Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 2 - Năm học 2011-2012 - Đại học Bách khoa Hà Nội

11. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng bên ngoài như PSTN? a. OMC b. MSC c. BSS d. GMSC 12. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh lưu lượng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng tần số a. Truyền dẫn gián đoạn b. Thoại bán tốc c. Tốc độ số liệu cao 13. Kênh vật lý tại giao diện Um trong mạng GSM được xác định bởi a. Một mã PN b. Một RFC c. Một khe thời gian 14. Giá trị định thời sớm (timing advance) lớn nhất có thể yêu cầu tại MS là bao nhiêu a. 4.615 ms b. 233 us c. 3 timeslots d. 577 us 15. Tên nào được được đặt cho cell có vị trí phủ sang trong tòa nhà ? a. Erlang b. Picocell c. Nanocell d. Macrocell 16. Khoảng cách ghép xong công tại giao diện Um của mạng GSMư900 là . . . . MHz. 17. Độ lâu của một khung TDMA tại giao diện Um là: a. 6,451 ms b. 4,615 ms c. 5,164 ms d. 1,645 ms 18. UMTS được tiêu chuẩn hóa bởi tổ chức a. 3GPP b. 3GPP2 c. 3GPP và 3GPP2 19. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp MAC là a. Kênh lôgic b. Kênh truyền tải c. Kênh vật lý 20. Trong mạng WCDMA, loại mã nào được sử dụng để phân biệt thuê bao theo đường lên a. Mã OSVF b. Mã xáo trộn c. a và b

pdf2 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 2 - Năm học 2011-2012 - Đại học Bách khoa Hà Nội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THễNG ĐỀ THI MễN: THễNG TIN DI ĐỘNG Ngày thi: 27.12.2011 Thời gian làm bài: 90 phỳt (Được sử dụng tài liệu. Nộp đề thi cựng với bài làm) Ký duyệt Trưởng nhúm Mụn học: Trưởng Bộ mụn: I. Trắc nghiệm 30 câu 1. Truyền dẫn trong mạng GSM, mó húa tiếng tại trạm di động ở tốc độ: a. 64kb/s b. 13kb/s c. 6.5kb/s 2. Độ dài mỗi đoạn của tớn hiệu mó húa PCM đồng đều diễn ra tại MS là: a. 5ms b. 15ms c. 20ms 3. Băng tần GSM 900 gồm tối đa bao nhiêu ARFCN ? a. 124 b. 174 c. 374 d. 299 4. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn GSM có độ rộng băng tần: a. 5 MHz b. 1,25 MHz c. 200 KHz Chức năng của bộ TRAU: a. Chuyển đổi mó riờng b. Ghộp kờnh từ cỏc luồng 8kb/s lờn 64kb/s c. Phối hợp tốc độ 5. Vị trớ của bộ TRAU cú thể được đặt tại a. MSC b. BSC c. BTS d. Cả a.b.c. 6. Cỏc kờnh thụng tin về lưu lượng (TCH) được mang trờn cụm (burst) a. AB b. FB c. NB d. DB 7. Cụm truy nhập (Access Burst) dựng cho kờnh nào sau đõy: a. FCCH b. TCH và RACH c. TCH d. TCH và FCCH 8. Chỉ ra kờnh logic mang thụng tin liờn tục về điểu khiển cụng suất tại BTS? a. SDCCH b. FACCH c. SACCH d. FCCH 9. Chỉ ra kờnh logic được MS dựng để yờu cầu cung cấp một kờnh dành riờng SDCCH? a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH 10. Chỉ ra kờnh logic được sử dụng dành riờng cho bỏo hiệu với một MS, cỏc thủ tục cập nhật và trong quỏ trỡnh thiết lập cuộc gọi? a. SACCH b. SDCCH c. FACCH 11. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng bên ngoài nh- PSTN? a. OMC b. MSC c. BSS d. GMSC 12. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh l-u l-ợng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng tần số a. Truyền dẫn gián đoạn b. Thoại bán tốc c. Tốc độ số liệu cao 13. Kênh vật lý tại giao diện Um trong mạng GSM đ-ợc xác định bởi a. Một mã PN b. Một RFC c. Một khe thời gian 14. Giá trị định thời sớm (timing advance) lớn nhất có thể yêu cầu tại MS là bao nhiêu a. 4.615 ms b. 233 us c. 3 timeslots d. 577 us 15. Tên nào đ-ợc đ-ợc đặt cho cell có vị trí phủ sang trong tòa nhà ? a. Erlang b. Picocell c. Nanocell d. Macrocell 16. Khoảng cách ghép xong công tại giao diện Um của mạng GSM-900 là . .. . . MHz. 17. Độ lâu của một khung TDMA tại giao diện Um là: a. 6,451 ms b. 4,615 ms c. 5,164 ms d. 1,645 ms 18. UMTS đ-ợc tiêu chuẩn hóa bởi tổ chức a. 3GPP b. 3GPP2 c. 3GPP và 3GPP2 19. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp MAC là a. Kênh lôgic b. Kênh truyền tải c. Kênh vật lý 20. Trong mạng WCDMA, loại mã nào đ-ợc sử dụng để phân biệt thuê bao theo đ-ờng lên a. Mã OSVF b. Mã xáo trộn c. a và b 21. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín outer loop là bao nhiêu Hz a. 1500 Hz b. 850 Hz c. 50 Hz 22. Trong mạng WCDMA đường xuống, Long Code là mó trộn và Short Code là mó kờnh? a. Đỳng b. Sai 23. Trong mạng WCDMA, dung lượng (capacity) của đường xuống và đường lờn là bằng nhau? a. Đỳng b. Sai 24. Khi xử lý kờnh WCDMA, loại dữ liệu nào được trải phổ bởi mó trải phổ? a. Bit b. Symbol c. Chip d. Cell 25. Chu kỳ điều khiển cụng suất nhanh đường xuống trong WCDMA là: Đề số: 2 Tổng số trang: 2 L-u ý: - Bài thi làm vào giấy thi, phần trắc nghiệm trả lời bằng cách ghi câu trả lời đúng t-ơng ứng với một hoặc nhiều lựa chọn a, b, c.. (Chú ý: Mỗi câu hỏi có thể có hơn 1 đáp án đúng, viết tất cả các đáp án đúng.) và điền thông tin vào phần t-ơng ứng với các dấu . . . . . . còn trống trong câu hỏi. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2 a. 50 Hz b. 0.5 Hz c. 800 Hz d. 100 Hz 26. Mụ hỡnh Okumura-Hata nào thớch hợp với cấu hỡnh tương ứng a. 150 – 1500 MHz Macro-cell b. 1900 MHz Macro-cell c. 900 MHz và 1900 MHz Micro-cell d. 900 MHz và 1900 MHz indoor environment 27. Hệ thống UMTS có độ rộng kênh tần số là . . . . . . . . . . . . . với tốc độ chip . . . . . . . . . . . 28. Trong mạng UMTS, khi hệ số xử lý là 6dB, khi đó tốc độc số liệu sẽ là . . . . . . . . . (kbps) 29. Mô hình truyền sóng HATA liên quan đến các yếu tố : a. Tần số làm việc b. Độ cao anten c. Khoảng cách giữa BTS và MS d. Vị trí vùng phủ sóng c. Nơi có mật độ thuê bao lớn d. Vị trí yêu cầu công suất phát nhỏ II. Tự luận Cõu 1: Hóy giải thớch quỏ trỡnh định tuyến cuộc gọi vào mạng GSM từ MS như trờn hỡnh sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * 8 # Cõu 2: Một trạm BTS tại vựng ngoại ụ của mạng GSM900 được cấp phỏt cỏc kờnh tần ARFCN = 12, 22, 32 cú tải lưu lượng của một thuờ bao là 80 mErl, với cấp dịch vụ GoS là 5% thì dung l-ợng của trạm là 17,134 Erlang. a. Xỏc định thời gian chiếm kờnh của mỗi thuờ bao trong giờ bận. b. Tớnh cỏc tần số phỏt tương ứng của trạm BTS. c. Tớnh bỏn kớnh phủ súng của trạm khi hb = 35m; hm = 1,5m; cụng suất phỏt của trạm là 40 W; độ nhạy thu của MS là - 90dBm; tăng ớch anten trạm phỏt là 8dBi; suy hao cỏp là 2,5dB. Cho nhận xột về kết quả tỡm được. d. Tính toán số l-ợng thuê bao có thể phục vụ trong cell phủ sóng bởi BTS trên. e. Tính l-u l-ợng nghẽn mạch tại BTS đó. * Ghi chú: Công thức Hata: Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log(f) - 13.82*log(hb) -a(hm) + ( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log(d) (dB) a(hm): Hệ số hiệu chỉnh anten MS,phụ thuộc diện tớch vựng phủ súng. a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm -(1.56*log f - 0.8) (dB) Tại vựng ngoại ụ - SUBURBAN Lp(sub) = Lp(urb) – 2 *( log(f/28))2 - 5.4 (dB) 1 GMSC 2 3 MSC/VLR 4 5 Local exchange HLR BSC/TRC GSM/PLMN PSTN 6 6 7 2 8 12 9 9 12 10 9 9 10 11 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu liên quan