH (không ngưng tụ)20 tới 90%RH (không ngưng tụ) Nhiệt độ Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt nước biển, trong phòng (không có chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn) Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt nước biển, trong phòng (không có chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn) Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt nước biển, trong phòng (không có chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn) Độ cao nhỏ hơn 1000m so với mặt nước biển, trong phòng (không có chất ă n mòn, khí gas và bụi bẩn) Độ ẩm Vị trí Điều kiện môi trường Các chức năng khác Nguồn cung cấp Dải điện áp vào 1 - pha 3 - pha (200V) 3 - pha (400V) Lực hãm Hãm động năng (hồi lại tụ điện) Hãm DC L300PL200SJ300SJ200Series Đặc tính kỹ thuật - - Có thể thay đổi tần số hãm, thời gian hãm và lực hãm Có thể thay đổi tần số hãm, thời gian hãm và lực hãm Có thể thay đổi tần số hãm, thời gian hãm và lực hãm 1 -20 tới 50 C* -10 tới 50 C -20 tới 40 C* -10 tới 40 C* 2 2 2 *1: từ 75 kW trở lên *2: Xem trong tài liệu tra cứu đầy đủ khi nhiệt độ môi trường làm việc là 40 C hoặc cao hơn 1 2 2 Công suất động cơ thích hợp, đơn vị kW SJ200 004 H F E -- Tên dòng biến tần: SJ200, L200, SJ300, L300P Phiên bản: E = Châu âu, U = Mỹ, R = Nhật Kiểu cấu hình: F = kèm theo keypad L Điện áp vào: N = 1 hoặc 3 pha 220V = 3 pha 220V H = 3 pha 380V M = 1 pha 110V F Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC 002 = 0.2 kW 004 = 0.4 kW 005 = 0.55 kW 007 = 0.75 kW 011 = 1.1 kW 015 = 1.5 kW 022 = 2.2 kW 030 = 3.0 kW 037 = 3.7 kW 040 = 4.0 kW 055 = 5.5 kW 075 = 7.5 kW 110 = 11 kW 150 = 15 kW 185 = 18.5 kW 220 = 22 kW 300 = 30 kW 370 = 37 kW 450 = 45 kW 550 = 55 kW 750 = 75 kW 900 = 90 kW 1100 = 110 kW 1320 = 132 kW 1500 = 150 kW Chỉ thị tên dòng sản phẩm Dải sản phẩm Lưu ý 1: Chỉ có giá trị cho phiên bản Mỹ (US) Lưu ý 2: Phiên bản Châu Âu (EU) không có loại 150 kW Phiên bản Mỹ (US) không có loại 132 kW SJ200 SJ300 L200 L300P 1-/3-pha 200V 3-pha 200V 3-pha 400V 3-pha 200V 1-/3-pha 200V 3-pha 200V 3-pha 400V 3-pha 200V 3-pha 400V 1-pha 100V* 3-pha 400V 1 1 *2 Model kW (HP) 0.2 (1/4) 0.4 (1/2) 0.55 (3/4) 0.75 (1) 1.1 (1.5) 1.5 (2) 2.2 (3) 3 (4) 3.7 (5) 4 (5) 5.5 (7.5) 7.5 (10) 11 (15) 15 (20) 18.5 (25) 22 (30) 30 (40) 37 (50) 45 (60) 55 (75) 75 (100) 90 (125) 110 (150) 132 (175) 150 (200) 3 400 (530) 4000 = 400 kW Chế độ điều khiển véc tơ thông minh (Intelligent Sensorless Vector Control) giúp giữ mômen không đổi Tất cả các chức năng tiên tiến được gói gọn trong một đơn vị nhỏ bé Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian lắp đặt Có khả năng giao tiếp mạng • Mô men khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn • Hoạt động liên tục với 100% mô men định mức ngay cả ở 1/10 phạm vi tốc độ (5Hz tới 50Hz) mà không làm giảm tuổi thọ của động cơ • Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng • Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ bằng cách tự thay đổi tham số • Có thể điều khiển được 2 động cơ độc lập • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi • Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình được • Bộ hiển thị và vận hành có thể tháo rời và di chuyển ra xa biến tần • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt • Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ • Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,. . . • Các biến tần có hình dáng mang tính thẩm mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp với từng loại động cơ • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng bus trường (R) PROFIBUS , nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC Hitachi Dải tần số đầu ra Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 7.5 kW • Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz • Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001 • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là một tuỳ chọn • SJ200 Series là dòng biến tần sử dụng chế độ điều khiển véc tơ không cần cảm biến nên rất phù hợp với nhiều loại tải khác nhau, như các tải đòi hỏi mô men khởi động lớn: máy công cụ, cần trục, cầu trục nâng hạ trong công nghiệp,. . . hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu như: thang máy, thiết bị di chuyển,. . . . Dòng biến tần SJ200 làm việc với dải tần số rộng mà vẫn giữ được mô men và công suất làm việc của thiết bị Removable Keypad, can be connected via a cable Hitachi ULR RC UL Bộ biến tần nhỏ gọn nhưng có năng lực vô cùng lớn Seriesi 4 Vận hành mạnh mẽ với chế độ điều khiển véc tơ tiên tiến (Advanced Sensorless Vector Control) Các chức năng đa dạng, linh hoạt đáp ứng mọi ứng dụng Dễ dàng bảo dưỡng, phù hợp với điều kiện môi trường khí hậu, và giảm nhẹ sự thao tác nhờ các chức năng Copy hay Quick Menu • Mô men khởi động lớn, bằng 200% định mức hoặc lớn hơn • Sự biến động vòng quay tại tốc độ thấp đã được giảm triệt để, giúp nâng cao sự ổn định và độ chính xác của quá trình làm việc • Mô men làm việc lớn, đạt 150% mô men định mức ngay cả ở vùng 0 Hz • Tự động hiệu chỉnh và có thể hẹn giờ bật/tắt động cơ hay Reset lại • Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình được • Ngoài đầu ra xung, SJ300 còn được bổ xung thêm các đầu ra tương tự • Các thông số của động cơ có thể được nhập vào, hoặc có thể thiết đặt ở chế độ tự động nhận dạng • Bộ điều chỉnh PID tự động duy trì tốc độ của động cơ bằng cách tự thay đổi tham số • Có thể lựa chọn chế độ điều khiển P/PI • Có thể điều khiển được 3 động cơ độc lập • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi • Có đủ năng lượng dự trữ để giảm tốc và dừng động cơ trong trường hợp bị mất nguồn cấp • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt • Có mạch hãm tái sinh để hãm dừng động cơ • Có các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá áp, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,. . . • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC Dải tần số đầu ra Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.4 kW đến 400 kW • Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz • Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001 • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là một tuỳ chọn • Tất cả các biến tần dòng SJ300 đều có khả năng giao TM (R) tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS , (R) (R) TM LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet • • Đáp ứng được các tải đòi hỏi mô men khởi động lớn, điều kiện làm việc khắc nghiệt, đóng cắt liên tục, tốc độ ổn định, chính xác như: máy công cụ, máy cán, cần trục, cầu trục nâng hạ trong công nghiệp, máy ép đùn, ... • Hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu, ổn định như: thiết bị di chuyển, băng tải công nghiệp, quạt gió, bơm, . . . Hitachi Sj300 Series là dòng biến tần có công suất lớn dùng cho các loại động cơ có công suất lên đến 400kW. Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển véc tơ có hoặc không có cảm biến nên phù hợp với nhiều loại tải khác nhau: ULR RC UL đầy đủ các tính năng cao cấp cho những ứng dụng có yêu cầu mô men khởi động lớn và điều kiện làm việc khắc nghiệt Seriesi 5 Thao tác dễ dàng nhờ bộ Keypad được tích hợp sẵn Kích thước nhỏ gọn nên tiết kiệm không gian lắp đặt Các chức năng tiên tiến trong một đơn vị nhỏ bé Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 7.5 kW • Chỉ cần nhấn phím RUN bạn đã có thể bắt đầu quá trình hoạt động • Có thể điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách sử dụng biến trở • Các chức năng được phân thành các nhóm giúp cho ta thiết đặt tham số dễ dàng và nhanh chóng • Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn • Không gian lắp đặt giảm chỉ còn bằng 56% so với dòng J100, nên góp phần giảm bớt kích thước của hệ thống • Bộ điều chỉnh PID đã được chuẩn hóa • Có thể thiết lập được 16 cấp tốc độ • Tự động khởi động lại khi nguồn điện bị lỗi • Hệ thống các đầu vào ra thông minh có thể lập trình được • Các biến tần L200 sử dụng chế độ điều khiển V/F • Có đầy đủ các chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, quá dòng, quá á p, thấp á p, lỗi mất pha, lệch pha,… • L200 Series là dòng biến tần công suất bé, sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mô men khởi động không lớn như: + Quạt gió + Bơm các loại + Thiết bị điều hoà không khí + Hệ thống đóng mở cửa tự động, cửa gara + Băng tải Dải tần số đầu ra Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế Có khả năng giao tiếp mạng • Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz • Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001 • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là một tuỳ chọn •Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 MODBUS RTU cho phép cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng bus trường (R) PROFIBUS , nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC RS-485 Serial Port, Easier for network operation Hitachi ULR RC UL THIếT Kế NHỏ GọN SáNG TạO VớI ĐầY Đủ CáC CHứC NĂNG THÔNG MINH Seriesi 6 Phạm vi ứng dụng rộng rãi với những chức năng đặc biệt giúp cho quá trình hoạt động tối ưu Dễ dàng bảo dưỡng Thiết kế nhỏ gọn Vận hành đơn giản, giao diện thân thiện rất dễ sử dụng cho người không chuyên Các tiêu chuẩn bảo vệ • Chức năng tự động tiết kiệm năng lượng • Bổ xung thêm nhiều đầu vào ra • Có các đầu ra analog • Hệ thống các đầu vào ra thông minh • Dễ dàng thao tác trên panel điều khiển • Tháo lắp quạt làm mát và bảng mạch tụ điện DC rất dễ dàng • Các cầu đấu mạch điều khiển có thể tháo lắp được • Không gian lắp đặt được giảm xấp xỉ 30% so với các model trước đó • Các biến tần có hình dáng mang tính thẩm mỹ, bảng mạch và những bộ phận cấu thành cho một hiệu suất cao, cấu trúc thì đặc biệt nhỏ gọn, phù hợp với từng loại động cơ • Dễ dàng thao tác với bộ vận hành số • Người sử dụng có thể lựa chọn các tham số cho riêng mình giúp cho quá trình truy cập nhanh (Quick Menu) • Tích hợp sẵn giao diện truyền thông RS-485 cho phép cấu hình từ một PC và những modul ngoài sử dụng bus trường, nên có khả năng giám sát và điều khiển từ máy tính hoặc PLC • Phần mềm cài đặt trên nền Windows kết nối biến tần với máy tính được hỗ trợ như là một tuỳ chọn Tất cả các biến tần đều đạt các tiêu chuẩn bảo vệ: + IP20 + IP00 + IP54 Hitachi Hitachi Dải tần số đầu ra Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 11 kW đến 132 kW • Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz • Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001 • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là một tuỳ chọn • Tất cả các biến tần dòng L300P đều có khả năng giao TM (R) tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS , (R) (R) TM LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet • + Quạt gió + Bơm các loại + Thiết bị điều hoà không khí + Băng tải + Máy nén khí + Máy giặt + và nhiều ứng dụng khác… Hitachi L300P Series là dòng biến tần công suất lớn dùng cho các loại động cơ có công suất lên đến 132 kW. Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mô men khởi động không lớn như: ULR RC UL giải pháp tiết kiệm năng lượng tối ưu cho các ứng dụng bơm, quạt, băng tải Seriesi 7 Với các chức năng khác nhau như điều khiển véc-tơ kèm bộ phát xung, gia tốc / giảm tốc hình chữ S cho mỗi bước tốc độ, thế hiệu dịch mô-men quay, ... giúp cho SJ300-EL có khả năng đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi khắt khe. Sơ đồ khối hệ thống Đường cong hình chữ S dành cho điều khiển thang máy, các thiết đặt thời gian gia tốc và giảm tốc cho các bước tốc độ. Điều chỉnh độ lợi (P-gain và I-gain) Chức năng thế hiệu dịch mô-men quay (Torque Bias) Thiết đặt tín hiệu điều khiển phanh mềm dẻo • • • • • • SJ300-EL bao gồm card phản hồi và bộ điều khiển tần số với phần mềm ứng dụng riêng, một động cơ có gắn bộ phát xung (encoder) theo yêu cầu của chế độ điều khiển véc-tơ. Nét nổi bật của SJ300-EL là chức năng gia tốc/giảm tốc hình chữ S hoàn toàn có thể điều chỉnh được. Tỷ lệ và thời gian (bắt đầu hay kết thúc) của quá trình gia tốc và giảm tốc là bảng thiết lập độc lập cho mỗi bước tốc độ (0-7). Có hỗ trợ chức năng thiết đặt độ biến thiên ASR (bộ điều tốc tự động). Quá trình hoạt động ổn định đạt được nhờ thiết đặt độ lợi cao khi dừng hoặc ở tốc độ thấp, độ lợi thấp khi chạy đều ở tốc độ cao. Bảng thiết lập lên đến 8 điểm. Biến tần SJ300-EL điều khiển mô-men khởi động theo tín hiệu phản hồi từ load cell, giúp cho di chuyển thang máy êm dịu. Sự điều chỉnh mềm dẻo được hỗ trợ cho điều khiển phanh, tần số hãm và tần số nhả được thiết đặt độc lập. Dải tần số đầu ra Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế Hỗ trợ các ứng dụng thang máy trong dải công suất từ 0.4 kW đến 150 kW • Dải tần số đầu ra từ 0.1 Hz đến 400 Hz • Tất cả các biến tần đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10 - 15 năm, và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, cUL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001 • Các bộ lọc nhiễu vô tuyến (EMI) được hỗ trợ như là một tuỳ chọn • Tất cả các biến tần dòng SJ300 đều có khả năng giao TM (R) tiếp mạng như: DeviceNet , PROFIBUS , (R) (R) TM LONWORKS , Modbus RTU, và Ethernet • • Hitachi Điện á p 3 pha 220V: từ 0.4 (1/2) tới 55(75) kW(HP) Điện á p 3 pha 380V: từ 0.75(1) tới 150(200) kW(HP) Các tính năng khác giống hệt bộ biến tần SJ300 Series tiêu chuẩn. ULR RC UL Thiết kế chuyên dụng cho các yêu cầu riêng biệt của điều khiển thang máy Seriesi 8 ắc qui dự phòng khi mất điện (đặc điểm kỹ thuật này chỉ được tích hợp khi có yêu cầu của khách hàng) Thay đổi chế độ điều khiển trong trường hợp khẩn cấp • • Trong trường hợp mất điện nguồn cung cấp chính, biến tần SJ300-EL vẫn có t
Tài liệu liên quan