Đề thi lần 1 môn Lập trình - Đề số 1

Câu 1. Nếu khai báo int A[10] và &A[2] cho giá trị 1980 thì &A[4] cho giá trị: A.1980 B. 1984 C. 1988 D.1992 Câu 2. Cho khuôn dạng hàm (prototype) int Count(char S[], int N). Khi gọi hàm Count(A, 10), biến A là: A.Mảng int B. Con trỏ int C. Xâu ký tự D.Biến kiểu char Câu 3. Nếu khai báo int A[10], *p = A; thì cout << *(p + 2) in ra màn hình: A.Địa chỉ của A[2] B. Giá trị của A[2] C. Địa chỉ của p D.Giá trị của p Câu 4. Cho hàm int F(int V) { if (V == 0 || V == 1) return 1; return (V % 2 == 0 ? F(V – 1) + 2 : F(V / 2) + 1); } Tính F(8). A.3 B. 4 C.5 D.6

pdf3 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lần 1 môn Lập trình - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-1- Thi lần 1 Môn: Lập trình Thời gian: 75 phút (Được sử dụng tài liệu) ĐỀ SỐ Hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 19 bằng cách chọn 1 phương án đúng và điền vào bảng sau: Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án Câu hỏi Phương án 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 Câu 20 là phần tự luận. Sinh viên ghi rõ số đề vào bài và nộp đề kèm theo bài thi. Câu 1. Nếu khai báo int A[10] và &A[2] cho giá trị 1980 thì &A[4] cho giá trị: A. 1980 B. 1984 C. 1988 D. 1992 Câu 2. Cho khuôn dạng hàm (prototype) int Count(char S[], int N). Khi gọi hàm Count(A, 10), biến A là: A. Mảng int B. Con trỏ int C. Xâu ký tự D. Biến kiểu char Câu 3. Nếu khai báo int A[10], *p = A; thì cout << *(p + 2) in ra màn hình: A. Địa chỉ của A[2] B. Giá trị của A[2] C. Địa chỉ của p D. Giá trị của p Câu 4. Cho hàm int F(int V) { if (V == 0 || V == 1) return 1; return (V % 2 == 0 ? F(V – 1) + 2 : F(V / 2) + 1); } Tính F(8). A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Đâu là biểu thức cấp phát mảng: A. char *p = new char(20); B. char *p = new char; C. char *p = new char[20]; D. char p = new char[20]; Câu 6. Hàm InsertionSort(A, 6) thực hiện bao nhiêu phép so sánh 2 phần tử nếu A = {36, 16, 47, 81, 29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75} A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt -2- Câu 7. Hàm BubbleSort(A, 6) thực hiện bao nhiêu phép đổi chổ nếu A = {36, 16, 47, 81, 29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75} A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 8. Hàm Part(A, 0, 11) thực hiện bao nhiêu phép đổi chỗ nếu A = {36, 16, 47, 81, 29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75} A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Cây nhị phân nào xuất hiện trong thuật toán HeapSort(A, 6) nếu A = {36, 16, 47, 81, 29, 27, 28, 96, 46, 55, 85, 75} D. Không có cây nào Câu 10. Cho các cây nhị phân sau: Các cây nhị phân tìm kiếm là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. Cả 3 cây Câu 11. Giá trị lớn nhất của một biến kiểu int là A. 27 – 1 B. 215 – 1 C. 231 – 1 D. 263 – 1 Câu 12. Hàm tạo mặc định của class AClass là A. class AClass() B. void AClass() C. AClass() D. ~AClass() Câu 13. Hàm hủy của class AClass là A. class AClass() B. void AClass() C. Aclass() D. ~AClass() Câu 14. Trường hợp nào class D được phép truy cập đến vùng private của class B A. class B { }; class D { }; B. class B { }; class D : public B { }; C. class D { }; class B : public D { }; D. Không có trường hợp nào Câu 15. Số lượng tham số của operator ()() là 36 C. 29 16 27 36 B. 27 16 29 16 A. 27 29 36 29 1) 27 16 36 27 2) 29 16 36 27 3) 16 29 36 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt -3- A. 0 B. 1 C. 2 D. Không hạn chế Câu 16. Kiểu trả về của operator ==() của class AClass là A. int B. AClass C. AClass & D. AClass * Câu 17. class Node được định nghĩa như sau: class Node { public: int info; Node *next, *prev; Node() { next = prev = NULL; } void Insert(Node *q) { Node *p = this; while (p->next) p = p->next; p->next = q; q->prev = p; } Hàm Node::Insert(Node *q) thực hiện: A. Thêm node q vào cuối danh sách các Node B. Thêm node q vào đầu danh sách các Node C. Thêm node q vào sau đối tượng Node D. Thêm node q vào trước đối tượng Node Câu 18. Nếu class AClass có biến thành viên a trong vùng public và p là con trỏ trỏ vào biến kiểu AClass thì cách truy cập nào là đúng: A. p.*a B. *p->a hoặc p.a C. (*p).a hoặc p->a D. p^.a Câu 19. Nếu muốn khai báo AClass aClass; thì trước dòng định nghĩa class AClass cần thêm: A. friend B. template<class T> C. template D. Không thêm gì Câu 20. Cho đoạn chương trình sau: class complex { public: double re, double im; complex(double r, double i): re(r), im(i) {} }; main() { complex Z1, Z2(2,–1), Z3(Z2 * 2.0); Z1 = (Z2 + Z3)/(Z2 – Z3); cout << “Modul cua Z1 = “ << Z1(); } Hoàn thành các hàm thành viên của class complex để thực hiện được các biểu thức của hàm main() CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu liên quan