Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 25

ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày các giai đoạn của dự báo báo cáo tài chính doanh nghiệp? Tính bài tập sau: Một ngân hàng đưa ra mức lãi suất huy động tiền gửi 10%/năm và thực hiện tính lãi 6 tháng một lần theo phương thức lãi nhập vốn. Một khách hàng gửi số tiền 10 triệu đồng trong một năm. Hãy tính lãi suất thực và giá trị tương lai của khoản tiền trên. Câu 2: ( 5 điểm ) Tại doanh nghiệp ABC có các tài liệu như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) A.Tài liệu năm báo cáo: 1.Nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30 tháng 9 là 43.570; trong đó tài sản cố định dùng 2. Tháng 10 mua 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 850, tỷ lệ khấu hao 10%. 3. Tháng 11 thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá là 370, đã khấu hao 70%. 4. Số ngày luân chuyển vốn lưu động năm báo cáo là 100 ngày 5. Số tiền khấu hao luỹ kế đến 31 tháng 12 năm báo cáo là 12.680.

docx3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 25 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày các giai đoạn của dự báo báo cáo tài chính doanh nghiệp? Tính bài tập sau: Một ngân hàng đưa ra mức lãi suất huy động tiền gửi 10%/năm và thực hiện tính lãi 6 tháng một lần theo phương thức lãi nhập vốn. Một khách hàng gửi số tiền 10 triệu đồng trong một năm. Hãy tính lãi suất thực và giá trị tương lai của khoản tiền trên. Câu 2: ( 5 điểm ) Tại doanh nghiệp ABC có các tài liệu như sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) A.Tài liệu năm báo cáo: 1.Nguyên giá tài sản cố định đến ngày 30 tháng 9 là 43.570; trong đó tài sản cố định dùng 2. Tháng 10 mua 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 850, tỷ lệ khấu hao 10%. 3. Tháng 11 thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá là 370, đã khấu hao 70%. 4. Số ngày luân chuyển vốn lưu động năm báo cáo là 100 ngày 5. Số tiền khấu hao luỹ kế đến 31 tháng 12 năm báo cáo là 12.680. B.Tài liệu năm kế hoạch: 1. Ngày 2 tháng 2 nhận 1 máy móc thiết bị do đơn vị khác điều chuyển đến có nguyên giá 650, đã khấu hao 200 2. Ngày 10 tháng 4 DN mua 1 TSCĐ cho thuê hoạt động có nguyên giá 651, thuế trước bạ 10 3. Ngày 8 tháng 6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 380, đã khấu hao 80%. 4. Ngày 15 tháng 7 nhập khẩu 1 dây chuyền công nghệ dùng cho sản xuất. Theo hóa đơn thương mại: Giá nhập khẩu (CIF Hải Phòng) 20.000 USD; tờ khai hải quan và chứng từ nhập khẩu: thuế nhập khẩu phải nộp 10%, thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế ngày 15 tháng 7: 18.000đ/USD. 5. Ngày 6 tháng 9 đem 1 TSCĐ đang dùng ở bộ phận bán hàng đi góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. Theo tài liệu kế toán của đơn vị nguyên giá của TSCĐ: 540, đã khấu hao 30%. 6. Ngày 20 tháng 10 mua 1 TSCĐ theo giá hóa đơn là 350, thuế suất thuế GTGT là 10% về dự trữ cho kỳ sau. 7. Ngày 30 tháng 11 điều chuyển 1 TSCĐ cho đơn vị khác có nguyên giá 450, tỷ lệ khấu hao 10%, TSCĐ đã sử dụng được 3 năm. 8. Ngày 1 tháng 12 nhận bàn giao 1 nhà xưởng vào hoạt động có nguyên giá 1.000. 9. Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân là 10% 10. Doanh thu thuần dự kiến năm kế hoạch là 85.760 11. Lợi nhuận trước thuế dự kiến năm kế hoạch là 8.000, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. 12. Dự kiến số ngày luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch rút ngắn 10 ngày so năm báo cáo. Yêu cầu: 1.Xác định số tiền khấu hao của doanh nghiệp ABC năm kế hoạch. 2. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định qua các chỉ tiêu: a. Hiệu quả sử dụng vốn cố định b. Hiệu quả sử dụng TSCĐ c. Mức đảm nhiệm vốn cố định 3. Tính tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Biết: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_25_2336.docx
  • docxda_ktdn_lt_25_426.docx
Tài liệu liên quan