Công nghệ chế tạo máy - Bái tập 5: Vẽ và gia công mô hình bất kỳ

VẼ VẤ GIA CÔniG M ô HÌNH BẤT KÌ Bài tập này hướng dẫn các bạn thiết kế chi tiết với kích thước và hình dáng cụ thể như hình.'ííưới. Sau đó, ta sẽ tiến hành gia công chi tiết. Khởi động VISI 17; Chọn Start > VISI > VISI 17.0, cửa sổ làm việc của chương trình xuất hiện như hlnh.l.- VẼ VA GIA CÔNG M ã HÌNH BẤT KỲ VISI DÀNH CHO NGƯỬI Tự HQC (PHẨN NẨN6 CAO) Nhấn phím F2 để được góc nhìn trực diện.

pdf171 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công nghệ chế tạo máy - Bái tập 5: Vẽ và gia công mô hình bất kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VISI DÀNH CHO N6Ư0I Tự HQC (PHẨN HẢNG CAO) BÀil I Ập 5: VẼ VÀ EIA CãNE M(l HÌNH BẤT Ki BÀI TẠP 5u i " VẼ VẤ GIA CÔniG M ô HÌNH BẤT KÌ Bài tập này hướng dẫn các bạn thiết kế chi tiết với kích thước và hình dáng cụ thể như hình.'ííưới. Sau đó, ta sẽ tiến hành gia công chi tiết. Khởi động VISI 17; Chọn Start > VISI > VISI 17.0, cửa sổ làm việc của chương trình xuất hiện như hlnh. ^ utmr > Mi»c________________► pi««auã~ViSf I Shut Down. stmì <3NQ0P«rtivTưitytfOT Ị ự VISl 1?0ca03 VaosTJ 1 1) * i i 4 » k s l.- 165 BÁI TẬP 5 : VẼ VA GIA CÔNG M ã HÌNH BẤT KỲ VISI DÀNH CHO NGƯỬI Tự HQC (PHẨN NẨN6 CAO) Nhấn phím F2 để được góc nhìn trực diện. ►4 ' •55. ịi:licã _ 1 lA Y ÍI*« Chọn File > New trên thanh trình đơn (hay nhấn tổ hợp phím CTRL + N) để mở một file mới. Ự Ị File Edil Wiieírame Electrode li ữ CTRUN JlL ^ O pen □ Save CTRL+0 CTRUS Chọn Wireframe W iie iram e Solid Operation Modelling Analysis > Points > Direct trên Points Direct K thanh trình đơn. S ke lch ► Sliding ^ Chọn biểu tượng Insert the point co-ordinates trên thanh công cụ bên trái màn hình, và nhập giá trị X: -30, Y: 0, Z: 0 vào hộp thoại Insert co-ordinates. Nhấp OK xác nhận. Điểm thứ nhất được tạo ra như hình vẽ. jln se it co-of díñate« □ Xcooid 30 Y cooíđ 0 Zcooid 0 •Opiions 1 (? Wo* ^ 1 r Abso ị r ReU 1 r Ret« i piồrte kÂt live lo lò iĩ ^ l i ^ to óyfím c poin« ^ Caned 1OK f------------------------------------------ 1 166 VISI 0ÀN8 CBO NGƯ0I ĩ ự HQC (P IẨ N NANG CAO) 4^ BÁil i MP ĩ5 :V Ê VA 6 IA C 6 H 6 M (Ì 8 ÌN H BẤ TK Ì Hộp thoại Insert co-ordinates tiếp tục /uất hiiện, nhập giá trị: X: -30, Y: 15, Z: 0, và nhấp OK thực hiện lệnh. Điểm thứ nai được tạo ra như hình. rO pbom --------------------------- Ị Woikplafw r Abỉoiuie r ReMiveioldỉt C Reiélive lo <lynaínic poinil Cancel Hộp thoại Insert co-ordinates tiếp tục xuất hiện, nhập giá trị: X: -25, Y: 15, Z: 0. Nhấp OK thực hiện lệnh. Hộp thoại Insert co-ordinates tiếp tục xuất hiện, nhập giá trị X: -25, Y: 60, Z: 0. Nhấp OK thực hiện lệnh. Intett C0 -0 fđinates E I Xcooid Ycooíd Zcoo(d 15 0 |-Op»i <7 Woik plane r Absotiie r ReMvelold:« to dỊyr>»nic poirtí C«vcd Intel! co-oidinate« Xcooíd Ycooid Zcocxd SO 0 (ĩ" w«kpíane r Absokầe r ReMiv«lolA$( C Relatl« lo dynamic poèyr tolỊrẹl 0K * Ị C«Kel I Các điểm được tạo ra như hlnh bên. 167 BÀI TẬP 5: VẼ VA GIA CÚNG M ã lÌN H B ÍT KỸ VISI DÀNH CHO NGƯÍÍI ĩự HỌC (PHẤN NÀNG CAO) Tiếp theo, chọn wireframe > Segment/Line > Element element từ thanh trình đơn để vẽ đoạn thẳng. Thanh công cụ Element xuất hiện bên trái màn hinh, chọn biểu tượng Point filter để xác định điểm. W ireirame PoinU Sketch Segment/Line Solid Operalỉon M odelling Analysis _____^ Element element C irc le /A rc Set of point« Element angle line [© N f \ j l±j Point (illetlA Sau đó, bắt đầu chọn điểm vẽ, từ điểm ban đầu kéo lên đến điểm thứ hai rồi nhấp chọn như hình. Tiếp đó, từ điểm thứ hai kéo sang phải đến điểm thứ ba rồi nhấp chọn Từ điểm thứ ba kéo lên đến điểm thứ tư rồi nhấp chọn. Chọn Edit > Mirror trên thanh trình đơn (hay nhấn tổ hợp phím CTRL + M) để sao chép đối tượng. Edit W iiefiam e Solid Operation Translation I Rotation CTRL+M ^ S c a lin g '^ . 1G8 V IS I D À N H CHO N G ư ừ l T ự H Q C (P H Ấ N N Â N Ẽ C A O ) BÁ.I l iẬ P 5 : V Ễ V À G IA CỖNG M Ú R ỈN H B Ấ T K Í Thanh công cụ Mirror xuất hiện, chọn biểu tượng Copy elements, sau đó chọn biên dạng cần sao chép. Tiếp theo, chọn biểu tượng Insert the point coordinates trên thanh công cụ, hộp thoại Insert co-ordinates xuất hiện, giữ nguyên các thông số mặc định trong hộp thoại, nhấp OK. Sau đó, chọn biểu tượng Select the Y-axis để chọn trục Y làm trục đối xứng, biên dạng được sao chép như hình. Insert co-ordinates i* Work plane C Absolute r Relative to last C Relative to dynamic point OK Cancel 1 6 9 B À I T Ậ P S ; V Ẽ V A EIA C flN G M f i R ÌN I B Ấ T l Ỹ V IS I D A N S c h o Ncưừl Tự HQ C (P A A N N A N G C A O ) Tiếp theo, chọn Wireframe > SegmenưLlne > Element element trên thanh trình đơn để vẽ các đoạn thẳng. W ireiram e s olid 0 peralion M odelling Analysis Points S ke lch ^ Element element uuii muc : t e p Segm ent/Line C irc le /A ic Set o( Dointt y ^ ị Element angle line Thanh công cụ element xuất hiện bên trái màn hình, nhầp chọn biểu tượng Intersection point, vẽ đoạn thẳng như hình bên. Tương tự, vẽ đpạn thẳng ở dưới nhưng các đoạn thẳng ở trên chưa kín, do đó ta phải làm kín biên dạng này. Chọn Wireframe > Profile > Close trên thanh trình đơn. Wireframe Solid Opefdti Points ► Skelch ► Segment/Line ► Ciicle/Arc ► 'm Modelling AnalysU Q U Pioiile ;_£! Open Polyline Close 0 1 Quick ^ Chọn đoạn thẳng đầu tiên. Sau đó, chọn đoạn thẳng thứ hai theo chiểu mũi tên như hình dưới. 1 7 0 V IS I D À N H CHO NGƯ0I ĩ ự H Q C (P H Ẩ N N Â N 6 C A O ) B Á ll ĩ i Ậ P ' 5 ; V Ẽ V À 6 IA CỖ NG M Ô H ÌN H B Ấ T K i Tiếp theo, chọn đoạn thẳng thứ ba và chọn đoạn tthẳng thứ tư. Chọn đoạn thứ năm, chọn đoạn thứ sáu như hình. Chọn đoạn thứ bảy. Làm tương tự với hai đoạn thẳng còn lại. Hộp thoại Create profile xuất hiện, chọn Yes để xác nhận. Create profile Confirm profile creation ? [x] 171 B À I T Ậ P 5 : V Ẽ V À G IA C Í ÍN 6 M â H Ì N I B ầ ĩ K Ỷ V IS I D À N H CHO N G ư m T ự HQ C (P H Ẩ N N Â N G C A O ) Tiếp theo, chọn Modelling > Extrude elements trên thanh trình đơn để đùn khối. Nhấp chọn biên dạng cẩn đùn. Modelling Analysis E lectfode Sectional elements Cu( bodies Replace face w ith surface Ĩ Extrude elements Swing elements Chọn biểu tượng Select the Z- axis trên thanh công cụ, hộp thoại Extrude Elements xuất hiện, nhập giá trị 90° vào ô Negative distance, các thông số còn lại để mặc định. Nhấp OK xác nhận. E xỉiude Elem ents - Paramdcís---------- Posỉrve distance 0 l i Negdtive distance 90 ĩâper ôngte 0 M 1 -O p tio n s ----------------------- ( • B ydstâ ixo C 6y plane C By bodies C Byíỏces (* Extrude as Body C £xlíude a$ Sbceỉ Cancel Khi đó, chi tiết được đùn ra như hình. Tiếp theo, tiến hành vát cạnh của chi tiết. Chọn Operation > Chamfer từ thanh trình đơn. Operation Modelling Analịisỉs ^ Unite CTRUU Inlersect CTRL+I ^ Subtract CTRL+T ^ Blends ^ Chamfer ^ ^ Vafiable ladiut blera 172 V IS I Đ Á N H CHO N 6 Ư Ừ I ĩ ự H Q C (P H Ấ N N Â N G C A O ) B A I ĩ iẬ P ’ 5 : V Ẽ V À G IA C â N f i M ố H ÌN H B Í T K Ì Nhấp chọn cạnh cần vát như hình bên. Hộp thoại Chamfer xuất hiện, đánh dấu chọn Distance-Angle và lần iượt nhập giá trị 14, 45 vào ô First distance và Angle. Nhấp OK ỏ cuối hộp thoại thực hiện lệnh. Khối được vát góc như hình dưới. tỉỉỉamref: Pâfâmeters Fksl distance Second dstance Angle c Distance c Distance-Distance Di$tdncc*Ar>gle n Reverse Tiếp theo, quay mặt làm việc một góc 90®. Chọn System > Transform workplane trên thanh trình đơn. Thanh công cụ Transform vvỏrkplane xuất hiện bên trái màn hình, chọn biểu tượng Rotate 90° around Y axis để xoay. s yslem W indow M achinỉng W orkplane manager Create workplane Transform workpiane Color paleUe deíínilion F F Rotate 90* around Y axis Tiếp theo, chọn Wireframe > Circle/Arc > Center radius trên thanh trinh đơn để vẽ đường tròn. W ireframe Solid Operation Modelling Analysis PoinU ► S ke lch ► b m SegmenưLine ► n Cĩrcle /A rc Center radius Set o f points ► Center element 173 bAi Ĩ Ậ P S : V é V à g i a c ú n g M ỗ h ì n h bAĩ k ỷ V IS I D À N H CHO N G Ư Ờ I T ự HỌ C ( P H Ấ N N Â N G C A O ) Thanh công cụ Center radius xuất hiện bên trái màn hình, chọn biểu tượng Insert the point coordinates và lần lượt nhập giá trị: X: 45, Y: 60, Z : 0 vào hộp thoại Insert co-ordinates. Nhấp OK xác nhận. l i I Insert the point CQordinatesỊ In se il co 'o rd ina les m 45 80 X coord Y coofd. Z coord r Options--------------------------- <• Work plane C Absolute r Relative to last C Relative to dynamic point Nhấp phải vào màn hình. Hộp thoại Arc/circle center radius xuất hiện, nhập giá trị 25 vào ô Radius. Nhấp OK cuối hộp thoại để xác nhận. Đường tròn được tạo ra như hình rc /c irc le center radius Radius 125 (• Create circle c Create arc -Options-------- (* By points c By angles Tiếp theo, chọn Modelling > Extrude elements trên thanh trình đơn. Chọn đường tròn cần đùn như hình dưới. M odelling Analysis E lec tf ode Sectional elements Cut bodies Replace face w ith surface i Extrude elements Swing elements 1 7 4 ] \ V IS I d A n i CIO N G ưỉl ĩ ự IQC (PHẤN n k m CAO) t l i i i i l Ị ị p 5: 5 : V Ẽ V Ầ 6 I A C Õ H B M Ổ l Ì H a B Ả T I l i Nhấp chọn biểu tượng Select the z-axis xác dịnh hướng đùn. Nhấp phải vào màn hinh và nhập giá trị 35 vào hai ô Positive distance và Negative distance. Nhấp OK để xác nhận. Khối đùn được tao ra như hlnh dưới. Seliect theZ-axi$ Exlrude Elements: - ParameteíS' Posilive distance Negative distance Taper angle 35 3 Tiếp theo, chọn Wireframe > Pơints > Direct trên thanh trình đơn để vẽ điểm. Thanh công cụ Direct xuất hiện, chọn biểu tượng Enhanced pick để chọn trung điểm của cạnh. |{ v /ire íram e Solid 0 peralíon H odeiling P o inU Direc» S ke lch ^ Slitií^g Nhấp chọn trung điểm cạnh khối hộp như 175 BÀI TẬP 5: VẼ V À eiA CâN6 M ( i H ÌN H BAĩ k ỹ V IS I D À N H CHO NGƯ0I ĩ ự HQ C ( P H Ấ N N Ã N 6 C A O ) Một điểm được tạo ra như hình bên. Tiếp theo, chọn biểu tượng Quadrant of a circle và chọn điểm trên đường tròn như hình bên. Tiếp theo, chọn Wireframe > Profile > Rectangle để vẽ hình chữ nhật. Sau đó, chọn biểu tượng Point filter trên thanh công cụ để chọn điểm. o k Point íiltetỊ Wirefiame Solid Operation Modellinc Points ► 1 Pioíile .. j Open Polyline “ ! Clotc ^ Quick Ệ Pioiile irom iace n Rectangle Slot H Chọn điểm đầu tiên trên hình, kéo xuống chọn điểm thứ hai như hình. Hlnh chữ nhật được tạo. Nhấn F2 để được hướng nhìn trực diện. Tiếp tục chọn Wireframe > SegmenưLine > Element element trên thanh trình đơn như hình dưới. I Wireframe Solid Operati< Points ► Sketch ► on Modelling Analysis o i l Segment/Line ^ Element element C ircle /A rc > Set of points ^ y / { Element angle line Parallel 176 V IS I D À N H CHO N G Ư Ừ i T ự HỌ C (P H Ẩ N N Â N G C A O ) B A I l iA P * 5 : V Ẽ V Á G IA C fiN E M Ô H ÌN H B Ấ T K Í Chọn điểm bắt đầu rồi kéo xuống chọn điểm th jf ■nai. Chọn điểm thứ ba và kéo lên đến điểm cuối cùng như hình. Tiếp theo, tiến hành cắt tỉa các đoạn thẳng và đường tròn không cần thiết. Chọn Edit > Break direct trên thanh trình đơn. Nhấp chọn đường tròn ở giữa cần cắt bỏ như hlnh dưới. Edit W iieframe Solid Operation Translation Rotation Trim elements Change length Change radius ^ Break direct Break by points i ' I. 1 7 7 BÀI TẬP 5: VẼ VA GIA CỒNG M t l ÌN I bKt IV v m DẤNll CHO NGƯ0I Tự IQC (PHẨN NANG CAO) Mô hình sau khi cắt tỉa có dạng như hlnh dưới. Tiếp đến, chọn biểu tượng Delete trên thanh công cụ. Nhấp chọn hlnh chữ nhật dã tạo ở trên. Mô hlnh sau khi xóa bớt các đường không cẩn thiết có dạng như hình dưới. Tiếp theo, chọn Wireframe > Profile > Close trên thanh trình đơn để làm kín biên dạng. Chọn biên dạng đầu tiên như hình dưới. Wireirame Solid Operatii Points > Skelch ► Segment/Line > Force periodicity Edit curves > m Modelling 1 Profile <■' ; Open Polyline Clo.e 0Ọ Quick 178 V IS I D À N H c e o N G Ư Ử I T ự HQ C (P H Ấ N N Ẫ N G C A O ) BÀII ụ ị p £ 5 : V Ê V À B IA CÔ NG M Ỡ H ÍH H B Ấ T K Ì Chọn biên dạng thứ hai theo hướng mũ tên. Tiếip itục chọn biên dạng thứ ba như hình. Chọn biên dang thử tư. Sau đó, chọn biên dạng cuối cùng như hình. Hộp thoại Create profile xuất hiện, chọn Yes để xác nhận. Biên dạng được làm kín. Tiếp tục chọn Modelling > Extrude elements trên thanh trình đơn như hình dưới. Modelling Analytic Electrode Sectional elements Cut bodies Replace face with suiiace ^ Extrude elements Swing elements 1 7 9 B Â I Ĩ Ậ P 5 ; V É V À eiA CÚ N G M f i H ỈN H B Ấ T K Ỳ V IS I D À N H CHO N G Ư Ỉ I ĩ ự H Ọ C ( P K Ấ N N À N G C A O ) Chọn biên dạng cần đùn, nhấp chuột phải vào màn hình. Hộp thoại Extrude Elements xuất hiện, nhập giá trị 30 vào hai ô Positive distance và ô Negative distance. Nhấp OK thực hiện lệnh, khối đùn được tạo ra như hình. Tt- i''- - - Ị 1 í V ■ 4 - -1 - t ' !I E x liu d e Elements'. a f rafametefj ị Positive dưiance ^Neoèỉivdditỉanc« Ị Taper Angle 3?“ _ 30 T B f- O pỉẽnt-“ ' I By distance ị p By plane ị r By bodies I r By lace* E x tiuda ttiB o ^ i i r ExUuda a t Sheet Tiếp theo, chọn Operation > Subtract trên thanh trình đơn (hay nhấn CTRL + T). Chọn khối chính như hlnh. Operation Modelling Analysis ^ Unite C TR U U Intersecl CTRL+I SublracI C T R U T ^ Blends Chọn khối vừa tạo. Kết quả ta có là các khối được tạo như hình dưới. 1 8 0 V IS I D À N H CHO NG ƯỜ I T ự H Q C (P H Ấ N N Â N G C A O ) B À I ]\kf 5 : V Ẽ V À G IA C O N S M ồ K ÌN H B Ắ T l í Tiếp theo, đồng nhất khối chính với khối tru ỡ t.rên. Chọn Operation > Unite trên thanh trình đơn (hay nhấn tổ hợp phim CTRL + U), rồi chọn khối chính như hình. Operation Modelling Analysis Uni CTR U U Intersect Subtract 1 ^ Blends Chamfer CTRL+I CTRL+T Chọn khối trụ. Kết quả là các khối được đồng nhất như hình. Tiếp theo, ta tạo một hình trụ mới. Chọn Solid > Forms > Cylinder trên thanh trinh đơn (hay nhấn tổ hợp phím CTRL + Y). Solid OperaUon Modelling Analytis 1Electrode Annotation íịậ Cuboid CTRL^BForm* / j Plane irom a closed area 5 C y lin i^ CTRL+Y Plane by Ihree poinU Ruled surfaces ^ > Auto Constrained Surface ^ Prism ^ Cone Sphere Thanh công cụ Cylinder xuất hiện, chọn biểu tượng Center of a circle/arc để chọn tâm đường tròn. Sau đó, nhấp chọn đường tròn cho đến khi xuất hiện tâm như hình bên. 181 B À I T Ậ P S : V Ẽ V Ấ G IA CÛ N G M Õ R ỈN H B Ấ T K Ỳ V IS I D À N H CHO N6Ư0I ĩ ự HÇC (P H Ẩ N N Â N G C A O ) Chọn biểu tượng Dialogue box data input để xác định thông số của hình trụ. Hộp thoại Cylinder xuất hiện, lần lượt nhập giá trị 12, -70 vào hai ô Radius và ô Height, đánh dấu chọn tại mục Subtract trong khung Boolean operation, nhấp OK thực hiện lệnh. Tiếp theo, chọn System > Transform workplane trên thanh trình đơn. System W indow Machining W oikp lane manager Create workplane T ransform workpla Color palette défin ition Thanh công cụ Transform workplane xuất hiện, nhấp chọn biểu tượng Rotate 90° around X axis để xoay mặt phẳng làm việc 90° xung quanh trục X. Mặt phẳng được xoay 90° như hình bên. W Rotate 90* around X axisJ I'lPj<•* .Ạir ^ ‘»s Tiếp tục vẽ điểm để tạo hình chữ nhật. Chọn Wireframe > Points > Direct trên thanh trình đơn. * * « * * * * * * i w ■^Dialogue box dà\à input 1 Cylinder E l Patamelers Radius p 2 Height 1-70 Boolean operation c None r Unite f7 Automatic Preview I OK J Cancel W ireiram e Solid Operation Modelling Points Dire^ S ke lch > Slidii 182 V I S I D À M CHO N&ưửl Tự HQ C (P H Ẩ N N A N G C A O ) BIÁI V Ê V Ả 61A C Ổ N E M Ủ g Ì H H B Ấ T l l Trên thanh công cụ, chọn biểu tượng Insert the point coordinates, lần lượt nhập giá trị: X; 7, Y: 15. Z: 0 vào hộp thoại insert co-ordinates. Nhấp OK thực hiện lệnh. Inseit the point coordínales ầ ; # — InữeiH CIC -o id in a te . □i X C0G»rd. 7 Y coord 151 z coữíd. 0 ” Opitons a Worfi r Abi^ r Reta r Rela ^ plane >Me ỉive (o last ỉive to d Ị^ m ic point ị ------------------ ancdOK 1 C 1 1 Điểm mới tạo xuất hiện như hình dưới, Tiếp theo, tạo một hinh chữ nhật mới đi qua điểm đã tạo. Chọn Wireframe > Profile > Rectangle trên thanh trình đơn. Ị Wifefidrae Solid Opeiatĩon Modelling AnaỊysũ Point* ► , O I 1 ! 'ịj Concatendle cuivet J O p e n Join curves Q C k»e Fofce tongcưtcy Quick Fofce pefiodicity ' j i Piofile liom face Edit cu ive t ^ □ Rec»«igl<^ 1 Piolile Polyline Chọn biểu tượng Dialogue box data input để nhập thông số. Hộp thoại Rectangle parameters xuất hiện, lần lượt nhập giá trị 25 vào ô Base và 30 vào ô Height, rồi nhấp OK xác nhận. I Dialọg ^ b o x da(a input 1 8 3 B À I T Ậ P s: V Ẽ V À G IA CÕ NG M ỗ H ÌN H tHĩ K Ỷ V IS I D À im CHO NGƯ0I ĩ ự HQC (P H Ấ N NÂNG C A O ) Tiếp theo, chọn biểu tượng Top left corner để xác định vẽ hình chữ nhật tại đỉnh, và chọn biểu tượng Point filter để chọn điểm vẽ. [ t I / “ t l Point filter Top left corner! ‘i> -JbT -r ------ Q !3 S \ Nhấp chọn điểm vẽ trên hình, hình chữ nhật sẽ được tạo ra với vị trí như hình bên phải. Tiếp theo, tiến hành sao chép hình chữ nhật đối xứng qua một trục. Chọn Edit > Mirror trên thanh trình đơn (hay nhấn CTRL + M). Chọn biểu tượng Copy element(s) trên thanh công cụ bên trái màn hình, chọn hinh chữ nhật. Edit W iie iiam e Solid Operation Translation Rotation i i M inor Scaling CTRL+M 184 V IS I D À N « CHO NGƯ0I T ự HQC (P H Ẩ N N Â N G C A O ) B A I ĩ Ậ P 5 : V Ẽ V À G IA CỖ NG M Ú H ỈN H 6 Ấ Ĩ K Ì Ta chọn biểu tượng Equidistant point để xác định trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh. Sau đó, nhấp chọn cạnh thứ nhất. Kế tiếp, chọn cạnh thứ hai, rồi chọn biểu tượng Select the X-axis trên thanh công cụ để lấy đối xứng qua trục Y. xỊSY► z Select the Y•axis lị Khi đó, mũi tên xuất hiện như hình. Nhấp phải vào màn hình để xác nhận, hình chữ nhật được lấy đối xứng như hình. Tiếp theo, tiến hành đùn khối hai hình chữ nhật vừa tạo. Trên thanh trình đơn chọn Modelling > Extrude elements, rồi chọn hình chữ nhật cần đùn như hình dưới. Modelling Analiỉsis Electiode Sectional elements ^ Cut bodies Replace íace «urlace k ^ T x í r ũ d õ ẽ i ẽ n e n ts S w in g e le m e n ts 1 8 5 B À I T Ạ P 5 : V Ẽ V A B IA CÚ N G M f i l Ì N B B Ấ T l Ý V I S I D À N I CHO N G Ư ÍII T ự 8 Q C (P H Ẩ N N Â N G C A O ) Chọn biểu tượng Select the z*axis trên thanh công cụ để chọn hướng đùn là trục z. Khi đó, hướng đùn xuất hiện như hình bên. ' Q Select theZ-axis Nhấp chuột phải vào màn hình, rồi nhập giá trị 90 vào hộp thoại Negative distance các giá trị còn lại để mặc định, nhấp OK cuối hộp thoại thực hiện lệnh. Khối đùn được tạo, chọn hlnh chữ nhât để đùn như hình. Chọn hướng đùn là trục z. Sau đó, nhấp phải vào màn hình, hộp thoại Extrude Elements xuất hiện, nhập giá trị 35 vào ô Negative distance. Nhấp OK cuối hộp thoại để thực hiện lệnh. Extrude Elemenls ■ Parameters Positive distance > 0 ^ 1 Negative distance 35 - Jy 1 T aper angle 0 9 ị tx tiude htcments Paramelers Positive distance Negative distance Taper angle 30 1 8 6 V IS I D À N H CHO N 6 Ư 0 I T ự HỌ C (P H Ẩ N N Ă N G C A O ) BÁtl l iẬ p f 5 : V Ẽ V Â G IA C O H S M Ô h ìn h B Ấ Ì k í Khối đùn tiếp theo được tạo ra như hlnh dưới. Tiếp theo, trừ khối chính với hai khối hộp vừa tạo, ta chọn Operation > Subtract trên thanh trình đơn (hay nhấn tổ hợp phím CTRL + T). O peration Modelling Analysis U n ile CTRL+U Inte rsect CTRL+I ^ S u b t r ^ t CTRL+T Chọn khối chính. Sau đó, chọn biểu tượng Select all elements trên thanh công cụ để chọn các khối. Khối hoàn chỉnh được tạo ra như hình dưới. Tiếp theo, tiến hành gia công chỉ tiết trên 1 8 7 BÀI TẬP S: VẼ VA GIA CÚNG Mổ HlNR B ÍT K Ỷ V iS I DÀNH CHO NGƯ0I Tự HQ C (P H Ấ N NANG C A O ) Gia công chi tiết trong chương trình VISI thì có nhiều kiểu khác nhau (như các bạn đã biết trong chương 5) như: gia công thô, gia công bán tinh, gia công tinh với cao độ cố định, gia công góc vát, gia công tinh dạng Raster và gia công ISO. Bài tập này hướng dẫn các bạn gia công từ thô bán tinh đến tinh để được chi tiết
Tài liệu liên quan