Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 06

ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày nội dung, kết cấu bảng cân đối kế toán. Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp F có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số dư VLĐ trong năm như sau: Đầu năm: 1200 ; Cuối quí 1: 1400; Cuối quí 2: 1500 Cuối quí 3: 1300; Cuối quí 4: 1400; 2. Số SP A tiêu thụ trong năm là 1.850 sản phẩm 3. Giá bán sản phẩm A là 1.400.000 đồng/sản phẩm bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10% 4. Giá thành tiêu thụ sản phẩm A là 1.150.000 đồng/sản phẩm 5. Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm khác: 8.930 6. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác là: 6.500 7. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 25.500 , số khấu hao luỹ kế 31/12 là 7.800

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 06 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày nội dung, kết cấu bảng cân đối kế toán. Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp F có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) I. Tài liệu năm báo cáo: 1. Số dư VLĐ trong năm như sau: Đầu năm: 1200 ; Cuối quí 1: 1400; Cuối quí 2: 1500 Cuối quí 3: 1300; Cuối quí 4: 1400; 2. Số SP A tiêu thụ trong năm là 1.850 sản phẩm 3. Giá bán sản phẩm A là 1.400.000 đồng/sản phẩm bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10% 4. Giá thành tiêu thụ sản phẩm A là 1.150.000 đồng/sản phẩm 5. Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm khác: 8.930 6. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác là: 6.500 7. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 25.500 , số khấu hao luỹ kế 31/12 là 7.800 II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Các thông tin về sản phẩm A: - Số sản phẩm A dự kiến SX trong năm: 3.000 sản phẩm - Số sản phẩm tồn kho cuối năm dự kiến bằng 10% số sản phẩm SX trong năm - Giá thành tiêu thụ sản phẩm A dự kiến hạ 6% so năm báo cáo - Giá bán có thuế GTGT của sản phẩm A là 1.500.000đồng 2. Thông tin về các sản phẩm khác: - Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm tăng 25% so kỳ báo cáo - Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác hạ 5% so kỳ báo cáo 3. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 25% so kỳ báo cáo 4. Tình hình TSCĐ dự kiến trong năm: - Tháng 2 thuê hoạt động 1 TSCĐ có nguyên giá 250 - Tháng 6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 350 đã khấu hao 90% - Tháng 8 nhượng bán 1 TSCĐ đang dự trữ trong kho có nguyên giá 730, đã khấu hao 40% - Tháng 9 mua 1 máy móc thiết bị có nguyên giá 980 bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10%; phí trước bạ 5% 5. Mức trích khấu hao TSCĐ trong năm: 600 6. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Yêu cầu: 1. Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết năm kế hoạch. 2. Tính mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm kế hoạch 3. Tính lợi nhuận sau thuế năm báo cáo và lợi nhuận sau thuế năm kế hoạch. 4. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn sản xuất năm kế hoạch biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_06_5051.docx
  • docxda_ktdn_lt_06_3029.docx