Cơ khí chế tạo máy - Bài 7: Kỹ thuật hàn hồ quang tay

Mục đích – Yêu cầu: 1. Mục đích: Giúp cho học sinh có được một số kiến thức về kỹ thuật hàn hồ quang tay. 2. Yêu cầu: - Nắm vững các kỹ thuật hàn hồ quang tay. - Vận dụng được vào thực hành hàn hồ quang tay

pdf38 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Bài 7: Kỹ thuật hàn hồ quang tay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Mục đích – Yêu cầu: 1. Mục đích: Giúp cho học sinh có được một số kiến thức về kỹ thuật hàn hồ quang tay. 2. Yêu cầu: - Nắm vững các kỹ thuật hàn hồ quang tay. - Vận dụng được vào thực hành hàn hồ quang tay. I. Phương Pháp Mồi Hồ Quang II. Chuyển Động Của Que Hàn III. Kỹ Thuật Hàn Đính IV. Kỹ Thuật Bắt Đầu, Sự Nối Và Kết Thúc Mối Hàn Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY I. PHƯƠNG PHÁP MỒI HỒ QUANG Mồi hồ quang theo phương pháp mổ thẳng Mồi hồ quang theo phương pháp ma sát Mồi hồ quang theo phương pháp ma sát 2 ÷ 4 1 2 2÷4 Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Mồ hồ quang theo phương pháp ma sát Chú ý: Khi gây hồ quang theo phương pháp ma sát 2 ÷ 4 2 ÷ 4 Nguy cơ dính và ngắn mạch Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Vị trí mồi hồ quang 2 ÷ 4 Mồi hồ quang theo phương pháp mổ thẳng 1 2 Mồ hồ quang theo phương pháp mổ thẳng Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 2÷4 Mồi hồ quang theo phương pháp mổ thẳng Chú ý Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY II. CHUYỂN ĐỘNG CỦA QUE HÀN Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Que hàn Phôi hàn hàn1 2 3 Mối hàn 1 – Chuyển động theo hướng trục que hàn. 2 – Chuyển động theo hướng dọc trục mối hàn. 3 – Chuyển động ngang của đầu que hàn (dao động). Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 1. Chuyển động theo hướng dọc trục que hàn. 2. Chuyển động theo hướng dọc trục mối hàn. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY  = 650 ÷ 850 2÷4 Góc độ que hàn Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY = 900 2÷4 Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 3. Dao động ngang của đầu que hàn. Kéo thẳng 2-36-8 Hình răng cưa 6-8 2-3 Hình bán nguyệt Dao động ngang của đầu que hàn. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Hình đường tròn lệch Hình đường tròn Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Mối hàn sử dụng dao động hình răng cưa. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Dao động hình răng cưa 2-36-8 Biên dao động Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 6-8 2-3 Dao động hình bán nguyệt Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Vùng khuyết cạnh Mối hàn bị nhọn sống Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY S – là chiều dày vật hàn 1,5÷2 (40 ÷ 50). S (3÷4).S S S’= (0,5÷0,7).S S’ – chiều dày mối hàn đính Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY IV. KỸ THUẬT HÀN ĐÍNH Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Khi hàn đính gần mép Khi hàn đính gần lỗ 10÷15 10÷15 10÷15 10÷15 1. CÁCH BỐ TRÍ MỐI HÀN ĐÍNH A-A A A Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Khi hàn đính mặt bích GIÁO VIÊN TRÌNH QUÝ LƯƠNG A A A-A Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Khi hàn đính liên kết ống GIÁO VIÊN TRÌNH QUÝ LƯƠNG Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Khi hàn đính hai phía của tấm Mặt A Mặt B Mặt A Mặt B 2. TRÌNH TỰ ĐẶT CÁC MỐI HÀN ĐÍNH Với các liên kết giáp mối có chiều dài lớn Mối hàn đính Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Với các liên kết hàn chữ T Mối hàn đính Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 3. KỸ THUẬT THỰC HIỆN MỐI HÀN ĐÍNH Cường độ dòng điện hàn khi hàn đính nên chọn lớn hơn 20÷30% so với dòng điện hàn bình thường cho đường kính que hàn đó. Ví dụ: Ihb = 100 A Ihđ = 120 ÷ 130 A Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY - Xỉ phải được làm sạch khỏi mối hàn đính. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY - Que hàn dùng cho hàn đính nên là loại có lớp thuốc bọc dày, đường kính nhỏ hơn so với khi hàn nối. - Hồ quang được giữ ngắn (tối đa bằng đường kính que hàn) và liên tục. GIÁO VIÊN TRÌNH QUÝ LƯƠNG  S1 > S2 S1, S2 – là chiều dày vật hàn s1 s2 Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Chiều dày vật hàn khác nhau GIÁO VIÊN TRÌNH QUÝ LƯƠNG IV. KỸ THUẬT BẮT ĐẦU, NỐI QUE VÀ KẾT THÚC MỐI HÀN 1. BẮT ĐẦU ĐƯỜNG HÀN Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 2÷4 Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 2. KẾT THÚC MỐI HÀN - Khi kết thúc hồ quang phải thực hiện hàn ngược lại một khoảng 10 mm tại vị trí kết thúc mối hàn. - Khi kết thúc hồ quang phải thực hiện hàn chấm ngắt tại vị trí kết thúc mối hàn. - Khi kết thúc hồ quang phải kéo dài hồ quang một cách từ từ tại vị trí kết thúc mối hàn. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Điều chỉnh hồ quang cuối mối hàn Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Đối với vật hàn có chiều dày S > 5mm Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY S Đối với vật hàn có chiều dày S < 3mm 1Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 2 2 1 3. SỰ NỐI LIỀN CỦA MỐI HÀN 1. Phần đầu mối hàn hàn sau nối với phần cuối mối hàn hàn trước. 2. Phần cuối của hai mối hàn nối với nhau. 4. Phần đầu hai mối hàn nối với nhau. 3. Phần cuối mối hàn sau nối với phần đầu mối hàn trước. Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY 1 2 1 2 10 ÷ 15 Đường biên mối hàn Đường biên của dao động Vị trí mồi hồ quang Dao động của đầu que hàn Đường đi của đầu que hàn trong bể hàn Bài 7: KỸ THUẬT HÀN HỒ QUANG TAY Kỹ thuật thực hiện nối mối hàn
Tài liệu liên quan