Các loài đại diện trong Betulaceae

Câ y gỗ nhỡ Câ y gỗ nhỡ rụng lá Thâ n tròn thẳ ng Thâ n thẳ ng Vỏ mà u nâ u đỏ, khi già vỏ bong vẩ y hoặ c bong mả ng, đẽ o vỏ có mùi thơm Vỏ dầ y mà y nâ u đen, nứt vẩ y vuông, lớp vỏ trong mà u xá m nhạ t Cà nh nhỏ rủ, lúc non phủ lông Phâ n cà nh cao, cà nh non th-ờng có cạ nh phủ lông và ng sau nhạ t Lá hỡ nh trứng dà i hoặ c trứng trá i xoan Lá hỡ nh trá i xoan hoặ c hỡ nh trứng é ầ u nhọn dầ n, đuôi gầ n tròn é ầ u lá nhọn gấp, đuôi nê m rộng hoặ c gầ n tròn Mép lá có ra ng c-a kép, đỉ nh ra ng nhọn h-ớng về phía đầ u lá Mép nguyê n hoặ c có ra ng c-a nhỏ, th-a

pdf19 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các loài đại diện trong Betulaceae, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các loài đại diện trong Betulaceae - Chi Alnus: Tống quá sủ (A. nepanlensis) th-ờng gặp ở Sa Pa. - Chi Betula: Cáng lò (B. alnoides) Phân bố nhiều ở Hoàng Liên Sơn. - Chi Carpinus: Duyên lông (C. pubescens) th-ờng gặp ở rừng th-a của Sa Pa, Răng kép (C. viminea) Tống quá sủ Alnus nepalensis Cáng lò Betula alnoides Cây gỗ nhỡ Cây gỗ nhỡ rụng lá Thân tròn thẳng Thân thẳng Vỏ màu nâu đỏ, khi già vỏ bong vẩy hoặc bong mảng, đẽo vỏ có mùi thơm Vỏ dầy mày nâu đen, nứt vẩy vuông, lớp vỏ trong màu xám nhạt Cành nhỏ rủ, lúc non phủ lông Phân cành cao, cành non th-ờng có cạnh phủ lông vàng sau nhạt Lá hỡnh trứng dài hoặc trứng tr iá xoan Lá hỡnh tr iá xoan hoặc hỡnh trứng Đầu nhọn dần, đuôi gần tròn Đầu lá nhọn gấp, đuôi nêm rộng hoặc gần tròn Mép lá có răng c-a kép, đỉnh răng nhọn h-ớng về phía đầu lá Mép nguyên hoặc có răng c-a nhỏ, th-a Alnus nepalensisBetula alnoides Gân bên 10-15 đôi gần song song Gân bên 6-15 đôi Ven gân l ,á nách gân lá ở mặt sau có lông. Vò lá thơm Mặt sau lá th-ờng có phấn trắng, ven gân lá phủ lông mềm Hoa đực có K4 A2 Hoa đực có K4, A4 Hoa tự c iá hỡnh bông đuôi sóc, th-ờng tập trung từng cụm 2-4 bông Hoa tự c iá dạng hỡnh nón dài 1,5- 2cm Hoa c iá mọc cụm 2-3 hoa ở nách lá bắc. Lá bắc xẻ 3 thuỳ, 2 thuỳ bên ngắn, đỉnh tròn hơi chếch Hoa c iá mọc thành cụm 2 hoa ở nách 1 lá bắc. Lá bắc gợn sóng hoặc xẻ 5 thùy nông Quả kiên hơi bẹt có cánh hẹp và mỏng ở 2 bên lá Cụm quả hỡnh tr iá xoan Lá bắc hoá gỗ, mỗi lá bắc mang 2-3 quả kiên Lá bắc trên quả hoá gỗ, quả kiên mang 2 cánh nhỏ Bộ Chè Theales Đặc điểm chung của bộ - Cây thân gỗ, đôi khi dây leo gỗ hoặc thân thảo. - Lá th-ờng là lá đơn mọc cách, ít khi đối. - Gân lá hỡnh mạng l-ới lông chim. - Hoa th-ờng l-ỡng tính phần lớn là hoa ít khi đối xứng hai bên. - Bao hoa xoắn vòng M5. - K, C th-ờng rời, K th-ờng sống dai cùng quả. - A  rời hoặc có khi chỉA dính nhau bao phấn 2 ô. - G (ít khi là trung hoặc hạ)  lá noãn rời hoặc gồm 2-  lá noãn hợp. Các họ đại diện trong bộ Chè Theales Họ Ban Hypericaceae Họ Măng cụt Clusiaceae Họ Chè Theaceae Họ Dầu Dipterocarpaceae Cây gỗ lớn, thân tròn thẳng Cây gỗ, cây bụi Cây gỗ nhỡ hay nhỏ Cây gỗ nhỏ, thân thảo, cây bụi Trong thân có nhựa dầu Trong thân lá có nhiều tananh Thân chứa nhiều nhựa vàng Thân th-ờng có nhựa vàng Lá non, cành non phủ lông hỡnh sao hay vẩy nhỏ Phân cành ngang, có chồi ẩn ở đôi cuống lá đầu cành Cành đôi khi ở dạng gai Lá đơn Mọc cách Có lá kèm Lá đơn Mọc cách Không có lá kèm Lá đơn Mọc đối Không có lá kèm Lá đơn Mọc đối Không có lá kèm Mép nguyên Mép nguyên hay mép có răng c-a Mép lá nguyên Mép nguyên Gân cấp 2 th-ờng song song Gân cấp 2 th-ờng hợp mép Lá th-ờng có vị chua Trên phiến lá th-ờng có điểm dầu trong suốt HypericaceaeClusiaceaeTheaceaeDipterocarpaceae Hoa tự bông hoặc chùm Hoa đơn lẻ hay thành cụm Hoa đơn lẻ, hoặc xim viên chùy Hoa mọc lẻ hay thành xim, chùm K5, rời (hợp gốc) K ph tá triển thành cánh quả K5-7 xếp lợp th-ờng sống dai trên quả K2-6, xếp lợp hoặc đối nhau, sống dai trên quả K5 xếp lợp th-ờng sống dai trên quả C5 rời hoặc hợp ở gốc, xếp xoắn C5 xếp lợp. C2-6, xếp lợp hoặc xếp vặn C5 A, trung đới kéo dài, không có triền hoa A , rời hay hợp ở gốc A rời hoặc thành 1 đến nhiều bó A th-ờng hợp thành 3-5 bó ở gốc G 3 : 3 : 2 G 2-5 : 2-5 : 2-  G1- 15:1- 15:1-  G 3-5 : 3-5 :  Hoa M5 Hoa Hoa ( , ) Hoa M5 Quả kiên, có 2-5 cánh. 1 hạt, không có phôi nhũ Quả nang hay quả mập. Đôi khi hạt có cánh Quả hạch, quả mập hoặc quả nang, có khi có áo hạt ph tá triển Quả nang hay mập, ở loại quả nang hạt th-ờng có cánh HypericaceaeClusiaceaeTheaceaeDipterocarpaceae Họ có 15 chi, 580 loài. Phân bố Nhiệt đới Họ có 20 chi, trên 200 loài Phân bố nhiệt đới và á nhiệt đới. Họ có 35 chi, 800 loài. Phân bố Nhiệt đới. Gồm 10 chi, 300 loài Phân bố rộng ở các n-ớc ôn đới. Việt Nam có 6 chi, 44 loài. Việt Nam có 9 chi, 98 loài. Việt Nam có 6 chi, 60 loài Việt Nam có 2 chi, khoảng 10 loài. Các taxon đại diện trong họ Dipterocarpaceae Parashorea Chi Chò chỉ Shorea Chi Cẩm liên Hopea Chi Sao Vatica Chi Táu Anisoptera Chi Vên vên Diptero- carpus Chi Dầu * Các chi đại diện Lá kèm lớn bao chồi khi rụng để lại sẹo quanh cành Lá kèm nhỏ không bao chồi sớm rụng Lá kèm nhỏ không bao chồi sớm rụng Lá kèm nhỏ không bao chồi sớm rụng Lá kèm nhỏ không bao chồi sớm rụng Lá kèm nhỏ không bao chồi sớm rụng Hoa tự chùm ít hoa Hoa tự chùm Hoa tự chùm hoặc bông 1 bên Hoa tự bông 1 bên Hoa tự chùm hoặc bông 1 bên Hoa tự bông viên chuỳ A > 20 A > 20 A 20 A < = 15 Trung đới hỡnh mũi dùi Trung đới hỡnh mũi dùi Trung đới ngắn Trung đới hỡnh mũi dùi Trung đới hỡnh mũi dùi Trung đới hỡnh mũi dùi ParashoreaShoreaHopeaVaticaAnisopteraDiptero- carpus K hợp ống bọc quả K hợp ống bọc quả K rời K rời K rời K rời ống K không dính liền quả ống K dính một phần quả K th-ờng không dính liền quả K th-ờng không dính liền quả K th-ờng không dính liền quả K th-ờng không dính liền quả 2 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 3 cánh teo nhỏ 2 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 3 cánh teo nhỏ Th-ờng 2 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 3 cánh nhỏ Th-ờng 2 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 3 cánh nhỏ 3 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 2 cánh nhỏ 3 hoặc 5 cánh K ph tá triển thành cánh quả, 2 cánh nhỏ Gốc cánh hẹp dần Gốc cánh hẹp dần Gốc cánh hẹp dần Gốc cánh hẹp dần Gốc cánh mở rộng bao quả Gốc cánh hẹp dần Mỗi cánh có 3-5 gân song song Mỗi cánh có 3-5 gân song song Cánh có nhiều gân song song Cánh có nhiều gân song song Cánh có nhiều gân song song Cánh có nhiều gân song song Chi Dipterocarpus Dầu rái D. alatus (Dầu con gái) Dầu song nàng D. dyeri (Dầu n-ớc) Dầu trà beng D. obtusifolius (D. vestitus) Chò nâu D. retusus (D. tonkinensis) Cây gỗ lớn Gỗ lớn, rụng lá Gỗ lớn Cây gỗ lớn Vỏ xám trắng, nhiều lỗ bỡto Vỏ thân màu nâu xám, nứt dọc sâu Vỏ ngoài màu xám, bong thành những vẩy nhỏ Vỏ xám nâu, bong mảng nhỏ. Cành non th-ờng thô phủ lông Cành non th-ờng thô phủ lông Cành non th-ờng thô phủ lông Cành non th-ờng thô phủ lông Lá hỡnh tr iá xoan hay trứng thuôn Lá hỡnh trứng hay gần tròn Lá hỡnh trứng tr iá xoan Lá hỡnh trứng hay tr iá xoan thuôn Mép lá gợn sóng Phiến lá dầy, dai cứng Lá dai Mép lá lúc non gợn sóng Gân chính có nhiều lông cứng bịép hỡnh sao Mặt d-ới phủ lông màu vàng rơm Hai mặt nhẵn Mặt d-ới lá phủ lông D. alatusD. dyeriD. obtusifoliusD. retusus Gân bên 15-20 đôi, gấp nếp Gân bên 12-13 đôi Gân bên 25-27 đôi song song Gân bên 15-20 đôi song song Lá kèm dài 8- 12cm, hỡnh trứng màu đỏ Lá kèm dài 7- 12cm, sớm rụng Lá kèm dài 15- 20cm, màu đỏ nhạt Lá kèm lớn dài 5 – 10 cm, hỡnh búp màu đỏ Hoa tự chùm Hoa tự bông Hoa tự chùm Hoa tự chùm K hợp ống không cạnh K hợp ống không cạnh K hợp ống có 5 cạnh K hợp ống có 5 cạnh Quả hỡnh trứng hay hỡnh cầu Quả hỡnh cầu hơi bẹt Quả to, ống đài bao bọc Quả hỡnh cầu có cạnh Hai cánh quả lớn dai 18-20cm, có 3 gân nổi rõ Hai cánh lớn hỡnh mác thuôn có lông hỡnh sao rải rác Hai cánh lớn dài 20-23cm, rộng 3- 4cm Hai cánh đài ph tá triển dài 11-15cm, màu đỏ Chi Shorea Sến mủ (Cà đoong) Shorea roxburghii Cẩm liên Shorea siamensis Cây gỗ lớn, rụng l ,á tán hỡnh cầu Thân thẳng hỡnh trụ Cây gỗ rụng lá Thân thẳng th-ờng có bạnh nhỏ Vỏ ngoài xám đen, sần sùi, nứt dọc sâu, thịt màu nâu đỏ nhạt Vỏ dầy 2-2,5cm, màu xám đen, nứt dọc sâu, thịt màu vàng nâu Lá hỡnh trứng tr iá xoan Đầu tù hay hơi nhọn Đuôi hỡnh tim Lá hỡnh tr iá xoan Đầu nhọn hay lõm Đuôi hỡnh tim hay gần tròn Mặt d-ới lá có lông phủ Lá nhẵn hai mặt Hoa tự chùm, dài 7-9cm, ra hoa sau khi cây rụng hết lá Hoa tự chùm, dài 8-10cm ở nách những lá đã rụng Hoa to, C màu vàng, có mùi thơm Hoa nhỏ, C màu trắng Quả hỡnh trứng có 5 cánh, 3 cánh lớn dài 7,5-8cm Quả hỡnh trứng có 3 cánh lớn dài 8,5cm, 2 cánh nhỏ dài 4cm Chi Vatica Táu mật (Táu ruối, Táu lá nhỏ) V. odorata Symington var. tonkinensis Táu muối V. odorata ssp. brevipetiolata Cây gỗ lớn, thân tròn thẳng Cây gỗ lớn, thân tròn thẳng Vỏ màu trắng sù xỡ, thịt vỏ màu trắng Vỏ màu xám nhạt, thịt vàng nhạt có nhiều xơ và nhựa dầu thơm Lá hỡnh tr iá xoan Lá hỡnh trứng ng-ợc Mặt d-ới có nhiều lông hỡnh sao và vẩy nhỏ trắng nh- muối Lá hơi ráp giống lá ruối Mặt trên xanh thẫm hơn Gân bên 19 đôi Gân bên 4-8 đôi, nổi rõ ở 2 mặt Hoa tự chùm VC ở nách lá Hoa tự chùm VC ở đầu cành Mặt ngoài C phủ lông, K vểnh lên Mặt ngoài C phủ lông, K cụp xuống Đầu nhuỵ nguyên hoặc xẻ không rõ Đầu nhuỵ xẻ 3 thuỳ hỡnh tam giác Quả hỡnh cầu Quả hỡnh cầu có lông, vòi tồn tại 2 cánh lớn và 3 cánh nhỏ Cánh có 10-11 gân song song 2 cánh lớn, 3 cánh nhỏ. Cánh có 4 – 5 gân song song Các chi còn lại Anisoptera Parashorea Hopea
Tài liệu liên quan