Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 15

I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 480 phút ) A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp mạch điện điều khiển độ ng cơ điện KĐB 3 pha quay 2 chiều, có giới hạn hành trình dùng PLC S7-200(300). Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB ba pha M được điều khiển tại một vị trí quay 2 chiều bằng bộ công tắc tơ K1, K2 và nút ấn đơn từ PB0 đến PB2. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt OL, bảo vệ mất pha bằng bộ PMR. Còi báo động khi sự cố BELL. Đèn tín hiệu: H1-H3 hiển thị điện áp nguồn. Ampe kế: A1-A 3 đo dòng làm việc của động cơ. Vôn kế V kiểm tra điện áp dây, điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ. PLC có điện áp đầu ra 220VA C. Sơ đồ bố trí đèn báo, thiết bị đo đặt trên cánh tủ được mô tả trên bản vẽ 01 Sơ đồ bố trí thiết bị trên panel được mô tả trên bản vẽ 02 Sơ đồ cung cấp điện được mô tả trên bản vẽ 03 Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển được mô tả trên bản vẽ 04 Sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch đo, hiển th ị được mô tả trên bản vẽ 05 Sơ đồ kết nối PLC được mô tả trên bản vẽ 06 2- Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ các thiết bị điện được cố định vào thanh cài lắp trên Panel đặt trong tủ có kích thước 600 x 400 x 180. Các vị trí lắp đặt đã được khoan lỗ sẵn. Chương trình điều khiển được viết và nạp vào PLC thông qua PC + cáp truyền thông. Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu đề thi.

pdf12 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN - TH 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 15 Thời gian: .. phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. Vũ Ngọc Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@ gmail.com 2. Bùi tiến Dũng Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gmail.com 3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com 4. Trần Mạnh Thắng Chuyên gia 0988.653.313 tthangcdnbg@gmail.com 5. Nghiêm Hữu Kho a Chuyên gia 0975.435.982 nghiemhuukhoa@gmail.com 6. Phạm Văn Tý Chuyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail.com 7. Trịnh Xuân Bình Chuyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@gmail.com 8. Trần Anh Hiếu Chuyên gia 0982.109.479 Hieutran36@gmail.com 9. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia 0912.493.215 nguyenanhtuanktcn@yahoo.com 10. Âu Văn Tuân Chuyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com 11. Nguyễn Văn Văn Chuyên gia 0905.006.007 ngvanvandn@gmail.com 12. Nguyễn Xuân Nguyên Chuyên gia 0912.389.423 nguyencdhn@gmail.com 13. Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@gmail.com 14. Vũ Văn Thược Chuyên gia 0914.779.958 vuvanth uoc@gmail.com 15. Nguyễn Ngọc Hoàn Chuyên gia 0989.663.228 ngochoanninhbinh@yahoo.com 16. Dương Thị Lan Anh Chuyên gia 0983.122.503 daothedan@ gmail.com 17. Vũ Ngọc Vượng Chuyên gia 0913.207.732 ngocvuongvu@yahoo.com 18. Võ Thành Hoàng Hiếu Chuyên gia 0935.825.767 hoangh ieu711@ gmail.com Hải Phòng 6 – 2011 NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị 05 Phần B: Chức năng 35 Phần C: Lắp đặt 05 Phần D: Đi dây, đầu nối 15 Phần E: An toàn 05 Phần G: Thời g ian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT B UỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 480 phút ) A. MÔ TẢ KỸ TH UẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp mạch điện điều khiển độ ng cơ điện KĐB 3 pha quay 2 chiều, có giới hạn hành trình dùng PLC S7-200(300). Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ điện KĐB ba pha M được điều khiển tại một vị trí quay 2 chiều bằng bộ công tắc tơ K1, K2 và nút ấn đơn từ PB0 đến PB2. Bảo vệ quá tải cho động cơ bằng rơ le nhiệt OL, bảo vệ mất pha bằng bộ PMR. Còi báo động khi sự cố BELL. Đèn tín hiệu: H1-H3 hiển thị điện áp nguồn. Ampe kế: A1-A3 đo dòng làm việc của động cơ. Vôn kế V kiểm tra đ iện áp dây, điện áp pha qua công tắc chuyển mạch CMV. Đèn t ín h iệu, A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ. PLC có điện áp đầu ra 220VA C. Sơ đồ bố trí đèn báo, thiết bị đo đặt t rên cánh tủ được mô tả trên bản vẽ 01 Sơ đồ bố trí thiết bị t rên panel được mô tả trên bản vẽ 02 Sơ đồ cung cấp điện được mô tả trên bản vẽ 03 Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển được mô tả trên bản vẽ 04 Sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch đo, hiển th ị được mô tả trên bản vẽ 05 Sơ đồ kết nối PLC được mô tả t rên bản vẽ 06 2- Yêu cầu kỹ thuật Toàn bộ các thiết b ị điện được cố định vào thanh cài lắp t rên Panel đặt trong tủ có kích thước 600 x 400 x 180. Các vị trí lắp đặt đã được khoan lỗ sẵn. Chương trình điều khiển được viết và nạp vào PLC thông qua PC + cáp truyền thông. Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu đề thi. Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước, màu dây. Các đầu dây được bấm đầu cốt. Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa. Còi báo động để trên nóc tủ. Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. Tủ điện , động cơ được nối đất bảo vệ Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 M Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ 22 B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ TH UẬT S¥ §å Bè trÝ thiÕt bÞ trªn c¸nh tñ BV sè: 01Ngµy th¸ng n¨m 2011 DuyÖt: NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: H3H2H1 A3A2A1v cMV voltmeter PB0 PB1 PB2 S¬ ®å bè trÝ thiÕt bÞ BV sè: 02Ngµy th¸ ng n¨m 2011 DuyÖt: MCCB-3p MCCB-1P K1 PMR K2 3 7 5 AC.Am p NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp OL X2 Ngõêi vÏ: §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ X1 TG1 TG2 S¥ §å cung cÊp ®iÖn BV sè: 03Ngµy th¸ng n¨m 2011 DuyÖt: NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ Ngõêi vÏ: L1- §á L2- §en L3 Vµng N- Xanh PE- Vµng säc xanh L1 L2 NL3 PE 1 x 2.5mm X1 X2 MCCB-3P MCCB-1P 1 x 2.5mm 1 x 1.5mm M MĐK L1 MCCB-1P B ELL OLPMRP RM PB2 K2 K1 HT2 K2 TG1 K1 HT2 Tg2Tg1 HT1 K2 TG2 K1 HT1 K2 K1 PB1 PB0 OL Ngõêi vÏ: §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp DuyÖt: Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 04 S¥ §å nguyªn lý m¹ch ®iÒu khiÓn N MCCB -1P CMV H3H2H1 V A 3 A 2 A 1 PE Ngõêi vÏ: NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp DuyÖt: Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 05 S¥ §å nguyªn lý m¹ch ®éng lùc, m¹ch ®o, hiÓn thÞ N L3 L2 M OL K2 MCCB-3P L1 K1 PMR §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ rn s t v 2v1 PLC N Q0.0 L 1 I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1.1 PMR OL PB0 PB1 HT1 HT2PB2 K1 K2 BELL Q0.1 Q0.2 Q0 .3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 MCCB-1 p Ngõêi vÏ: §Ò thi tèt nghiÖp hÖ cao ®¼ng nghÒ NghÒ ®iÖn c«ng nghiÖp DuyÖt: Ngµy th¸ng n¨m 2011 BV sè: 06 S¥ §å kÕt nèi PLC C. TRANG THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ TH I Số thí sinh dự thi: ........... 1- Vật tư TT Tên vật tư Thông số KT ĐV SL Nước SX Ghi chú 1 Ampe kế 0 - 50A Chiếc 3 2 Áp tô mát 1 pha 1p-16A Chiếc 6 LS 3 Áp tô mát 3 pha 3p-30A Chiếc 1 LS 4 Bộ báo mất pha PM R-44 Chiếc 1 5 Bu lông + êcu 4 x 20 Chiếc 6 6 Cầu đấu 4 mắt 400V -30A Chiếc 2 Yong Sung 7 Cầu đấu 6 mắt 400V -30A Chiếc 2 Yong Sung 8 Chuyển mạch vôn 380V Chiếc 1 9 Còi báo động 250V-32W Chiếc 1 10 Công tắc tơ GM C -32 Chiếc 2 LS 11 Đầu cốt 3 - 5.5 Chiếc 30 Càng cua 12 Đầu cốt 5 - 5.5 Chiếc 25 Càng cua 13 Đèn báo pha  22 (đỏ,vàng, xanh) 230V- 1W Chiếc 3 14 Dây đơn mềm 1 x 1.5mm2 m 20 Trần Phú 15 Dây đơn mềm 1 x 1.0mm2 m 30 Trần Phú 16 Dây đơn mềm vàng sọc xanh 1 x 2.5mm2 m Trần Phú 17 Gen ruột gà 15 m 0.5 18 Lạt buộc 1 x 10mm Chiếc 20 19 M áng đi dây 30 x 30 m 2 20 Nút ấn đơn  22 (đỏ,vàng, xanh) 250V - 5A Chiếc 3 21 PLC S7 - 200(300) CPU 312 Chiếc 1 22 Rơ le nhiệt GTH -32 Chiếc 1 23 Thanh cài m 1 24 Tủ điện 600x400 x180 Chiếc 1 25 Vôn kế 0 - 500V Chiếc 1 2- Dụng cụ. TT Dụng cụ ĐV SL GHI CHÚ 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1 2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3 Đồng hồ VOM Cái 1 4 Kìm điện các loại Bộ 1 5 Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Cái 1 6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7 Kìm tuốt dây điện Cái 1 8 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 9 Cưa sắt Cái 1 10 Bút thử điện Cái 1 11 Thước ni vô, thước các loại Bộ 1 3 Trang bị bảo hộ lao động Giầy cách điện Bao tay cách điện Quần áo bảo hộ lao động D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG Yêu cầu - Kỹ thuật Thang điểm 1. Chuẩn bị 5 1 Thiết bị Đúng chủng loại, đầy đủ, tốt 2 2 Vật tư Đầy đủ, t ốt 2 3 Dụng cụ Đầy đủ, t ốt 1 2. Chức năng 35 1 Viết và nạp chương trình vào PLC. Chương trình được nạp vào PLC 5 2 Đóng AT cấp nguồn cho hệ thống Đèn H1, H2, H3 sáng 2 3 Thao tác chuy ển mạch kiểm tra điện áp pha, điện áp dây Vôn kế hiển thị trị số điện áp pha, điện áp dây 2 4 Ấn nút mở máy PB1 Động cơ quay phải 4 5 Tác động HT1. Động cơ dừng. Sau một thời gian động cơ quay trái 3 6 Ấn nút mở máy PB2 Động cơ quay trái 4 7 Tác động HT2 Động cơ dừng. Sau một thời gian động cơ quay phải 3 8 Động cơ làm việc Ampe kế chỉ thị 2 9 Ấn PB0 Động cơ dừng 4 10 Tác động mất pha Mạch dừng hoạt động Còi hoạt động 3 11 Tác động rơ le nhiệt Mạch dừng hoạt động Còi hoạt động 3 3. Lắp đặt 5 1 Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, song song với các phương của Panel 2 2 Thiết bị lắp đặt trên Panel và cánh tủ Chắc chắn Đúng theo bản vẽ 3 4. Đi dây và đấu nối 10 1 Mạch động lực và mạch điều khiển Đúng màu dây, kích cỡ dây, đúng sơ đồ 5 2 Ép cốt Chắc chắn, đúng loại đầu cốt, không bị hở phần dây đồng 2 3 Từ Panel đến các thiết bị trên cánh tủ Sóng, gọn, chắc chắn, tiếp xúc tốt. 3 5. An toàn 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 1 2 Nơi làm việc Gọn gàng ngăn nắp 1 3 Mạch điện đấu nối gọn gàng Không chạm, chập 1 4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 1 5 An toàn cho người và thiết bị 1 6. Thời gian thực hiện bài thi 10 1 Đúng thời gian 10 2 Vượt ≤ 10 phút 7 3 Vượt ≤ 30 phút 5 4 Vượt  60 phút 2 Tổng điểm : 70 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian chuẩn bị 30 phút Thời gian th i 480 phút Thời gian nghỉ 60 phút KỸ TH UẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔ N ĐƠN VỊ CÔ NG VIỆC GHI CHÚ 1. 2. 3. ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn) , ngày . tháng . năm .. DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞN G BAN Đ Ề THI