Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 48

Câu 1: (1,5 điểm) Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. Câu 2: (1 điểm) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết X1 = 40, X2 = 40, X3 = 40, X4 = 20, X5 = 100, R4 = 200, U = 220V. Tính dòng điện các nhánh ?

pdf7 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi số: ĐCN – LT 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/3 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 48 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. Câu 2: (1 điểm) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết X1 = 40, X2 = 40, X3 = 40, X4 = 20, X5 = 100, R4 = 200, U = 220V. Tính dòng điện các nhánh ? Câu 3 : (2,5 điểm) Một máy biến áp một pha có các thông số: Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V; I0 = 1,4A; P0 = 30W; Un = 8,8V; Pn = 80W. Hãy xác định các thông số trong sơ đồ thay thế MBA (xem R1  R’2; X1 = X’2). Câu 4 : (2 điểm) Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Pđm (kW) % cos Iđm (A) kmm Nâng hàng 12 15 0.76 27.5 5.5 Xe con 4 15 0.72 Xe lớn 8 15 0.75 Biết điện áp định mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1 Câu 5: (3 điểm) (Câu tự chọn - Thời gian 45 phút) , ngày . tháng . năm . X5 U I1 I4 X1 d R4 a X4 I2 I5 b c a’ X3 R2 X2 2/3 DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀTHI 3/3 1/4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: DA ĐCN – LT 48 C âu Nội dung Điểm 1 Trả lời: Một dòng điện có giá trị thực là 5A. Dùng Ampemét có giới hạn đo 10A để đo dòng điện này. Kết quả đo được 4,95A. Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số qui đổi. + Sai số tuyệt đối: A = A1- A= 5- 4,95 = 0,05 A + Sai số tương đối: A % = 1100. 5 05,0100.  A A . + Sai số qui đổi: qđ%= 5,0100.10 05,0100.  dmA A 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 Trả lời: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết X1 = 40, X2 = 40, X3 = 40, X4 = 20, X5 = 100, R4 = 200, U = 220V. Tính dòng điện các nhánh. Tổng trở tương đương của 2 nhánh song song R4, X5: )(8040 )100(200 )100(200 )( )( 54 54        j j j jXR jXRZ cd Tổng trở tương đương đoạn mạch a’cd: )(40408040403'  jjjZjXZ cdda Tổng trở tương đương của 2 nhánh song song (R2 + jX2) và daZ ' : )(40 )4040()4040( )4040)(4040( )()( ))(( ' ' 22 22        jj jj ZjXR ZjXR Z da da ab Dòng điện phức I1: )(56,2647,424 404020 0200 00 14 1 AjjjZjXjX UI ab        Trị số hiệu dụng: I1 = 4,47 (A) Điện áp phức Uab: )(56,269,1788016040).24(1 VjjZIU abab   1đ 0,25 0,75 X5 U I1 I4 X1 d R4 a X4 I2 I5 b c a’ X3 R2 X2 2/4 Trị số hiệu dụng:Uab = 178,9 (V) Dòng điện phức I2: )(43,1816,313 4040 80160 0 22 2 Ajj j jXR UI ab        Trị số hiệu dụng: I2 = 3,16 (A) Dòng điện phức I3: )(56,7116,3314040 80160 0 3 ' Aj j j Z UI da ab      Trị số hiệu dụng: I3 = 3,16 (A) Điện áp phức Ucd: )(13,884,28240280)8040).(31( 03 VjjjZIU cdcd   Trị số hiệu dụng: Ucd = 282,84 (V) Dòng điện phức I4: )(13,841,12,04,1200 40280 0 4 4 Aj j R UI cd   Trị số hiệu dụng: I4 = 1,41 (A) Dòng điện phức I5: )(13,9883,28,24,0100 40280 0 5 4 Ajj j jX UI cd        Trị số hiệu dụng: I5 = 2,83 (A). 3 Trả lời Một máy biến áp một pha có các thông số: Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V; I0 = 1,4A; P0 = 30W; Un = 8,8V; Pn = 80W. Hãy xác định các thông số trong sơ đồ thay thế MBA (xem R1  R’2; X1 = X’2). - Điện trở từ hóa: 2 0 0 0 I P RRth  )(3,15 4,1 30 2 thR - Tổng trở từ hóa: 00 10 0 I I I U ZZ đmth  )(157 4,1 220 thZ - Điện kháng từ hóa: 22 0 ththth RZXX  )(25,1563,15157 22 thX - Điện trở ngắn mạch: 2 ' 21 n n n I PRRR  )(621,0 35,11 80 2 nR - Dòng điện ngắn mạch thí nghiệm: )(36,11 220 2500 1 1 AU SII đm đm đmn  - Tổng trở ngắn mạch: 2,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 3/4 )(775,0 36,11 8,8  n n n I UZ - Điện kháng ngắn mạch: )(46,0621,0775,0 2222  nnn RZX Theo giải thiết có thể coi R1 R’2; X1 X’2, do đó  31,0 2 ' 21 nRRR  23,0 2 ' 21 nXXX 0,25 0,5 4 Trả lời: Tính dòng điện đỉnh nhọn của đường dây cung cấp điện cho một cần trục. Số liệu phụ tải cho ở bảng sau: Động cơ Pđm (kW) % cos Iđm (A) kmm Nâng hàng 12 15 0.76 27.5 5.5 Xe con 4 15 0.72 Xe lớn 8 15 0.75 Biết đến áp danh mức của mạng điện là U = 380/220V, hệ số sử dụng ksd = 0.1 Trong nhóm máy, động cơ nâng hàng có dòng mở máy lớn nhất Imm = kmm.Iđm = 5,5.27,5 = 151 A Phụ tải tính toán của nhóm động cơ quay qui đổi về chế độ làm việc dài hạn ( =100%). 15.0)8412(. 3 1  i dmidmtt PP  = 9,3kW R2,888,0.15.081.15,0485.0.15,012(.. 3 1 kVAtgPQ i dmidmtt    Như vậy: 22 2,63,9 ttS = 12,4kVA Dòng điện tính toán của nhóm máy: A U SI dm tt tt 8,1838,0.3 4,12 .3  Dòng điện định mức của động cơ nâng hàng qui đổi về  = 100%: Iđm(max) = 27,5. 15,0 = 10,6A Dòng đến đỉnh nhọn của đường dây cung cấp cho cần trục: Iđn = 151 + (18,8 - 0,1.10,6) = 168,8A 2,0đ 0,25 0,75 0,25 0,25 0,5 C ộng (I) 3 đ 1 4/4 2 C ộng (II) Tổng cộng(I+II) , ngày . tháng . năm DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG BAN ĐỀTHI
Tài liệu liên quan