Đề cương học phần Nói 3 (Speaking 3)

1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói 3 (Speaking 3) - Mã số học phần : 1521122 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần :  Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết  Làm bài tập trên lớp : tiết  Thảo luận : tiết  Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,.): . tiết  Hoạt động theo nhóm : tiết  Thực tế: : tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh - Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nói 1, 2 và 3 3. Mục tiêu của học phần: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngôn ngữ Anh, cấu trúc từ vựng, cấu trúc câu theo từng chủ đề, tình huống cụ thể nhằm phát triển kỹ năng thảo luận theo nhóm và lớp ở trình độ trung-cao thông qua nhiều hoạt động nói thực tế và chủ để mang tính thời sự. Sinh viên tham gia vào các hoạt động tích hợp như hội thoại, thảo luận, lập kế hoạch, sắp xếp và trình bày trước lớp nội dung đã thảo luận.

pdf8 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học phần Nói 3 (Speaking 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮ ________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ___________ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói 3 (Speaking 3) - Mã số học phần : 1521122 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần :  Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết  Làm bài tập trên lớp : tiết  Thảo luận : tiết  Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): . tiết  Hoạt động theo nhóm : tiết  Thực tế: : tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh - Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nói 1, 2 và 3 3. Mục tiêu của học phần: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngôn ngữ Anh, cấu trúc từ vựng, cấu trúc câu theo từng chủ đề, tình huống cụ thể nhằm phát triển kỹ năng thảo luận theo nhóm và lớp ở trình độ trung-cao thông qua nhiều hoạt động nói thực tế và chủ để mang tính thời sự. Sinh viên tham gia vào các hoạt động tích hợp như hội thoại, thảo luận, lập kế hoạch, sắp xếp và trình bày trước lớp nội dung đã thảo luận. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Tổng hợp và phát triển kiến thức ngôn ngữ tiếng Anh vào những tình huống giao tiếp, thảo luận theo nhóm nhỏ từ 3-4 sinh viên PLO-K1 4.1.2. Sử dụng chính xác cấu trúc từ vựng, cấu trúc câu, ngữ pháp trong từng tình huống cụ thể, biết dùng các biểu mẫu đánh giá theo từng chủ đề, tình huống khác nhau PLO-K2 4.1.3. Hiểu rõ về phong tục, tập quán, truyền thống, cách ứng xử văn hóa của dân tộc Việt Nam và nước Mỹ PLO-K5 Kỹ năng 4.2.1. Sử dụng chính xác tiếng Anh trong giao tiếp, phối hợp thành thạo các kỹ năng trong giao tiếp như: nghe – nói - hiểu, phân tích tình huống, trình bày ý kiến, tổng hợp thông tin, soạn thảo, dịch thuật ở trình độ trung-cao cấp PLO-S3 4.2.2. Vận dụng hiểu biết về ngôn ngữ, văn hóa – xã hội Việt Nam và ngôn ngữ, văn hóa – xã hội Anh để củng cố bản lĩnh văn hóa dân tộc trong quá trình tiếp xúc với nền văn hóa nước ngoài và hội nhập quốc tế. PLO-S2 4.2.3. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng xử phù hợp theo từng ngữ cảnh PLO-S6 4.2.4. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, công cụ truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp PLO-S7 4.2.5. Xác định trách nhiệm, vai trò của trưởng nhóm và các thành viên trong nhóm, mục tiêu hoạt động của nhóm, thể hiện tinh thần đồng đội, hợp tác tích cực giữa các thành viên với nhau PLO-S9 BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 Thái độ 4.3.1. Cảm thụ được vai trò quan trọng của các giá trị văn hóa, đạo đức, trách nhiệm của từng cá nhân đối với nhóm, tập thể lớp. PLO-A1 4.3.2. Linh hoạt, tích cực làm việc trong mọi điều kiện, mọi hoàn cảnh PLO-A4 4.3.3. Thể hiện bản lĩnh, tự tin, sáng tạo, có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm một cách hiệu quả PLO-A5 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần Nói 4 sử dụng giáo trình Speaking 4 (Speaking Solutions: Interaction, Presentation, Listening and Pronunciation Skills). Giáo trình này gồm 8 bài (Unit 0 – Unit 7) và các biểu mẫu đánh giá nhằm giúp sinh viên phát triển kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, kỹ năng tổng hợp ý kiến, kỹ năng thuyết trình và đánh giá nội dung của các nhóm ở cấp độ cao – trung cấp. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (lý thuyết và thực hành): Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 (2 tiết) Introduction Guidelines for speaking in group Scoring policy Giải quyết mục tiêu 4.2.3 2 (2 tiết) Unit 0: Getting Acquainted - Forming groups - Introducing someone to a group - Reporting your group’s results to the class Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 3 (2 tiết) Unit 1: Interacting in Class - Organizing Small Group Activities - Brainstorming - Using Appropriate Language Styles - Participating in Class - Considering Classroom Behavior Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4 (2 tiết) Unit 2: Maintaining a Conversation - Asking questions - Encouraging Communication - Making Small Talk - Considering nonverbal communication Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.2, 4.3.3 5 (2 tiết) Role play test Giải quyết mục tiêu 4.1.2, 4.1.3, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.3.2, 4.3.3 6 (2 tiết) Unit 3: Speaking to a Group - Building Confidence - Improving Your Delivery - Including Specific Information - Speaking from notes - Explaining Proverbs Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.2, 4.3.3 7 (2 tiết) Unit 4: Making a Group Decision - Considering Rights and Obligations - Exchanging Opinions - Considering Values - Taking Turns - Considering Cultural Values Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 8 (2 tiết) Group Presentation – Bout 1 Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 9 Unit 5: Developing a Presentation Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 3 (2 tiết) - Assessing the Speaking Situation - Exploring Your Topic - Organizing Your Ideas - Developing an Effective Introduction - Developing s Strong Conclusion - Considering Classroom Behavior 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 10 (2 tiết) Group Presentation – Bout 2 Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 11 (2 tiết) Unit 6: Taking a Stand - Leading a Group Discussion - Examining Consequences - Listening Actively - Judging Ethical Behavior - Supporting a Position - Considering Academic Dishonesty Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 12 (2 tiết) Unit 7: Solving a Problem - Analyzing a Problem - Gathering information - Evaluating Solutions - Following Steps in Problem Solving - Considering Social Situations Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 13 (2 tiết) Demo Discussion some topics in Group Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 14 (2 tiết) Midterm test Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 15 (2 tiết) Consolidation Results Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp phải nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 4 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều không được tính điểm chuyên cần. Nếu vắng quá 7 buổi sẽ không được làm bài kiểm tra giữa kỳ. - Đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ bị điểm danh vắng nửa buổi học. - Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. - Tuyệt đối không được ăn, uống, nhai kẹo cao su, sự dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. Sinh viên vi phạm các nguyên tắc trên sẽ bị mời ra khỏi lớp và bị coi là vắng buổi học đó. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện, xem kỹ bài trước khi đến lớp. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. 4 - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần >28 tiết / 30 (tổng số tiết) 10% 4.3.1, 4.3.2 2 Điểm bài tập - Role play test (4%) - Group Presentation (4%) - Group work activity (4%) - Video clip of introducing oneself (4%) 20% 4.1.1, 4.1.2, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thi vấn đáp theo nhóm 3-4 SV (5-7 phút/nhóm) 20% 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi vấn đáp theo nhóm 3-4 SV (5-7 phút/nhóm) - Tham dự đầy đủ các buổi học - Bắt buộc dự thi 50% 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4, 4.2.5, 4.3.1, 4.3.2, 4.3.3 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Speaking solutions : Interaction, presentation, listening, and pronunciation skills / Candace Matthews. - 1st ed. - USA : Longman, 1994. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Communication Strategies 4, Jun Liu & Kathryn Harper, HEINLE CENGAGE Learning, 2008, Singapore [3] Mosaic 2: Listening / Speaking – Silver Edition, Jami Hanreddy & Elizabeth Whalley, McGraw-Hill, 2007, New York 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần /Buổi Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Introduction Guidelines for speaking in group Scoring policy 1 3 + Ôn lại nội dung và hình thức học môn nói 3 đã học ở học phần 3 2 Unit 0: Getting Acquainted - Forming groups - Introducing someone to a group - Reporting your group’s results to the class 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 1, 4, 5 unit 0 + Ôn lại nội dung guidelines for speaking 4 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về vai trò của từng cá nhân trong nhóm - Làm bài tập về nhà: activity 6, unit 0, tài liệu [1] 5 - Các nhóm bốc thăm chủ đề để chuẩn bị thuyết trình - Tham khảo: trang 13, 92 cuốn [3] 3 Unit 1: Interacting in Class - Organizing Small Group Activities - Brainstorming - Using Appropriate Language Styles - Participating in Class - Considering Classroom Behavior 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 3, 4, 6 unit 1 + Ôn lại nội dung activity 1, 4, 5, 13 unit 0 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về vai trò của từng cá nhân trong nhóm - Làm bài tập về nhà: activity 15, unit 1, tài liệu [1] - Tham khảo: trang 9 cuốn [2] và trang 13, 32, 92, 114 cuốn [3] 4 Unit 2: Maintaining a Conversation - Asking questions - Encouraging Communication - Making Small Talk - Considering nonverbal communication 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 4, 5, 6, 7, 10, 11 unit 2 + Ôn lại nội dung activity 3, 4, 6 unit 1 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về cách đặt câu hỏi theo dạng phễu (Funnel Technique) - Làm bài tập về nhà: activity 18, unit 2, tài liệu [1] - Tham khảo: trang 15, 57 và 93 cuốn [2] và trang 13, 32, 92, 114 cuốn [3] 5 Role play test 1 3 - Nghiên cứu trước: + Ôn lại nội dung đã học trong học kỳ 1 - Tham khảo: Trang 93 cuốn [2] và Trang 13, 32, 92, 114 cuốn [3] 6 Unit 3: Speaking to a Group - Building Confidence - Improving Your Delivery - Including Specific Information - Speaking from notes - Explaining Proverbs 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13 unit 3 + Ôn lại nội dung activity 4, 5, 6, 7, 10, 11 unit 2 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về cách làm note- card - Làm bài tập về nhà: activity 19, unit 3, tài liệu [1] - Tham khảo: trang 39 cuốn [2] và trang 13, 32, 92, 114, 152-154 cuốn [3] 7 Unit 4: Making a Group Decision - Considering Rights and Obligations - Exchanging Opinions - Considering Values - Taking Turns - Considering Cultural Values 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12 unit 4 + Ôn lại nội dung activity 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13 unit 3 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về cách trình bày agreement và disagreement - Làm bài tập về nhà: activity 13, unit 4, tài liệu [1] - Các nhóm nộp file thuyết trình và chuẩn bị thuyết trình vào tuần sau 6 - Tham khảo: trang 39 cuốn [2] và trang 13, 32, 92, 114, 152-154 cuốn [3] 8 Group Presentation – Bout 1 1 3 - Nghiên cứu trước: + Cách trình bày thuyết trình và đánh giá bằng Presentation Evaluation I Form và Presentation Evaluation II Form trang 207-208 - Tham khảo: Trang 33, 51 và 75 cuốn [2] và Trang 13, 52-53, 73, 92, 114 cuốn [3] 9 Unit 5: Developing a Presentation - Assessing the Speaking Situation - Exploring Your Topic - Organizing Your Ideas - Developing an Effective Introduction - Developing s Strong Conclusion - Considering Classroom Behavior 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 6, 7, 8, 9, 10, 13, 14 unit 5 + Ôn lại nội dung activity 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12 unit 4 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về cách trình bày phần thuyết trình - Làm bài tập về nhà: activity 19, 20, unit 5, tài liệu [1] - Các nhóm nộp file thuyết trình và chuẩn bị thuyết trình vào tuần sau - Tham khảo: trang 39 và 93 cuốn [2] - Trang 25, 13, 92, 114, 152-154, 176 cuốn [3] 10 Group Presentation – Bout 2 1 3 - Nghiên cứu trước: + Cách trình bày thuyết trình và đánh giá bằng Presentation Evaluation I Form và Presentation Evaluation II Form trang 207-208 - Tham khảo: Trang 33, 51 và 75 cuốn [2] và Trang 13, 52-53, 73, 92, 114 cuốn [3] 11 Unit 6: Taking a Stand - Leading a Group Discussion - Examining Consequences - Listening Actively - Judging Ethical Behavior - Supporting a Position - Considering Academic Dishonesty 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 12, 13 unit 6 + Ôn lại nội dung activity 6, 7, 8, 9, 10, 13, 14 unit 5 đã học đã học tuần trước + Tra cứu nội dung về cách trình bày quan điểm, thái độ của cá nhân - Làm bài tập về nhà: activity 21, unit 6, tài liệu [1] - Các nhóm nộp file thuyết trình và chuẩn bị thuyết trình vào tuần sau - Tham khảo: Trang 33 và 87 cuốn [2] và Trang 114 cuốn [3] 12 Unit 7: Solving a Problem - Analyzing a Problem - Gathering information - Evaluating Solutions - Following Steps in 1 3 - Nghiên cứu trước: + Tài liệu [1]: nội dung activity 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10 unit 7 + Ôn lại nội dung activity 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 12, 13 unit 6 đã học đã học tuần trước 7 Problem Solving - Considering Social Situations + Tra cứu nội dung về cách trình bày vấn đề và giải quyết vấn đề - Làm bài tập về nhà: activity 18, unit 7, tài liệu [1] - Tham khảo: Trang 51 cuốn [2] và Trang 92, 137-138, 197 cuốn [3] 13 Demo Discussion some topics in Group 1 3 - Nghiên cứu trước: + Ôn lại nội dung unit 0 – unit 7 đã học đã học từ tuần 1-13 - Thực hành thảo luận nhóm theo tình huống + Tham khảo: Trang 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63, 69, 75, 81, 87 và 93 cuốn [2] và Trang 13, 32, 52-53, 73, 92, 114, 136-137, 152-154, 176, 196-197 cuốn [3] 14 Midterm test 1 3 - Nghiên cứu trước: + Ôn lại nội dung unit 0 – unit 7 đã học đã học từ tuần 1-13, các tình huống đã thực hành trong tuần trước - Kiểm tra giữa kỳ theo nhóm với các chủ đề không công bố trước. + Tham khảo: Trang 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63, 69, 75, 81, 87 và 93 cuốn [2] và Trang 13, 32, 52-53, 73, 92, 114, 136-137, 152-154, 176, 196-197 cuốn [3] 15 Consolidation Results 1 3 - Nghiên cứu trước: + Ôn lại nội dung unit 0 – unit 7 đã học đã học từ tuần 1-13, các tình huống đã thực hành và kiểm tra giữa kỳ trongy2 tuần trước - Công bố điểm quá trình và giải đáp thắc mắc về điểm + Tham khảo: Trang 9, 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51, 57, 63, 69, 75, 81, 87 và 93 cuốn [2] và Trang 13, 32, 52-53, 73, 92, 114, 136-137, 152-154, 176, 196-197 cuốn [3] Ngày tháng. Năm 201 Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Ngọc Hà Ngày tháng. Năm 201 Ban giám hiệu 8