Đề cương học phần Nói trước công chúng 1 (Public Speaking 1)

1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Nói trước công chúng 1 (Public Speaking 1) - Mã số học phần : 1521312 - Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần:  Nghe giảng lý thuyết : 10 tiết  Thực hành (làm bài tập trên lớp, thảo luận, nhóm/cá nhân, ): 20 tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng Anh/ Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nói 1, Nói 2, Nói 3 3. Mục tiêu của học phần: Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình trước đám đông người bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó, rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, trình bày và thuyết phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội.

pdf7 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học phần Nói trước công chúng 1 (Public Speaking 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮ ________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ___________ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Nói trước công chúng 1 (Public Speaking 1) - Mã số học phần : 1521312 - Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần:  Nghe giảng lý thuyết : 10 tiết  Thực hành (làm bài tập trên lớp, thảo luận, nhóm/cá nhân, ): 20 tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng Anh/ Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nói 1, Nói 2, Nói 3 3. Mục tiêu của học phần: Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình trước đám đông người bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó, rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, trình bày và thuyết phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT 4.1 Kiến thức Sinh viên sẽ có khả năng: 4.1.1 Nhận biết được cấu trúc của một bài thuyết trình; 4.1.2 Sử dụng hiệu quả vốn từ vựng và kiến thức về cấu trúc câu sử dụng cho bài thuyết trình; - giải thích được mô hình giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ; xác định các yếu tố làm nên một bài thuyết trình hiệu quả. PLO-K2 4.2 Kỹ năng 4.2.1 Trình bày mạch lạc một vấn đề trước đám đông; - tham gia thảo luận và làm việc nhóm. PLO-S3 4.2.2 Phản biện và giải quyết tình huống PLO-S6 4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng phương tiện hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp để thuyết trình và trong tình huống giao tiếp. PLO-S7 4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của nhóm, thể hiện tính đoàn kết trong hoạt động nhóm, cặp PLO-S9 4.3 Thái độ 4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp, chủ động trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học, trong cuộc sống xã hội. PLO-A4 4.3.2 Thái độ tự tin và linh hoạt trong xử lý các tình huống phát sinh khi trình bày hoặc thuyết trình một vấn đề trước đám đông 4.3.3 Ý thức việc phải chuẩn bị kỹ và thực hành thường xuyên để có một bài thuyết tình hiệu quả. 4.3.4 Ý thức được tầm quan trọng của kỹ năng thuyết trình trong cuộc sống và công việc PLO-A5 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Môn học nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, giảng dạy và giao tiếp của sinh viên trong chuyên BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 môn và trong công tác mà mình đảm nhận. Môn học gồm 6 chương học (units) giúp sinh viên phát triển và rèn luyện kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh, cụ thể:  các bước tiến hành một bài thuyết trình;  các kỹ thuật (techniques) trong thuyết trình;  ngôn ngữ sử dụng trong thuyết trình;  sử dụng ngôn ngữ hình thể (body language) khi thuyết trình;  cách đặt và trả lời các câu hỏi thảo luận. Mỗi bài học bao gồm các nội dung chính:  Context: Giới thiệu các kỹ năng liên quan đến chủ đề giúp học viên nhận biết các loại thuyết trình và các chiến thuật cần thiết cho các chủ đề sẽ thực hành.  Presentation and Practice: Giới thiệu văn phong và các mẫu câu trong thuyết trình, giúp sinh viên phân định đối tượng giao tiếp.  Tips: cách làm thuyết trình hiệu quả nhằm giúp sinh viên nhận thức cách cụ thể qua các ví dụ minh họa.  Consolidation: Nhằm giúp sinh viên áp dụng, rèn luyện những kiến thức đã được hướng dẫn vào thực tế.  Reference: Những mẫu câu có liên quan đến chủ đề được học.  Review: Những sự đề xuất và bài tập để sinh viên có thể thực hành thêm. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành): Buổi/ Tiết Nội dung Ghi chú Buổi 1 (2 tiết) Introduction Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 2 (2 tiết) Bài 1: The First Few Minutes Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 3 (2 tiết) Bài 1: (cont) The First Few Minutes Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 4 (2 tiết) Bài 2: Using equipment Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 5 (2 tiết) Bài 2 (cont) Using euipment Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 6 (2 tiết) Bài 3: Organizing What You Want to Say Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 7 (2 tiết) Bài 3 (cont) Organizing what you want to say Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 3 4.3 Buổi 8 (2 tiết) Bài 4: Maintaining Interest Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 9 (2 tiết) Bài 4 (cont) Maintaining Interest Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 10 (2 tiết) Bài 5: Dealing with Problems and Questions Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 11 (2 tiết) Bài 5: (cont) Dealing with Problems and Questions Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 12 (2 tiết) Bài 6 Summarizing and Concluding Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 13 (2 tiết) Bài 6: (cont) Summarizing and Concluding Giải quyết mục tiêu 4.1 4.2 4.3 Buổi 14 (2 tiết) Kiểm tra Buổi 15 (2 tiết) Kết thúc học phần 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ: - Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp. - Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm, các bài báo cáo, thuyết trình và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 4 2 Điểm hoạt động trong giờ học Số bài tập đã làm, số hoạt động được giao. 10% 4.1.1;4.1.2 4.2.4; 4.3.1 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thuyết trình theo chủ đề đã chọn 30% 4.1.1;4.1.2 4.2; 4.3.2 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thuyết trình cá nhân (5-10 phút) - Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết quy định trên lớp - Bắt buộc dự thi 50% 4.1.1;4.1.2; 4.2; 4.3 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. - Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Tên sách: Presenting, Susan Lowe and Louise Pile, Delta Business Communication Skill, (2010). Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, trường Đại học Huflit. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Tên sách: Effective Presentations, Jeremy Comfort, Oxford University Press, (1995). Nơi có tài liệu: Thư Viện trường Đại học Huflit. [3] Tên sách: Presenting in English, Mark Powell, Heinle Cengage Learning, (2002). Nơi có tài liệu: Thư Viện trường Đại học Huflit. Sinh viên có thể tự tìm tài liệu tham khảo liên quan chủ đề bài học trong sách học chính. Nơi tìm sách tham khảo: Thư viện trường Đại học HUFLIT. 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần /Buổi Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Introduction 1 3 _Đối với giáo trình chính: Sinh viên chuẩn bị trước Bài 1 ở nhà các mục 1, 2, 3 2 Bài 1. The First Few Minutes 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 _Đối với giáo trình chính: Sinh viên chuẩn bị trước Bài 1 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 9-18 cuốn [3] 3 Bài 1. The First Few Minutes 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 _Đối với giáo trình chính: Sinh viên chuẩn bị trước Bài 2 ở nhà các mục 1, 2, 3 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 9-18 cuốn [3] 4 Bài 2. Using equipment 1 3 _Đối với giáo trình chính: 5 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review Sinh viên chuẩn bị trước Bài 2 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 30-35 cuốn [2] 5 Bài 2. Using equipment 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 3 ở nhà các mục 1, 2, 3 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 30-35 cuốn [2] 6 Bài 3. Organizing What You Want to Say 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 3 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang Trang 12-17 cuốn [2] 7 Bài 3. Organizing What You Want to Say 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 4 ở nhà các mục 1, 2, 3 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang trang 36-43 cuốn [2] 8 Bài 4. Maintaining Interest 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 4 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước -Trang 36-43 cuốn [2] -Trang 31-45 cuốn [3] 9 Bài 4. Maintaining Interest 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 5 ở nhà các mục 1, 2, 3 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước -Trang 36-43 cuốn [2] -Trang 31-45 cuốn [3] 10 MIDTERM TEST 1 3 6 11 Bài 5. Dealing with Problems and Questions 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 5 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 44-49 cuốn [2] 12 Bài 5. Dealing with Problems and Questions 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 6 ở nhà các mục 1, 2, 3 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 40-43 cuốn [2] 13 Bài 6. Summarizing and Concluding 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên chuẩn bị trước Bài 6 ở nhà các mục 4, 5, 6 _Đối với giáo trình tham khảo: Sinh viên xem trước trang 40-43 cuốn [2] 14 Bài 6. Summarizing and Concluding 1. Context 2. Presentation and Practice 3. Tips 4. Consolidation 5. Reference 6. Review 1 3 Sinh viên ôn tập cho phần thi giữa kì 15 Revision ( Units 1-6) 1 3 Sinh viên tự ôn tập lí thuyết & thực tập từ bài 1-6 ở nhà Ngày tháng năm Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng năm Tổ trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng năm Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Ban giám hiệu Thái Mỹ Linh 7