Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm hiđrôcacbon

Câu 1. Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một nguyên tử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là: A. Etyl. B. Ankin. C. Ankyl. C. Aryl Câu 2. C3H6 có tên gọi: A. Propen. B. Propilen. C. Propen -1. D. Chưa xác định được Câu 3. Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. Cho X vào bình có Ni xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Nhận xét nào sau đây đúng: A. Số mol X – số mol Y = số mol hiđro phản ứng. B. Khối lượng X = khối lượng Y. C. Số mol O2 tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn X cũng y hệt khi ta đốt cháy hoàn toàn Y. D. Cả A, B, C đều đúng.

doc9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4097 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm hiđrôcacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HIĐRÔCACBON Câu 1. Gốc hóa trị I được tạo thành khi tách một nguyên tử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là: A. Etyl. B. Ankin. C. Ankyl. C. Aryl Câu 2. C3H6 có tên gọi: A. Propen. B. Propilen. C. Propen -1. D. Chưa xác định được Câu 3. Hỗn hợp X gồm hiđro, hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no. Cho X vào bình có Ni xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Nhận xét nào sau đây đúng: A. Số mol X – số mol Y = số mol hiđro phản ứng. B. Khối lượng X = khối lượng Y. C. Số mol O2 tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn X cũng y hệt khi ta đốt cháy hoàn toàn Y. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankin được 3,36 lít CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. Số mol ankin đã bị cháy là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,05. D. Không xác định được. Câu 5. Để tinh chế eten có lẫn etin, ta có thể cho hỗn hợp đi qua rất chậm dung dịch (dư) nào sau đây: A. AgNO3 trong NH3. B. Br2. C. Thuốc tím. D. Axit axetic. Câu 6. Cho các câu sau: Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan. Benzen có khả năg tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. Những câu đúng là A, B, C, hay D ? A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (4), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4) Câu 7. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H6 làm mất màu dung dịch brom. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Vậy cấu tạo của X phải thỏa mãn điều kiện quan trọng nhất là: A. Có vòng benzen B. Có liên kết bội C. Có liên kết ba D. Có ít nhất 1 liên kết ba (-CC-H) Câu 8. Cho các chất sau: n-butan (1), etin (2), metan (3), etylen (4), vinyl clorua (5), PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ biến hóa nào sau đây có thể dùng để điều chế poli vinylclorua: A. (1)®(4) ®(5) ®(6) B. (1)®(3) ®(2) ®(5)®(6) C. (1)®(2) ®(4) ®(5)®(6) D. Cả A và B Câu 9. Chất có tên gọi là: A. 4-etyl pent-2-en B. 3-metyl hex-4-en C. 3-metyl hexen D. 4-metyl hex-2-en Câu 10. Số đồng phân mạch hở (kể cả đồng phân cis-trans) của C4H8 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Etilen tác dụng với khí Cl2 ở 5000C tạo sản phẩm hữu cơ là: A. 1,2-đicloetan B. Vinylclorua C. Etylclorua D. hiđroclorua Câu 12. Cho propen tác dụng với HBr, hãy chọn sản phẩm chính: A. Etyl metyl bromua B. 1-brom propan C. n-propyl bromua D. 2-brom propan Câu 13. Để thu được 2-metylpropen ta tách loại nước từ: A. và B. và C. và D. Tất cả các trường hợp trên. Câu 14. Cho các chất: 1. Ancol etylic; 2. Metan; 3. n-butan ; 4. Etin; 5. iso-butan; 6. vinyl axetilen. Chỉ bằng một phản ứng duy nhất, các chất có thể điều chế đivinyl là: A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 6 D. 2, 3, 5 Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây không luôn đúng: A. Hiđrocacbon không no mạch hở làm mất màu brom (lượng nhỏ). B. Hidrocacbon không no mạch hở làm mất màu dung dịch KMnO4 (lượng nhỏ) ở nhiệt độ thường. C. Chỉ có ankin -1 tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa muối. D. Có thể dùng dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ khác nhau để phân biệt toluen và stiren. Câu 16. Có thể sử dụng cặp thuốc thử nào trong số các cặp thuốc thử sau để phân biệt 4 chất lỏng: n-hexan, hexen-2, dung dịch NaCl và dung dịch NH3 đựng trong các lọ mất nhãn ? A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch Br2. C. Dung dịch HCl, dung dịch Br2 D. Khí Cl2, dung dịch KMnO4. Câu 17. Có 4 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất khí: n-butan, buten-2, butin-1 và CO2. Để phân biệt các chất khí trên, có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây: A. Ddịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Ca(OH)2. B. Ddịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2. C. Khí Cl2, dung dịch KMnO4. D. Ddịch Ca(OH)2, ddịch AgNO3/NH3(dư), ddịch Br2. Câu 18. Để tinh chế penten-2 có lẫn pentin-1 và n-pentan, có thể dùng các hóa chất nào dưới đây: A. Khí Cl2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol. B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol. C. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4 và Cu. D. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2 và Zn. Câu 19. Để tinh chế C2H6 có lẫn các khí SO2, CO2 và HCl, người ta có thể dùng những hóa chất A. Khí Cl2. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch KMnO4. Câu 20. Để tinh chế penten-2 từ hỗn hợp với pentin-1 và pentan, người ta có thể dùng những hóa chất nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4 và KOHđặc/ancol. B. Dung dịch KMnO4 và H2SO4(đđ). C. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3/NH3, Dung dịch Br2 và Zn. Câu 21. Hỗn hợp (X) của 2 hiđrocacbon mạch hở. Biết (X) có thể làm mất màu nước Br2 và tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3(dư). Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ? A. Trong (X) có một anken và một ankin. B. Trong (X) có một ankađien và một ankin. C. Cả 2 hiđrocacbon trong (X) đều không no. D. Trong (X) có ít nhất 1 H.C chứa nhóm -CºC-H... Câu 22. (X) là một hiđrocacbon mạch thẳng không nhánh (có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2), tác dụng được với Ag2O/NH3 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo kết tủa vàng nhạt. Vậy (X) là: A. Hiđrocacbon có 1 nối ba đầu mạch. B. Hiđrocacbon có 2 nối ba đầu mạch. C. Ankin có 1 nối ba đầu mạch. D. Ankin có 2 nối ba đầu mạch. Câu 23. Đốt hoàn toàn hiđrocacbon (X) bằng lượng O2 đủ. Sản phẩm cháy sau khi dẫn qua CaCl2 khan thì thể tích khí giảm còn một nửa. CTPT của (X) là: A. C2H4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H6 Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m +14) gam H2O và (m + 40) gam CO2. m bằng: A. 4 gam B. 6 gam C. 8 gam D. Kết quả khác Câu 25. Đốt hoàn toàn 8,96 lit (đkc) một hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được m (g) H2O và (m + 39) gam CO2. CTPT của 2 anken đó là: A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 Câu 26. Đốt x (g) C2H2, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 (g) kết tủa. Giá trị của x là A. 4,8 B. 2,6 C. 1,3 D. 3,0 Câu 27. Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken là: A. Propilen và buten-1 B. Propen-1 và buten-2 C. Propen và buten-2 D. Propilen và iso-butilen Câu 28. Đốt một chất hữu cơ (X) chỉ thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Biết <30. Vậy (X) là: A. C3H8 B. C2H6O C. C4H10 D. CH4O2 Câu 29. Cho 800 g đất đèn vào H2O dư, thu được 224 lit khí C2H2 (ở đkc). Hàm lượng CaC2 có trong đất đèn là A. 60% B. 75% C. 80% D. 83,33% Câu 30. Dẫn xuất thế monoclo của hiđrocacbon (X) có 46,4%Cl về khối lượng. CTPT của (X) là: A. C2H6 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H10 Câu 31. Cho m (g) hỗn hợp 2 anken A và B (kế tiếp nhau) tác dụng đủ với (g) Br2. Vậy (A), (B) là: A. C3H8 và C5H10 B. C2H4 và C4H8 C. C4H8 và C6H12 D. C6H14 và C8H16 Câu 32. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6, C2H6 và H2 có =15 chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đkc). Cho ít Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí B thu được qua bình chứa một ít Br2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí C (đkc) có =20. Khối lượng bình Br2 tăng lên A. 2,7 gam B. 2 gam C. 1,5 gam D. Kết quả khác. Câu 33. Khi đốt cháy hoàn toàn cùng một lượng hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ O2 hoặc Cl2, người ta thấy tỉ lệ thể tích O2 và Cl2 bằng 1,25 (cùng điều kiện). X là A. C3H6 B. C3H8 C. C4H6 D. C4H8 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hđrocacbon A được (ở cùng điều kiện). Biết MA <100. TìmCTCT của A, biết: 6,4 gam A phản ứng với AgNO3/NH3 được 27,8 gam kết tủa. A. CH2=C=CH-CºCH B. CHºC–CH2–CºCH C. CH3–CºC–CH2–CºCH D. CH3–CºC–CH2–CºCH Câu 35. Cho m (g) 1 anken (X) tác dụng đủ với (gam) Br2 trong dung dịch nước. Vậy (X) là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. Không xác định. Câu 36. Hỗn hợp gồm 2 anken khí chiếm 6,72 lit (đkc), được dẫn toàn bộ vào bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 13,44 (g). CTPT của 2 anken đó là: A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. Cả A và B đúng. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (X) gồm 3 hiđrocacbon thu được 2,24 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Hỏi (lit) cần cho phản ứng là bao nhiêu? (các khí đo ở đkc) A. 5,6 B. 4,48 C. 3,92 D. Không xác định được Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn V (lit) một hiđrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được 4V (lit) khí CO2 ở cùng điều kiện. Biết pđầu = psau pứ (đo ở 150oC). Vậy (X) có CTPT là: A. C4H10 B. C4H8 C. C4H4 D. C4H6 Câu 39. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon ( X và Y) có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC, thu được m (gam) H2O và 2m (gam) CO2. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ? A. (X), (Y) thuộc cùng một dãy đồng đẳng B. Trong hỗn hợp có ít nhất một ankan C. (X), (Y) là 2 anken kế tiếp nhau. D. (X), (Y) là 2 ankan kế tiếp nhau. Câu 40. Đốt hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon (Z) cần 55 cm3 O2. Hỗn hợp sản phẩm sau khi ngưng tụ hơi nước có thể tích bằng 40 cm3. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Vậy (Z) có CTPT là: A. C4H4 B. C4H6 C. C4H8 D. C4H10 Câu 41 . Chất hữu cơ (X) tạo được kết tủa với AgNO3/NH3 vậy công thức tổng quát của (X) là: A. CnH2n -2 B. R-CCH C. CHCH D. R(CCH)n (R là gốc hiđrocacbon, hoặc H hoặc có thể chứa cả nguyên tổ khác).. Câu 42. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, đốt cháy X thu được a mol H2O và b mol CO2. Giữa 2 số mol này có mối quan hệ như thế nào? A. a b C. a ≥ b D. a ≤ b Câu 43. Từ các monome: butađien-1,3; stiren và nitrin ta có thể tổng hợp được các loại polime phổ biến được nhắc tới ở chương trình phổ thông là A. 3 loại cao su khác nhau. B. Cao su buna và poli stiren. C. 2 loại cao su và nhựa PS. D. 3 loại cao su và nhựa PS. Câu 44. Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 4,48 lit hỗn hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+19,5) gam. m có giá trị là bao nhiêu gam ? A. 13,5 B. 18 C. 24 D. 32 Câu 45. Đồng trùng hợp đimetyl butađien -1,3 với acrilonitryl (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp 20 hiđrocacbon khác nhau thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O, thì số lít khí oxi cần dùng (ở đkc) là: A. 5,6 B. 6,72 C. 11,2 D. Không xác định được. Câu 47. Khi cho C6H14 tác dụng với Cl2 (askt) chỉ thu được 2 đồng phân monoclo. Tên gọi 2 đồng phân đó là A. 1-Clo-2,3-đimetyl butan; 2-Clo-2,3-đmetyl butan B. 1-Clo hexan; 2-Clo hexan C. 1-Clo-2-metyl pentan; 2-Clo-2-metyl pentan D. 1-Clo-3,3-đimetyl butan; 2-Clo-3,3-đimetyl butan Câu 48. Caroten (chất màu da cam có trong quả cà rốt) có công thức phân tử C40H56 chứa liên kết đôi và còn có vòng. Khi hidro hóa hoàn toàn caroten thu được hidrocacbon no C40H78. Số nối đôi và số vòng trong phân tử caroten lần lượt là : A. 11; 2 B. 12; 1 C. 13; 1 D. 12; 2. Câu 49. Cho dãy phản ứng: A, B, I là: A. CH4, C2H2, cao su Buna B. CH4, C2H2, polivinylaxetat C. C2H6, C2H2, polivinylaxetat D. C3H8, C2H2, polivinylclorua Câu 50. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm người ta thực hiện phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây? a) CaO + C b) CaC2 + H2O → c) CH4 d) CH3COONa + NaOH Câu 51. Cho sơ đồ sau: X → axetilen → Y → Z → 1-brom-3-nitrobenzen. X, Y, Z lần lượt là: A. CaC2; C6H6; C6H5NO2 B. CH4; C6H6; C6H5Br C. CaC2; C6H5CH3; C6H5CH2NO2 D. CH4; C6H5CH3; C6H5CH2Br Câu 52. Cho các khí sau: C2H4, CO2, SO2, H2S, C3H6 (xiclopropan), C3H8. Chọn nhận xét đúng: A. Có 4 khí làm mất màu dung dịch brom và 3 khí làm mất màu dung dịch thuốc tím. B. Có 2 khí tạo kết tủa với Pb(NO3)2 và 1 khí trùng hợp tạo polime. C. Trừ CO2, các khí khác đều dễ cháy. D. Chỉ có C3H8 mới phản ứng với khí Cl2 để tạo ra HCl. Câu 53. X là một aren. Trong phân tử X, cacbon chiếm 90% khối lượng. Khi cho X tác dụng với clo (xt Fe, to) thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là X có phân tử khối là 154,5. Hãy lựa chọn tên gọi của X. A. 1,3,5-trimetylbenzen B. iso-propylbenzen C. p-xilem D. đáp án khác. Câu 54. Hidrocacbon X có CTPT là C8H10 không làm mất màu nước brom. Khi đun X với thuốc tím tạo ra Y có CTPT C7H5O2K. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo hợp chất C7H6O2. X có tên gọi nào dưới đây: A. Etylbenzen B. 1,2-đimetylbenzen C. 1,3-đimetylbenzen D. 1,4-đimetylbenzen Câu 55. Hidrocacbon X có CTPT là C6H12. Biết X không làm mất màu dung dịch brom và khi tác dụng với brom khan thì thu được dẫn xuất monobrom duy nhất. X là chất nào sau đây? A. 1,2-đimetyl xiclobutan B. 1,3-đimetyl xiclobutan C. 1,2,3-trimetyl xiclopropan D. Xiclohexan Câu 56. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propylen và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, khối lượng nước thu được là bao nhiêu g ? A. 27g B. 18g C. 9g D. 4,5g Câu 57. Chia hỗn hợp ankin làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 thì lượng Br2 tham gia phản ứng là A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4 gam Câu 58. Cracking 11,6g C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất khí là : C4H8, C3H6, C2H4, C2H6, CH4, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít không khí ở đktc. Giá trị V là A. 136 lít B. 145,6 lít C. 112,6 lít D. 224 lít Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 2,12g aren A sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84g và trong bình có m gam kết tủa. Lựa chọn giá trị đúng của m. A. 1,62g B. 18g C. 1,98g D. 16g --HẾT-- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI: vẤN ĐỀ 5 1C 2D 3D 4C 5A 6B 7D 8D 9D 10C 11B 12D 13C 14C 15C 16B 17D 18D 19B 20D 21D 22B 23A 24A 25A 26C 27C 28C 29C 30C 31D 32B 33B 34B 35C 36C 37D 38C 39D 40B 41D 42B 43D 44A 45A 46A 47A 48A 49B 50B 51A 52A 53B 54A 55D 56C 57C 58B 59D
Tài liệu liên quan