Biến tần Toshiba VF-S11

• Bộ điều khiển động cơxoay chiều, 1 chiều SSD (Anh), Toshiba (Nhật). • Bộkhởi động mềm Fairford (Anh). • Động cơ điện một chiều, xoay chiều servo Yaskawa, Toshiba, Thrige(Đức), Trung Quốc. • Nguồn chuyên dụng: UPS, ổn áp, nguồn tần sốLiebert (Mỹ), APC (Đài Loan). • Thước đo độdài hiện sốNewall(Anh). • Thiết bịcông nghệOmron (Nhật): senso, PLC, điều khiển nhiệt độáp suất. • Linh kiện bán dẫn công suất IXYS (Đức): IGBT, Thyristo, Diot,Varisto, IC. • Thiết bị đo lường kiểm định, thí nghiệm, đào tạo của các nước công nghiệp. • Thiết bịgiáo dục và đào tạo Hàn Quốc, Italia, Việt Nam.

pdf13 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 4224 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biến tần Toshiba VF-S11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOANG HOA JSC === *** === BIẾN TẦN TOSHIBA VF-S11 (Hướng dẫn lựa chọn, vận hành) Công ty cổ phần thương mại công nghệ Hoàng Hoa 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 1 ------* * *------ Chuyên: CHUYÊN CHUYỂN GIAO THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO Cung cấp: • Bộ điều khiển động cơ xoay chiều, 1 chiều SSD (Anh), Toshiba (Nhật). • Bộ khởi động mềm Fairford (Anh). • Động cơ điện một chiều, xoay chiều servo Yaskawa, Toshiba, Thrige(Đức), Trung Quốc. • Nguồn chuyên dụng: UPS, ổn áp, nguồn tần số Liebert (Mỹ), APC (Đài Loan). • Thước đo độ dài hiện số Newall(Anh). • Thiết bị công nghệ Omron (Nhật): senso, PLC, điều khiển nhiệt độ áp suất... • Linh kiện bán dẫn công suất IXYS (Đức): IGBT, Thyristo, Diot,Varisto, IC... • Thiết bị đo lường kiểm định, thí nghiệm, đào tạo của các nước công nghiệp. • Thiết bị giáo dục và đào tạo Hàn Quốc, Italia, Việt Nam... Chế tạo: • Phần mềm chuyên dụng, scada cho máy, dây chuyền công nghiệp. • Tủ điều khiển tự động, tủ khởi động, tủ phân phối, máy chuyên dùng. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ HOÀNG HOA 527 HOÀNG HOA THÁM BA ĐÌNH HÀ NỘI Tel: (84-4) 8346914-0904.126681, Fax: 8329566, Email: congnghe03@ hoanghoajsc.com.vn,Website: www.hoanghoajsc.com.vn HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN VF-S11 ------* * *------ Thiết bị biến tần VF-S11 của Toshiba Schneider Inverter Corporation đã đạt được các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: ISO- 9001, ISO-14001, CE. Thiết bị biến tần dùng điều khiển động cơ không đồng bộ, sử dụng rất tiện lợi và đảm bảo đủ công suất của động cơ trong quá trình hoạt động. Giải công suất của biến tần: Giải công suất (kW) Áp vào/ra 0.2 0.4 0.55 0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 3x220/3x220 3x380/3x380 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ HOÀNG HOA 527 HOÀNG HOA THÁM BA ĐÌNH HÀ NỘI Tel: (84-4) 8346914-0904.126681, Fax: 8329566, Email: congnghe03@ hoanghoajsc.com.vn,Website: www.hoanghoajsc.com.vn HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 3 I. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA VF-S11 Danh mục Đặc tính cơ bản Phương pháp điều khiển Điều khiển điều biến độ rộng xung PWM. Điều chỉnh điện áp ra Điều khiển phản hồi điện áp trên mạch chính. Dải tần số ra 0.05Hz đến 500Hz Độ phân giải của tần số đặt 0.01Hz khi đặt tần số trên panel điều khiển và 0.02Hz khi đặt tần số bằng tín hiệu analog Đặc tính điện áp/tần số (V/f) Điều khiển V/f không đổi, tự động thay đổi mômen, điều khiển vector và tự động điều khiển tiết kiệm năng lượng, đặt tần số bắt đầu khởi động 0-10Hz, đặt tần số bắt đầu dừng từ 0-30 Hz, hiệu chỉnh mômen khởi động 0-30%, tự động đặt mômen khởi động. Tín hiệu đặt tần số 0 ± 10Vdc; 4 ± 20mA Tần số sóng mang PWM Hiệu chỉnh trong dải từ 2 - 16kHz Đ ặc tí nh đ iề u kh iể n Điều khiển PID Hệ số tỷ lệ, tích phân, vi phân Thời gian gia tốc, giảm tốc 0.1 - 3200 giây Hãm bằng dòng điện một chiều Tần số hãm từ 0-500Hz, dòng hãm 0-100%, thời gian hãm 0-20s. Chức năng dừng khẩn cấp động cơ, điều khiển trạng thái trục động cơ. Chế độ chạy thuận, chạy ngược Chế độ chạy nhắp Có thể chọn chế độ chạy nhắp từ lệnh điều khiển. Đặt trước tốc độ hoạt động Có thể đặt trước 15 cấp tốc độ cho động cơ. Điều khiển năng lượng tái sinh Dùng năng lượng tái sinh để duy trì hoạt động của động cơ khi có sự cố của nguồn cấp. Đ ặc tí nh h oạ t đ ộn g Chức năng khoá phím Tránh thay đổi các thông số hoạt động của biến tần. C hứ c nă ng b ảo v ệ Các hàm bảo vệ Giới hạn dòng điện, quá dòng, quá áp, ngắn mạch tải, tải chạm đất, thấp áp, lỗi nguồn chập chờn (15ms hoặc dài hơn phụ thuộc tải), tự duy trì khởi động khi nguồn chập chờn, bảo vệ quá tải nhiệt điện, quá dòng lúc khởi động, quá tải điện trở hãm, quá nhiệt trên tản nhiệt, dừng khẩn cấp. HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 4 Bảo vệ nhiệt Chuyển đổi giữa các động cơ có mô men không đổi, một hoặc 2 động cơ. Xoá lỗi Xoá lỗi từ cổng điều khiển, từ mặt máy, có rơle ra báo lỗi Cảnh báo Cảnh báo quá dòng, quá tải, điện áp nguồn thấp, điện áp DC thấp, giá trị cao nhất, thấp nhất của các tham số Nguyên nhân lỗi Chỉ ra các nguyên nhân gây lỗi: Quá dòng, quá áp, quá nhiệt, ngắn mạch tải, tải chạm đất, thấp áp, quá dòng lúc khởi động, quá tải điện trở hãm, lỗi EEPROM, lỗi RAM, lỗi ROM… Chức năng giám sát Tần số làm việc, lệnh đặt tần số, chiều quay, dòng điện ra, điện áp ra, điện áp DC, thông tin trạng thái các đầu vào ra, phiên bản CPU, EEPROM, các lỗi xuất hiện gần nhất.. . Hiển thị LED 7 thanh, 4 số Chọn đơn vị hiển thị Đơn vị hiển thị là giá trị thực của các đại lượng tốc độ động cơ, dòng điện, điện áp,.. Đơn vị hiển thị là phần trăm các đại lượng trên. C hứ c nă ng h iể n th ị LED Chỉ thị nạp Chỉ thị các tụ điện trong mạch chính đã được nạp Chức năng các đầu vào/ra Có thể lập trình chức năng cho các đầu vào ra Chuyển mạch Sink/Source logic Có thể chuyển đổi mức logic của các đầu vào ra Tín hiệu ra báo lỗi Tiếp điểm rơle 2A-250Vac, 30Vdc-1A Tín hiệu ra tốc độ thấp, đạt tốc độ Đầu ra hở Collector 24Vdc, 50mA, trở kháng ra 33Ω C ác tí n hi ệu ra Đầu ra đồng hồ tần số, đồng hồ dòng điện Đầu ra analog, 1mA trên toàn thang đồng hồ dòng, 7.5Vdc-1mA trên toàn thang đồng hồ áp Môi trường bảo quản Trong nhà, < 1000m so với mực nước biển Nhiệt độ môi trường -100C đến 600C Nhiệt độ kho bảo quản -250C đến 650C Độ ẩm tương đối 20 đến 93% Đ iề u ki ện B Q Độ rung ≤ 5.9m/s2 HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 5 II. PHẠM VI ỨNG DỤNG Với các phương thức điều khiển: Sensorless vector (điều khiển vector vòng hở), mômen không đổi, V/f... biến tần Toshiba VF-S11 có thể đáp ứng được tất cả các công nghệ truyền động động cơ không đồng bộ. Một số truyền động điển hình như: + Điều khiển lồng máy giặt, máy nén kho lạnh, thiết bị y tế... + Máy mỏ, máy nén, cầu trục, thang máy,... Những máy có công suất, mô men lớn. + Quạt gió, bơm. + Máy công cụ: Máy cắt gọt kim loại Máy khoan, tiện, bào giường, tay Robot, chế biến gỗ, băng tải... + Các công nghệ khác như: Giặt là, máy in, dệt máy, khuấy sơn... III. CÀI ĐẶT-ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN TOSHIBA 1. Cách vào các tham số cơ bản trong bộ VF-S11 MODE ENT auh au1 au2 gRu f--- 0.0 0 au1 f101 f100 0.0 0.1 0.1 f101 1 30 T hô ng số c ơ bả n Màn hình ban đầu MODE ENT ENT MODE MODE MODE ENT ENT HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 6 2. Các chế độ vận hành cơ bản (Xét mạch điều khiển kết nối bên ngoài với biến tần là dạng Sink:=CC chung) a) Chế độ hoạt động sử dụng lệnh chạy, dừng bằng tín hiệu logic và điều chỉnh tốc độ bằng chiết áp ngoài. - Đặt cmod có giá trị là 0, fmod có giá trị là 2. - Nối CC-F cho quay thuận, CC-R cho quay ngược. Ngắt -> dừng theo dec - Hiệu chỉnh tốc độ bằng chiết áp điều chỉnh tốc độ bên ngoài (chiết áp 1÷10 kΩ, nối PP-VIB-CC). b) Chế độ hoạt động sử dụng phím ấn chạy, dừng trên biến tần và điều chỉnh tốc độ bằng chiết áp ngoài. - Đặt cmod có giá trị là 1, fmod có giá trị là 1 - Ân phím RUN / STOP trên biến tần để chạy/dừng động cơ. -Tăng tốc độ bằng chiết áp điều chỉnh tốc độ bên ngoài bộ biến tần. Chức năng cơ bản của các phím trên biến tần - Phím : Chọn chế độ hoạt động. Hiển thị: Tần số hoạt động, hiển thị các lỗi, tên tham số, giá trị tham số, các điều kiện hoạt động của biến tần - Phím : Chọn giá trị hiển thị và ghi lại giá trị vào bộ nhớ. - Phím : Hiển thị tham số tiếp theo hoặc tăng giá trị tham số. - Phím : Hiển thị tham số trước nó hoặc giảm giá trị tham số. - Phím : Ra lệnh hoạt từ trên mặt máy. - Phím : Ra lệnh dừng từ trên mặt máy. Ví dụ: Thay đổi tham số mở rộng f304 lên giá trị 1 (Mặc định = 0). Từ màn hình trạng thái ban đầu (Sau khi cấp điện màn hình hiển thị "0.0") Ấn phím MODE màn hình hiển thị "auh" ấn phím hoặc đến khi màn hình hiển thị "f---" ấn ENT màn hình hiển thị "f100" ấn hoặc cho đến khi màn hình hiển thị "f304" ấn ENT màn hình hiển thị "0" (Đây là giá trị cũ của tham số f304) ấn để màn hình hiển thị "1" ấn phím ENT để ghi lại giá trị vừa thay đổi. Ấn MODE vài lần để đưa màn hình về trạng thái làm việc bình thường "0.0" MODE ENT RUN STOP HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 7 c) Chế độ hoạt động sử dụng phím ấn chạy, dừng và điều chỉnh tốc độ bằng hai phím▲, ▼ trên bộ biến tần. - Đặt tham số cmod có giá trị 1, tham số fmod có giá trị là 3. - Ân phím RUN / STOP trên biến tần để chạy/dừng động cơ. - Tăng giảm tốc độ bằng phím ▲, ▼ trên bộ biến tần. d) Chế độ hoạt động sử dụng phím ấn chạy, dừng trên biến tần và tín hiệu đặt tốc độ bằng dòng điện. - Đặt cmod có giá trị là 1, fmod có giá trị là 1, tín hiệu điều khiển tốc độ bằng dòng điện đặt tham số f201 có giá trị là 20. - Ân phím START/ STOP trên biến tần để chạy/dừng động cơ. - Hiệu chỉnh tốc độ bằng tín hiệu điện áp hoặc dòng điện từ thiết bị điều khiển tốc độ cho biến tần (CC - VIA). e) Chế độ hoạt động sử dụng tín hiệu khởi động động cơ và chọn tốc độ đặt bằng tín hiệu logic từ cổng điều khiển (15 tốc độ). - Đặt các giá trị tần số hoạt động bằng các tham số sr1 ÷ sr7, f287 ÷ f294. Các tần số này làm việc khi được chọn bằng tham số logic nối ở cổng S1, S2, S3, S4. - Đặt các tham số cmod, fmod có giá trị bằng 0. - Nối CC-F cho quay thuận, CC-R cho quay ngược. Ngắt -> dừng theo dec Ghi chú: Khi sử dụng các chế độ điều khiển lệnh chạy, lệnh tốc độ từ cổng điều khiển cần nối NO-CC! IV. MỘT SỐ KẾT NỐI MỞ RỘNG 1. Điện trở hãm: PBR… 2. Cuộn chặn một chiều: DCL-... 3. Cuộn chặn xoay chiều: PFL-….S 4. Lọc nhiễu radio: NF…..S 5. Lọc nhiễu zero pha: RC… 6. Bộ ghi tham số: Copy thông số, cài đặt, lưu trữ thông số… PWU001Z 7. Mặt hiển thị kéo dài: Đèn LED hiển thị, các phím ấn RUN/STOP, UP/DOWN MON, ENT phục vụ cho việc cài đặt, quản lý thông số từ xa… RPK001Z 8. Panel điều khiển từ xa: Gồm đồng hồ tần số Analouge, Công tắc chạy thuận, chạy ngược. CBVR-7B1 9. Khối nối kết với máy tính, mạng truyền thông: RS4001Z, RS4002Z, RS2035 HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 8 V. CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA BIẾN TẦN VF-S11 Ký hiệu Chức năng Phạm vi hiệu chỉnh Giá trị auh Tham số thay đổi. Hiển thị 05 tham số vừa thay đổi. au1 Tự động gia tốc, giảm tốc. 0: Bằng tay. 1: Tự động. 2: Chỉ tự động khi tăng tốc. 0 au2 Tự động đặt chế độ (V/f). 0: Bằng tay. 1: Tự động tăng mô men + tự động nhận dạng động cơ. 2: Điều khiển Vector (tốc độ) + tự động nhận dạng động cơ. 3: Tối ưu năng lượng + tự động nhận dạng động cơ. 0 au4 Tự động đặt chế độ theo hàm có trước. 1: Dừng tự do 2: Chế độ chạy 3 dây 3: Chế độ tăng, giảm tốc độ bằng phím bấm bên ngoài 4: Chế độ chạy bằng dòng điện. 0 cmod Chọn chế độ lệnh điều khiển khởi động động cơ 0: Hoạt động ở cổng điều khiển 1: Hoạt động trên biến tần 0 fmod Chọn chế độ đặt tần số điều khiển 0: Chiết áp trên mặt máy 1: Cổng điều khiển VIA 2: Cổng điều khiển VIB 3: Hoạt động trên Panel. 4: Cổng truyền thông (option) 5: Phím up, down ngoài 6: VIA+VIB 0 HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 9 fmls Chọn chỉ thị ở cổng ra fm 0 ÷ 19 0: Tần số 1: Dòng điện 2: Tần số đặt 3: Điện áp một chiều 5: Điện áp vào 6: Điện áp ra 7: Mômen 8: Dòng mômen 18: Dữ liệu cổng truyền thông 19: Hiệu chỉnh ---- fm Điều chỉnh tham số hiển thị giá trị trên đồng hồ đo cổng FM -- -- typ Chọn chế độ đặt chuẩn 1: Chuẩn 50Hz 2: Chuẩn 60Hz 3: Đặt các tham số về giá trị định dạng 4: Xoá lỗi 5: Xoá thời gian sự cố ....... 0 fr Chọn chế độ chạy thuận chạy ngược (vận hành trên mặt biến tần) 0: Chạy thuận 1: Chạy ngược 0 acc Thời gian gia tốc (s) 0.1~3200 dec Thời gian giảm tốc (s) 0.1~3200 fh Tần số max 30.0~500 (Hz) 80.0 ul Giới hạn trên tần số (Hz) 0.0~fh 80.0 ll Giới hạn dưới tần số (Hz) 0.0~fh 0.0 vl Tần số cơ bản (Hz) 25.0~500 (Hz) 60 pt 0: Chế độ V/f 1: Thay đổi mô men 2: Tự động nâng mômen 3: Điều khiển vector sensoless 4:Tự động nâng mô men + tự động hoàn năng nượng 5: Điều khiển vector sensoless+ tự động hoàn năng nượng 6: Chế độ PM 0 HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 10 vb Nâng điện áp khởi động (%) 0.0~30.0 (%) *2 Đặt loại đ/c bảo vệ quá tải b/v đầu trục đ/c 0 o x 1 o o 2 x x 3 động cơ chuẩn x o 4 o x 5 o o 6 x x olm Chọn đặc điểm bảo vệ nhiệt 7 động cơ V/f đặc biệt x o sr1÷ sr7 Đặt 7 tốc độ ll÷ul 0.0 f1-- f9 Tham số điều khiển mở rộng ----- gRu Nhóm các tham số thay đổi - - f111 Cổng lập trình F (0-64) F 2 f112 Cổng lập trình R (0-64) R 3 f113 Cổng lập trình RES (0-64) RES 10 f114 Cổng lập trình S1 (0-64) SS1 6 f115 Cổng lập trình S2 (0-64) SS2 7 f116 Cổng lập trình S3 (0-64) SS3 8 f117 Cổng lập trình VIB (5-17) 9 f118 Cổng lập trình VIA (5-17) 5 f130 Cổng lập trình RY-RC (0-255) 4 f131 Cổng lập trình Out-No (0-255) 6 f200 Chọn điều khiển tần số 0: fmod 1: fmod 0 f207 Chọn chế độ đặt tần số điều khiển 0: Chiết áp trên mặt máy. 1: Cổng điều khiển VIA 2: Cổng điều khiển VIB 3:Hoạt động trên panel. 0 HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 11 4: Cổng truyền thông (option) 5: Phím up, down ngoài 6: VIA+VIB f601 Mức bảo vệ quá tải 10-199% (A) 150% f701 Đơn vị 0: % 1:A/V 0 f702 Hệ số nhân hiển thị 0.00: Không sử dụng 0.01-200.0 0.00 VI. CÁC MÃ LỖI CƠ BẢN Lưu ý: Trước khi cấp điện nguồn cho biến tần, cần phải kiểm tra lại độ ẩm của biến tần trong tủ điện. Sấy khô biến tần trước khi cấp điện. Đặc biệt đối với các biến tần đã được vận hành và vận hành lại sau một thời gian ngừng hoạt động. Mã lỗi Ýnghĩa Nguyên nhân Cách giải quyết oc1 oc1p Quá dòng trong Quá trình gia tốc (dòng dc) -Thời gian gia tốc (acc) quá ngắn - Chế độ V/f tham số đặt chưa phù hợp. - Lỗi nguồn khi đang chạy. - Động cơ đặc biệt - Tăng thời gian gia tốc. - Kiểm tra tham số V/f - Sử dụng tham số f301, f302. - Tăng tần số sóng mang. oc2 oc2p Quá dòng trong khi giảm tốc Thời gian giảm tốc (dec) quá ngắn Tăng thời gian giảm tốc. oc3 oc3p Quá dòng trong quá trình hoạt động ổn định. - Tải dao động tức thời. - Điều kiện tải không bình thường. - Giảm độ dao động của tải. - Kiểm tra tải. Chú ý: oc1p, 2p, 3p còn do các nguyên nhân khác - Thiết bị mạch chính bị lỗi - Bảo vệ quá nhiệt tác động (5,5÷15kW, 30kW) - Việc điều khiển giảm áp bị cản trở (5,5÷15kW, 30kW) - Kiểm tra lại sự hoạt động của quạt - Kiểm tra tham số điều khiển quạt f620 Quá dòng khi - Lỗi ở đường dây cấp cho HOANG HOA JSC VF-S11 TOSHIBA 527 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình Hà Nội Đồng Tuấn Hiệp - Tel: 0904.126681; (084-4) 8346914. Fax: (084-4) 8329566. Website: www.hoanghoajsc.com.vn. E-mail: congnghe03@hoanghoajsc.com.vn 12 oc l có lệnh chạy động cơ hay cách điện của động cơ ocp1 Quá điện áp trong khi gia tốc Điện áp vào dao động không bình thường. Ra lệnh khởi động tức thì ngay sau khi ra lệnh dừng. Sử dụng cuộn chặn đầu vào. Sử dụng tham số f301, f302. op2 Quá điện áp trong khi giảm tốc Thời gian gia tốc (dec) quá ngắn. Điện áp vào dao động không bình thường. Tham số f304, f305 không hoạt động Tăng thời gian gia tốc dec Sử dụng cuộn kháng đầu vào kiểm tra tham số f304/f305 op3 Quá điện áp trong khi hoạt động ổn định Điện áp vào không ổn định tải động cơ quay nhanh hơn tốc độ động cơ. Sử dụng cuộn kháng đầu vào Sử dụng hãm động năng. ol1 Quá tải biến tần Thời gian gia tốc quá ngắn tải quá lớn Ra lệnh khởi động tức thì ngay sau khi ra lệnh dừng. Tăng thời gian gia tốc acc Thay biến tần công suất lớn hơn Kiểm tra tham số f301, f302 ol2 Quá tải động cơ Kiểm tra tải hiệu chỉnh tham số olm oh2 Lỗi điện trở nhiệt bên ngoài Thiết bị không nhận được tín hiệu Kiểm tra lại đường tín hiệu eph0 Báo lỗi pha ra Pha điện áp ra bị mất Kiểm tra lại các pha ra và các pha của động cơ. Kiểm tra thông số f605 eph 1 Lỗi pha vào Mất pha vào Kiểm tra lại nguồn cấp Kiểm tra thông số f608 oh Lỗi quá nhiệt Môi trường nhiệt độ làm việc quá cao. Giảm nhiệt độ môi trường !!! CHÚC THÀNH CÔNG !!!
Tài liệu liên quan