Chuyên đề Quản trị marketing

Mục tiêu của chuyên đề Quản trị Marketing 1. Quảng bá về công ty, sản phẩm đối với KH 2. Sẽ có cạnh tranh – chiến lược nâng cao NLCT 3. Điện  mở rộng SP, mục tiêu LN, quan hệ KH 4. Phát triển sản phẩm mới: công tơ điện tử, 5. Cung – cầu: tư vấn cho khách hàng về Tkiệm 6. Tìm hiểu khách hàng – thị trường, lượng cầu 7. Tiếp cận khách hàng, sản phẩm bán được

ppt237 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Quản trị marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 2: QUẢN TRỊ MARKETING Giảng viên: ThS. Nguyễn Văn Thoan Giảng viên Marketing - Bộ môn Marketing Chủ nhiệm Bộ môn Thương mại điện tử Khoa Kinh tế Ngoại thương Trường Đại học Ngoại thương Mục tiêu Mục tiêu của chuyên đề Quản trị Marketing 1. Quảng bá về công ty, sản phẩm đối với KH 2. Sẽ có cạnh tranh – chiến lược nâng cao NLCT 3. Điện  mở rộng SP, mục tiêu LN, quan hệ KH 4. Phát triển sản phẩm mới: công tơ điện tử, 5. Cung – cầu: tư vấn cho khách hàng về Tkiệm 6. Tìm hiểu khách hàng – thị trường, lượng cầu 7. Tiếp cận khách hàng, sản phẩm bán được Bài tập 1 Thỏa mãn nhu cầu KHÁCH HÀNG ☺ 5 nội dung nhập môn 1. Sản phẩm và lợi ích 2. Khách hàng 3. Marketing là gì 4. Các cấp độ của nhu cầu 5. Hai quan điểm về marketing Khác: Liên lạc Kiến thức Lưu trữ thông tin Giải trí Sản phẩm và lợi ích Sản phẩm và lợi ích Sản phẩm T.V Rượu Máy/phim ảnh Nước hoa Nhà hàng Đồ chơi trẻ em Lợi ích ... Khách hàng Giá trị sản phẩm nằm ở đâu? Khách hàng mua gì? Marketing là ??? Sản xuất? Bán ? Quảng cáo? Marketing là quá trình tìm hiểu, phát hiện, tạo ra nhu cầu của khách hàng và tìm cách thoả mãn nhu cầu đó nhằm đạt mục đích của công ty/tổ chức QUIZZ 01 Không hiểu rõ khách hàng thì cũng là không biết gì để kinh doanh Khi không có nhu cầu của khách hàng thì doanh nghiệp cũng không có lý do gì để tồn tại. Một số câu hỏi đặt ra là: 1. Tại sao người tiêu dùng vẫn chuyển đổi nhãn hiệu trong khi họ rất hài lòng với nhãn hiệu cũ. 2. Tại sao các siêu thị rửa sạch khoai tây sau đó trát một lớp bùn rồi mới bày bán. 3. Tại sao các bách hoá tổng hợp đặt nhiều gương ở gần thang máy hoặc cầu thang tự động. 4. Tại sao một ngân hàng khi huấn luyện nhân viên có bàI học trong đócác nhân viên được yêu cầu lập hoá đơn với điều kiện kính bị bôi một lớp vaseline và đếm tiền khi dùng băng dính dán ba ngón tay với nhau. QUIZ ??? (08) Câu 1 : Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp không cấn phải thích ứng với yếu tố nào ? a. Khách hàng d. Câu a và câu b b. Công nghệ e. Câu c và câu d c. Cạnh tranh f. Không có yếu tố nào QUIZ ??? (08) Câu 3 : ý tưởng cội nguồn của Marketing là : a. Ước muốn c. Nhu cầu b. Lượng cầu d. Trao đổi e. Khái niệm khác hope QUIZ ??? (08) Câu 11 : Doanh nghiệp cần phải quyết định điều gì trước tiên trong kinh doanh ? a. Các quyết định liên quan đến việc mua sắm b. Các quyết định liên quan đến thị trường c. Các quyết định liên quan đến sản phẩm d. Các quyết định liên quan đến giá cả e. Các quyết định liên quan đến lợi nhuận QUIZ ??? (08) Câu 13 : Quan điểm Marketing hiện đại xây dựng mặt hàng chủ lực rồi tìm kiếm thị trường tiêu thụ thích hợp : a. Đúng b. Sai QUIZ ??? (08) Câu 14 : Khách hàng không mua sản phẩm mà mua sự thoả mãn : a. Đúng b. Sai QUIZ ??? (08) Câu 16 : Tiêu thụ sản phẩm (bán hàng) không phải là chức năng quan trọng nhất của marketing : a. Đúng b. Sai QUIZ ??? (08) Câu 17 : Thị trường không phải là nơi giải quyết những kết quả sản xuất mà phải là nơi xuất phát của sản xuất : a. Đúng b. Sai Các cấp độ của nhu cầu Nhu cầu vật chất cơ bản An toàn Hoà nhập xã hội Được nhận biết Tự hoàn thiện Thang bậc nhu cầu tự nhiên (Maslow) Hai quan điểm về marketing Quan điểm về sản xuất và bán hàng Doanh nghiệp Quảng cáo và bán hàng Sản phẩm Mục tiêu Quan điểm marketing hiện đại Khách hàng Nhu cầu Sự thỏa mãn Các hoạt động marketing hỗn hợp Mục tiêu QUIZ ??? (08) Câu 20 : Điểm khác nhau cơ bản giữa marketing hiện đại với marketing truyền thống là : a. Marketing hiện đại hướng tới sản xuất, còn marketing truyền thống thì không b. Marketing hiện đại hướng tới thị trường, còn marketing truyền thống thì không c. Marketing hiện đại chú trọng khâu tiêu thụ, còn marketing truyền thống thì không d. Marketing hiện đại chú trọng tới quảng cáo, còn marketing truyền thống thì không Marketing theo quan điểm bán hàng Sản xuất những gì có khả năng Cố gắng khuếch trương sản phẩm và bán được càng nhiều hàng càng tốt Điều kiện cho doanh nghiệp thành công Quảng cáo tốt, kỹ năng bán hàng giỏi May mắn có sản phẩm mà thị trường cần Marketing theo quan điểm hiện đại Marketing là quá trình : Tìm hiểu, xác định nhu cầu của khách hàng Thiết kế, cung cấp các sản phẩm nhằm thoả mãn những nhu cầu đó. Đảm bảo thực hiện mục tiêu một cách có hiệu quả nhất Bài tập 2 Điện thoại di động chụp hình kỹ thuật số Sản phẩm thay thế Thảo luận: Ảnh hưởng của điện thoại di động chụp hình số đối với các công ty sản xuất máy ảnh truyền thống? Ảnh hưởng của điện thoại di động chụp hình số đối với các cửa hàng cung cấp dịch vụ ảnh Bài tập 2 Điện thoại di động chụp hình kỹ thuật số Sản phẩm thay thế + Sản phẩm được ưa chuộng – ưu việt hơn + Lưu trữ ảnh trong gia đình dưới dạng số ảnh hưởng nhà sản xuất máy tt, cửa hàng + Film ảnh, giấy in : có thể bị suy giảm mạnh + Ảnh nghệ thuật: dịch vụ mới, chuyên nghiệp + Nguy cơ: giảm số lượng khách, giảm doanh thu Mục tiêu Mục tiêu của chuyên đề Quản trị Marketing 1. Quảng bá về công ty, sản phẩm đối với KH 2. Sẽ có cạnh tranh – chiến lược nâng cao NLCT 3. Điện  mở rộng SP, mục tiêu LN, quan hệ KH 4. Phát triển sản phẩm mới: công tơ điện tử, 5. Cung – cầu: tư vấn cho khách hàng về Tkiệm 6. Tìm hiểu khách hàng – thị trường, lượng cầu 7. Tiếp cận khách hàng, sản phẩm bán được 8. 9. 10. Bài tập 2 Điện thoại di động chụp hình kỹ thuật số Sản phẩm thay thế Thảo luận: Ảnh hưởng của điện thoại di động chụp hình số đối với các công ty sản xuất máy ảnh truyền thống? Ảnh hưởng của điện thoại di động chụp hình số đối với các cửa hàng cung cấp dịch vụ ảnh Bài tập 2 Một số thông tin tổng quan: Tốc độ tăng trưởng phụ tải (cầu): + Làm thế nào để điều tra được lượng cầu - công tơ điện tử - website - phương thức truyền thống Tốc độ tăng trưởng đang và sẽ đầu tư (cung): Khả năng có cạnh tranh Khả năng có sức ép thị trường về giá Khả năng có sức ép về lượng cầu Có bao nhiêu hình vuông? Có bao nhiêu hình vuông 1. Hình vuông cạnh 1 đơn vị 16 2. Hình vuông cạnh 2 đơn vị 9 3. Hình vuông cạnh 3 đơn vị 4 4. Hình vuông cạnh 4 đơn vị 1 Tổng: 30 5 nội dung nhập môn 1. Sản phẩm và lợi ích 2. Khách hàng 3. Marketing là gì 4. Các cấp độ của nhu cầu 5. Hai quan điểm về marketing Khác: 5 nội dung nhỏ căn bản 1. Môi trường marketing 2. STP = Phân đoạn, Mục tiêu, Định vị 3. Phân đoạn thị trường 4. Xác định thị trường mục tiêu 5. Định vị sản phẩm Khác: Môi trường marketing QUIZ ??? (08) Câu 22 : Nghiên cứu SWOT là nghiên cứu : a. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài b. Cơ may và hiểm hoạ c. Khách hàng và các đối thủ cạnh tranh d. Điểm mạnh và điểm yếu e. Câu b và câu c Câu 40. Quan điểm cho rằng người tiêu dùng sẽ thiện cảm hơn đới với các hàng hoá được bán rộng rãi với giá cả phải chăng là a. Quan điểm hoàn thiện hàng hoá b. Quan điểm hoàn thiện sản xuất c. Quan điểm bán hàng d. Quan điểm marketing e. Quan điểm marketing đạo đức xã hội f. Quan điểm quan hệ marketing Câu 43. Quan điểm cho rằng người tiêu dùng không mua hàng dù chúng có giá rẻ và phân phối rộng rài là do chất lượng hàng chưa cao, hàng hoá chưa được hoàn hảo là: a. Quan điểm hoàn thiện sản xuất b. Quan điểm hoàn thiện hàng hoá c. Quan điểm bán hàng d. Quan điểm marketing e. Quan điểm marketing đạo đức xã hội f. Quan điểm quan hệ marketing STP - Các bước trong phân đoạn, lựa chọn & định vị thị trường 1. Xỏc định cơ sở để phõn đoạn thị trường 2. Phỏt triển tập hợp cỏc đoạn thị trường 3. Xỏc định mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu 5. Xõy dựng chiến lược định vị cho từng đoạn thị trường mục tiờu 6. Phỏt triển marketing hỗn hợp cho từng đoạn thị trường mục tiờu Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan - §H Ngo¹i th­¬ng - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 1. Nghiên cứu khách hàng . Khách hàng quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp . Mục tiêu: hiểu biết khách hàng, nhu cầu, thị hiếu, lượng cầu ... a. Xác định khách hàng b. Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng c. Phân tích các thói quen mua hàng . Của người tiêu dùng . Của doanh nghiệp Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan - §H Ngo¹i th­¬ng - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 2. Nghiên cứu hàng hóa a. Chất lượng hàng hóa b. Năng lực cạnh tranh của hàng hóa c. Phạm vi sử dụng của hàng hóa Nguyªn lý Marketing ThS. NguyÔn V¨n Thoan - §H Ngo¹i th­¬ng - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. Xác định quy mô đặc tính thị trường a. Xác định quy mô của thị trường b. Đặc điểm của thị trường Tiêu dùng & Doanh nghiệp Phân đoạn thị trường Segmentation Hỗn hợp marketing của DN Marketing không phân biệt Các chiến lược chiếm lĩnh thị trường dựa trên phân đoạn Hỗn hợp Mktg 1 Hỗn hợp Mktg 2 Hỗn hợp Mktg 3 Marketing phân biệt Có thể thực hiện marketing hoàn toàn phân biệt không? Các doanh nghiệp có: Nguồn lực hạn chế Thời gian có hạn Khả năng có hạn Marketing không phân biệt có thể thành công không? Khách hàng khác nhau về: Mục tiêu Nguồn lực Phong cách Tâm lý Các đặc điểm nhân khẩu học khác Cạnh tranh ngày càng gay gắt Lựa chọn thị trường mục tiêu Phân đoạn thị trường Phân chia thị trường ra thành các nhóm khách hàng mà các thành viên trong nhóm có các đặc điểm hoặc nhu cầu tương tự nhau. QUIZ ??? CHƯƠNG 2 – GIÁO TRÌNH 76. Trong các nội dung nghiêu cứu thị trường, nghiên cứu ............ là quan trọng nhất a. Nghiên cứu khách hàng b. Nghiên cứu hàng hoá c. Nghiên cứu quy mô, đặc tính thị trường d. Nội dung khác Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (3) 2. Nghiên cứu thị trường là gì? LOOK BEFORE YOU LEAP Ham muốn tìm kiếm và đánh giá các hậu quả (kết quả, tác động) trước khi tiến hành một quá trình hành động (mà nhìn chung không thể đảo nghịch lại được) Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (4) 2. Nghiên cứu thị trường là gì? HOW - WHY Quá trình xác định, thu thập và phân tích (và phổ biến) thông tin một cách hệ thống và có mục tiêu để hỗ trợ quản lý trong việc ra quyết định liên quan đến tìm và đưa ra giải pháp cho các vấn đề và cơ hội trong marketing MARKEING RESEARCH có nhiều hình thức Vấn đề quan trọng không phải là hình thức mà là nguyên nhân tại sao cần thực hiện nghiên cứu marketing Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (5) 3. Bản chất của nghiên cứu thị trường (marketing): Nâng cao hiệu quả của các quyết định quản lý (chiến lược, chính sách) Vd: . Quy mô, đặc điểm thị trường (tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp, địa vị xã hội ...) . Phân bố địa lý của khách hàng tiềm năng . Điều tra công dụng mới của sản phẩm . Điều tra cơ hội cho sản phẩm, dịch vụ mới . Điều tra nhân thức về bao bì sản phẩm... Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG BÀN VỀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG (6) 4. Ai sử dụng marketing research Người sản xuất hàng tiêu dùng thông thường (Colgate, P&G...) Nhà sản xuất hàng tiêu dùng lâu dài (HP, Sony...) Nhà sản xuất tư liệu sản xuất (IBM...) Các công ty cung cấp dịch vụ (Ngân hàng, khách sạn...) Các công ty bán lẻ (Siêu thị, trung tâm thương mại...) Các công ty quảng cáo Các công ty truyền thông... Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3.1. Xác định vấn đề nghiên cứu (2) e.g. Nên giảm giá để đáp lại sự giảm giá cả đối thủ cạnh tranh không? .......... A. Cần điều tra để xác định người mua ở các mức giá khác nhau Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3.1. Xác định vấn đề nghiên cứu (2) Nên hay không nên tung sản phẩm X ra thị trường? .......... Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3.1. Xác định vấn đề nghiên cứu (2) Nên hay không nên tung sản phẩm X ra thị trường? .......... A. Đánh giá thị trường tiềm năng và quy mô thị trường đối với sản phẩm Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Nghiên cứu định tính Phỏng vấn sâu ( Indepth Interview) Thảo luận theo nhóm (Focus Group) Nghiên cứu định lượng Phỏng vấn trực tiếp Điện thoại, Gửi thư, Internet, Bảng câu hỏi Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Nghiên cứu định tính Phỏng vấn theo nhóm ( Focus Group) Nhóm gồm 8-10 người do 1 người điều khiển Điểm mạnh: Nhiều ý kiến sáng tạo, xác định được vấn đề Điểm yếu: Khó tổng kết, suy nghĩ theo nhóm Nguy cơ: Tham gia chuyên nghiệp, ảnh hưởng của người điểu kh. Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Nghiên cứu định tính Phỏng vấn sâu ( Indepth Interview) Phỏng vấn các chuyên về một vấn đề Điểm mạnh: Hiểu biết sâu, suy nghĩ độc lập, dễ thêm các ý kiến Điểm yếu: Chi phí cao, khó tổng kết, kích thước mẫu nhỏ Nguy cơ: Khó tìm người tham gia, phỏng vấn viên chuyên nghiệp Nguyen ly Marketing ThS. Nguyen Van Thoan – DHNT - 2003 NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Nghiên cứu định lượng Sử dụng bảng câu hỏi điều tra (questionnaires) Phỏng vấn các chuyên về một vấn đề Điểm mạnh: Hiểu biết sâu, suy nghĩ độc lập, dễ thêm các ý kiến Điểm yếu: Chi phí cao, khó tổng kết, kích thước mẫu nhỏ Nguy cơ: Khó tìm người tham gia, phỏng vấn viên chuyên nghiệp Phân đoạn thị trường người mua cá nhân Tiêu thức phân đoạn thị trường Phân đoạn thị trường người mua tổ chức Tiêu thức phân đoạn thị trường KH tổ chức Khách hàng cá nhân và khách hàng tổ chức Ai là người mua? Đặc điểm của người mua tổ chức - Ít người mua hơn - Mua số lượng lớn hơn - Nhu cầu có định hướng - Mối quan hệ giữa người cung cấp và khách hàng gần gũi hơn - Quá trình mua mang tính chuyên nghiệp - Thường mua trực tiếp Đặc điểm của người tiêu dùng - Nhiều người mua - Mua với số lượng nhỏ - Nhu cầu hay thay đổi - Quá trình mua không mang tính chuyên nghiệp - Các đặc điểm khác Mô hình hành vi mua của NTD Thảo luận về hành vi mua hàng của Khỏch hàng của cụng ty điện lực TP - HN Khách hàng cá nhân Mô hình mua Các yếu tố ảnh hưởng Các thành viên tham gia Phân tích Đề ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty Khách hàng tổ chức Mô hình mua Các yếu tố ảnh hưởng Các thành viên tham gia Phân tích Đề ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty Thảo luận về hành vi mua hàng của Khỏch hàng của cụng ty điện lực TP - HN Khách hàng cá nhân Sản phẩm gì? Giá? Phân phối ntnào? Hoạt động quảng cáo, dịch vụ, quan hệ khách hàng, hỗ trợ khách hàng... Khác Số lượng hợp đồng Doanh thu (%) Chi phí Hiệu quả LN/CP Khách hàng tổ chức Sản phẩm gì? Giá? Phân phối ntnào? Hoạt động quảng cáo, dịch vụ, quan hệ khách hàng, hỗ trợ khách hàng... Khác Số lượng hợp đồng Doanh thu (%) Chi phí Hiệu quả LN/CP Nhận thức nhu cầu (ví dụ: cần thay thế đôi giầy cũ) Quá trình mua của NTD Người quyết định Người mua Người sử dụng Người ảnh hưởng Người khởi xướng Tham gia quá trình mua của NTD Tổ chức mua hàng Trung tâm mua hàng Quá trình ra quyết định mua Mô hình hành vi mua của người mua tổ chức Nhận thức vấn đề Quá trình mua của người mua tổ chức Yếu tố cá nhân Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi mua của người mua tổ chức Quyết định mua Tham gia quá trình ra quyết định của người mua tổ chức Có thể tiếp cận được Có quy mô đáng kể Có khả năng thực hiện Yêu cầu để phân đoạn thị trường có hiệu quả Yêu cầu của Phân đoạn thị trường Đánh giá đoạn thị trường Quy mô & tốc độ phát triển Tính hấp dẫn Mục tiêu & nguồn lực công ty CONGLOMERATE INC.’S NEW PDA (2001) Segmentation and Targeting Presented by: Nguyen Hong Giang (John) Nguyen Van Thoan (Tom) Ballagny Anne Yan Ka Ching Wendy Nội dung 1. Giới thiệu 2. Phương pháp nghiên cứu 3. Quá trình nghiên cứu Bước 1. Phân tích các tiêu trí Bước 2. Phân tích chia đoạn thị trường Bước 3. Mô tả các đoạn thị trườn đối với PDA 4. Các kết quả 5. Một số đề nghị 6. Một số nhận xét và đánh giá 1. INTRODUCTION (1) Netlink: Liªn doanh gi÷a Conglomerate Inc. & PC manufacturer S¶n phÈm míi: KÕt hîp gi÷a PDA/®iÖn tho¹i di ®éng C¸c tÝnh n¨ng: - Liªn l¹c truyÒn tiÕng nãi vµ d÷ liÖu - §iÖn tho¹i di ®éng, fax, e-mail, instant mess - PIM function - Ghi ©m kü thuËt sè - §iÒu khiÓn b»ng tiÕng nãi - HÖ ®iÒu hµnh c¬ b¶n PalmOS 1. INTRODUCTION (3) Top five PDS brands: - Palm 72.1 % - Handspring 13.9 % - Casio 6.0 % - Hewlett Packard 2.3 % - Compaq 2.0 % ( Others 3.7 %) Market Growth: - 1999: 1.3 million - 2000: 3.5 million - 2004: 60.0 million estimated. 1. INTRODUCTION (3) Điều tra: - Do người sử dụng không đồng nhất - Mong muốn sự phù hợp Sản phẩm – Thị trường - Xem xét quy mô thị trường, đoạn thị trường Bảng câu hỏi - 15 câu hỏi chia đoạn thị trường (nhu cầu) - 17 câu hỏi xác định thị trường mục tiêu - Câu hỏi chọc lọc: Có dùng PDA khi ra khỏi VP ko? Appendix 8 – Means for Variables in 4 Clusters Appendix 12 XÁC ĐỊNH TÊN GỌI CHO 4 ĐOẠN THỊ TRƯỜNG Đoạn 4: “Cấp tiến” + Trình độ học vấn cao + Thu nhập cao + Không đi ra ngoài VP nhiều Nhu cầu + Rất đổi mới + Đánh giá cao việc kết hợp PDA/Cel l phone + Sẵn sàng trả giá cao Naming for 4 segments -cont’d Đoạn 3. “Người khám phá” + Làm việc nhiều ngoài văn phòn + Không có bằng cấp cao (thấp nhất) + Không có thu nhập cao + Chỉ một số ít sơ hữu PDA Nhu cầu + Tập trung vào công việc- chia sẻ thông tin, truy cập + Không quan tâm đến chức năng thời trang, giải trí + Chấp nhận trả giá cao (cao nhất) Naming for 4 segments -cont’d Đoạn 2. “Người e-ngại” Tương tự Người khám phá + Lam việc ngoài văn phòng (ít hơn) + Không có bằng cấp cao (cao hơn) + Không có thu nhập cao (cao hơn) + Chỉ ít người sở hữu PDA ( nhiều hơn) Nhu cầu khác vối người tìm kiếm + Dùng vừa phải – gửi tin, chia xẻ thông tin + Không tập trung vào đặc đỉêm thời trang, gt + Trả giá thấp nhất Naming for 4 segments -cont’d Đoạn 1. “Người thích công nghệ” + Thỉng thoảng làm việc ngoài văn phòng + Học vấn cao + Thu nhập cao + Có ít người sở hữu PDA hơn Người cấp tiến Nhu cầu + Đánh giá cao các chức năng của PDA + Sử dụng nhiều để làm việc tốt hơn, hiệu quả hơn + Thích đặc điểm thời trang và gt + Không trả giá cao – Cần nghiên cứu tiếp 5. MỘT SỐ GIẢI PHÁP + Loại trừ phân đoạn sô 2 – The Resistant + Tập trung & ưu tiên nhất đơi với đoạn thị trường 4 – The Fast Forwards + Segment 3 – Có tiếm năng nhưng cần xem xét thêm + Segment 1- Cũng có tiềm năng nhưng cần xem xét thêm 5. RECOMMENDATIONS (Cont’d) + Loại trừ phân đoạn thị trường số 2 – The Resistant - e ngại trong việc sử dụng các thiết bị công nghệ thông tin reluctant to use information tech devices - không muốn trả giá hợp lý 273/324 not willing to pay reasonable price (273/324) 5. RECOMMENDATIONS + Tập trung và ưu tiên cho đoạn thị trường số 4 - The Fast Forwards - quan tâm mạnh mé đối với các thiết bị công nghệ cao - đã, thường xuyên sử dụng PDA, mobile, laptop - sẵn sàng trả giá cao (411/324) - mức thu nhập và trình độ học vấn cao nhất - tuổi ít hơn 40, có khả năng thích ứng công nghệ cao - thị phần 23% đủ lớn để tạo ra lợi thế nhờ quy mô + Đề nghị để thoả mãn phân đoạn 4 - nhấn mạnh các khía cạnh sáng tạo, mới mẻ - tên mới cho sản phẩm (evoke: internet/multimedia) 5. RECOMMENDATIONS + Độan thị trường số 3 - Potential but need further considerations - dành nhiều thời gian làm việc ngoài văn phòng - nhu cầu chia xẻ thông thin - sẵn sàng trả giá cao (488/324) but lowest income - chưa được trang bị PDA (nhưng thị phần nhỏ 10%) - nhấn mạnh đặc tính: truyền dữ liệu và nhắn tin 5. RECOMMENDATIONS + Đoạn thị trường số 1 - cần các thiết bị công nghệ trong công việc hàng ngày - sử dụng nhiều chức năng nhưng không đồng ý trả giá cao (290/324) - thị phần đáng kể: 35% - có thể là đoạn thị trường thứ 2 nên quan tâm, khi hạ giá sản phẩm để thu lợi nhuận từ quy mô lớn Th
Tài liệu liên quan