Đo lường điện - Bài 5: Lập trình điều khiển timer - Interrupt

LẬP TRÌNH ðIỀU KHIỂN TIMER - INTERRUPT  I. Mục ñích bài thí nghiệm Bài thực hành nhằm giúp học viên: - Nắm nguyên tắc hoạt ñộng của Timer - Interrupt. - Hiểu và viết ñược chương trình ứng dụng Timer – Interrupt vào trong ñiều khiển quá trình. II. Cơ sở lý thuyết 1. Timer trong AT89C51 Vi ñiều khiển 89C51 có hai thanh ghi timer/counter 16 bit. Các thanh ghi này có thể hoạt ñộng ở một trong hai trạng thái timer hoặc counter. Mỗi thanh ghi gồm 2 thanh ghi 8 bit ghép lại:

pdf18 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đo lường điện - Bài 5: Lập trình điều khiển timer - Interrupt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-1 BÀI 5: LẬP TRÌNH ðIỀU KHIỂN TIMER - INTERRUPT  I. Mục ñích bài thí nghiệm Bài thực hành nhằm giúp học viên: - Nắm nguyên tắc hoạt ñộng của Timer - Interrupt. - Hiểu và viết ñược chương trình ứng dụng Timer – Interrupt vào trong ñiều khiển quá trình. II. Cơ sở lý thuyết 1. Timer trong AT89C51 Vi ñiều khiển 89C51 có hai thanh ghi timer/counter 16 bit. Các thanh ghi này có thể hoạt ñộng ở một trong hai trạng thái timer hoặc counter. Mỗi thanh ghi gồm 2 thanh ghi 8 bit ghép lại: Cấu trúc của bộ Timer/ Counter trong 89C51 như hình sau. Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-2 Hoạt ñộng của bộ Timer/Counter ñược ñiều khiển bởi hai thanh ghi TCON và TMOD Thanh ghi TCON (timer control): Là thanh ghi 8 bit, có thể truy xuất byte hoặc bit dùng ñể ñiều khiển hoạt ñộng của Timer. TF1: báo trạng thái tràn cho bộ Timer/Counter1 TR1: ñiều khiển cấp xung cho bộ Timer/Counter1 TF0: báo trạng thái tràn cho bộ Timer/Counter0 TR0: ñiều khiển cấp xung cho bộ Timer/Counter0 IE1, IT1, IE0, IT0: sử dụng cho ngắt ngoài 1 và ngắt ngoài 0 (không dùng cho Timer). Thanh ghi TMOD (timer mode): Là thanh ghi 8 bit, chỉ có thể truy xuất byte dùng ñể xác ñịnh chế ñộ hoạt ñộng của Timer. GATE, C/ T : ñiều khiển trạng thái hoạt ñộng cho Timer/ M1, M0: chọn chế ñộ hoạt ñộng cho Timer/Counter M1 M0 CHẾ ðỘ MÔ TẢ 0 0 0 Timer/Counter 13 bit 0 1 1 Timer/Counter 16 bit 1 0 2 Timer/Counter 8 bit, auto reload 1 1 3 Timer/Counter 8 bit • Chế ñộ 0 (13 bit): Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-3 Thanh ghi THx và TLx kết hợp tạo thành bộ Timer/Counter 13 bit, khi tràn 13 bit thì cờ TFx sẽ ñặt lên logic 1 • Chế ñộ 1 (16 bit): • Chế ñộ 2 (8 bit auto reload) TLx ñược nạp giá trị ban ñầu từ THx và bắt ñầu ñếm từ giá trị này khi có xung ở ngõ vào, khi tràn thì TFx sẽ ñặt lên logic 1 ñồng thời kích hoạt bộ khóa ñể nạp giá trị trong THx vào TLx. • Chế ñộ 3 Trong chế ñộ này, TH1 và TL1 không ñược sử dụng thay vào ñó là TH0 và TL0 hoạt ñộng như 2 bộ Timer 8 bit (TL0) và Timer/Counter 8 bit (TL0). Tuy nhiên, tín hiệu mở xung cho TH0 không phải là TR0 mà là TR1. 2. Interrupt trong AT98C51 Thanh ghi IE (Interrupt Enable Register) Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-4 Thanh ghi IE dùng ñể cho phép hay cấm các ngắt hoạt ñộng. Mặc ñịnh khi khởi ñộng chương trình thì tất cả các ngắt ñều bị cấm. Chức năng các bit trong thanh ghi IE cho trong bảng sau: EA = 0: cấm tất cả các ngắt = 1: cho phép ngắt tuỳ theo trạng thái các bit ñiều khiển tương ứng ES = 0: cấm ngắt tại port nối tiếp = 1: cho phép ngắt tại port nối tiếp ET1 = 0: cấm ngắt tại Timer 1 = 1: cho phép ngắt tại Timer 1 EX1 = 0: cấm ngắt tại ngắt ngoài 1 ( INT1: chân P3.3) = 1: cho phép ngắt tại ngắt ngoài 1 ET0 = 0: cấm ngắt tại Timer 0 = 1: cho phép ngắt tại Timer 0 EX0 = 0: cấm ngắt tại ngắt ngoài 1 ( INT0 : chân P3.2) = 1: cho phép ngắt tại ngắt ngoài 1 ðể cho phép ngắt tại Timer 0, ta phải có: EA = 1 và ET0 = 1. Nội dung của thanh ghi IE khi ñó là: Chương trình có thể thực hiện như sau: SETB EA SETB ET0 Hay có thể viết: MOV IE,#82h Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-5 Danh sách các ngắt trong AT89C51 Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-6 Cấu trúc chương trình sử dụng ngắt ORG 0000H JMP MAIN ORG 0003H JMP INT0_ISR ORG 000BH JMP TIMER0_ISR ORG 0013H JMP INT1_ISR ORG 001BH JMP TIMER1_ISR ORG 0023H JMP SERIAL_ISR MAIN: INT0_ISR: RETI Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-7 TIMER0_ISR: RETI INT1_ISR: RETI TIMER1_ISR: RETI SERIAL_ISR: RETI END Lưu ý rằng nếu không sử dụng ngắt nào thì không cần phải khai báo ISR cho ngắt ñó. Chương trình sử dụng ngắt bao gồm 2 phần: phần chương trình chính và phần xử lý ngắt. Một ñoạn chương trình ví dụ sử dụng ngắt ngoài 0 như sau: ORG 0000h ; ðịa chỉ bắt ñầu chương trình JMP MAIN ORG 0003h ; ðịa chỉ chương trình phục vụ ngắt cho INT0 JMP INT0_ISR MAIN: ; khai báo sử dụng ngắt SETB EA SETB EX0 ; Có thể thay 2 lệnh này bằng lệnh MOV IE,#81h ; chương trình chính INT0_ISR: ; chương trình phục vụ ngắt RETI END III. Phần thực hành. 1. ðiều khiển Timer Bài 1: Viết chương trình tạo sóng vuông tần số tại chân P1.0 dùng Timer 0 chế ñộ 1 16 bit (tần số thạch anh là fOSC = 12MHz). a. Chương trình mẫu gợi ý Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-8 ORG 0000H JMP MAIN MAIN: MOV TMOD,#01h ; dùng timer0 chế ñộ 1 – 16 bit MOV TH0, #HIGH(-50000) MOV TL0, #LOW(-50000) SETB TR0 ; Cho phép timer 0 chạy LAP: JNB TF0, LAP ; Nếu Timer chưa tràn thì chờ CLR TF0 CPL P1.0 ; ðảo bit P1.0 ñể tạo xung vuông JMP LAP END b. Yêu cầu: - Kết nối ngõ ra của vi ñiều khiển với module diều khiển LED. Quan sát kết quả trên bit P1.0. - Hãy tính toán tần số của xung tạo ra tại P1.0, thời gian on/off của xung ngõ ra cũng như chu kỳ của xung tai P1.0. - Có thể sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông tại ngõ ra ở P1.0 có tần số như tính toán trên nhưng dùng Timer0 ở chế ñộ 2 – 8 bit auto reload hay không ? Nếu ñược hãy sửa lại chương trình và kiểm chứng. - Sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông tại ngõ ra ở P1.0 có tần số là 10Hz. - Sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông tại ngõ ra ở P1.0 có tần số là 10Hz dùng Timer1 - Sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông tại ngõ ra ở P1.0 có tần số là 1Hz - Sửa ñổi chương trình ñể tạo xung vuông có tần số 10Hz tại ngõ ra P1.0 và xung vuông có tần số 1 Hz tại ngõ ra P1.4. Gợi ý có thể dùng Timer 1 cho xung 10Hz và Timer0 cho xung 1 Hz. - Sửa ñổi lại tất các các chương trình con Delay trong bài thực tập số 3 (ñiều khiển Led ñơn – Led 7 ñoạn) bằng cách dùng các timer của vi ñiều khiển. Kiểm chứng lại sự thay ñổi này. Bài 2: Viết chương trình dùng Timer ñể tạo tiếng còi hú qua Speaker. Px.5 là bit sẽ kết nối với Speaker a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000H JMP START KHOI DONG: MOV TCON, #00H Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-9 MOV TMOD, #00H MOV PSW, #00H MOV IE, #00H RET DELAYMS: MOV R7, #00H LOOPA: INC R7 MOV A, R7 CJNE A, #0FFH, LOOPA RET DELAYHS: MOV R6, #80H MOV R5, #02H LOOPB: INC R6 CALL DELAYMS MOV A, R6 JNZ LOOPB DEC R5 MOV A, R5 JNZ LOOPB RET TONE_ONE: MOV R4, #00H MOV R3, #02H LOOPC: INC R4 CALL DELAY CALL DELAYMS DEC R2 CPL P1.5 ; kết nối với speaker MOV A, R4 JNZ LOOPC DEC R3 MOV A, R3 JNZ LOOPC RET TONE_TWO: MOV R4, #00H MOV R3, #02H LOOPD: INC R4 CALL DELAY CALL DELAYMS INC R2 CPL P1.5 ; ; kết nối với speaker MOV A, R4 JNZ LOOPD DEC R3 MOV A, R3 JNZ LOOPD RET DELAY: MOV A, R2 MOV R7, A LOOPE: INC R7 MOV A, R7 CJNE A, #0FFH, LOOPE RET START: CALL KHOI DONG LOOP: CALL TONE-ONE CALL TONE_TWO JMP LOOP END b. Yêu cầu - Kết nối PORT1 với module Speaker trên board ET-LAB3A xem lại bài 1: Tổng quan về ET-LAB3A - Chạy chương trình ñể kiểm chứng. - Mô tả nguyên tắc hoạt ñộng của chương trình trên. Vẽ lưu ñồ ñiều khiển của chương trình. Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-10 - Sửa chương trình ñể tạo ra các dạng hiệu ứng âm thanh khác nhau. Chạy chương trình kiểm chứng. Bài 3: Viết chương trình tạo mạch ñồng hồ ñếm phút giây (thời gian tương ñối) sử dụng Timer0 chế ñộ 1 (16 bit) c. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000H JMP MAIN MAIN: MOV TMOD,#01H ; Sử dụng Timer0, chế ñộ 16 bit MOV 30H,#0 ; giá trị ban ñầu của phút MOV 31H,#0 ; giá trị ban ñầu của giây LAP: MOV A,30H ; xuất giá trị của phút ra P2 MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,# LED7S MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất hàng chục của phút ra P2 MOV P1,#03H ; P1 là PORT ñể chọn Led 7 ñoạn MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất hàng ñơn vị của phút MOV P1, #02H MOV A,31H ; xuất giá trị của giây ra P2 MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#LED7S MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất giá trị chục của giây MOV P1, #01H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; giá trị ñơn vị của giây Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-11 MOV P1, #00H CALL DELAY INC 31H ; tăng giây lên 1 MOV A,31H CJNE A,#60,Lap ; ðủ 60s (1 phút) thì MOV 31H,#0 ; giây = 0 INC 30H ; và tăng phút lên 1 MOV A,30H CJNE A,#60,Lap ; ðủ 60 phút thì MOV 30H,#0 ; phút = 0 JMP LAP LED7S: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H DELAY: PUSH 07 MOV R7,#20 SETB TR0 DELAY1: ; Tạo trễ 50000 chu kỳ = 50000µs = 50ms MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) JNB TF0,$ ; Chờ ñến khi Timer tràn CLR TF0 DJNZ R7,DELAY1 ; R7 = 20 -> lặp lại 20 lần -> tạo trễ 20*50ms CLR TR0 POP 07 RET END d. Yêu cầu: - Kết nối ngõ ra của vi ñiều khiển với module diều khiển LED – LED 7 ñoạn. Quan sát kết quả LED 7 ñoạn và cho nhận xét. - Do trên là chương trình gợi ý, sinh viên hãy edit lại ñể sao cho có thể thực hiện ñược yêu cầu trên. - Nếu chương trình hiển thi phút giây chưa hoàn chỉnh, có thể thêm ñoạn code Delay10ms ñể trì hoãn thời gian lưu ảnh của mắt ngay tại mỗi khi Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-12 xuất giá trị phút giây ra PORT2. Hãy sửa ñổi lại chương trình sao cho hiển thị phút giây dễ quan sát nhất. ðoạn code Delay10ms ñược gợi ý như sau: Delay10ms: PUSH 03 PUSH 04 MOV R3, #100 L1: MOV R4, #75 DJNZ R4, $ DJNZ R3, L1 POP 03 POP 04 RET - Sửa lại chương trình sao cho có thể ñếm giấy và % của giây. - Sửa lại chương trình cho phép nếu có 2 SW ñược ñưa vào hệ thống ñể ñiều khiển ñếm thời gian tăng và ñếm ngược thời gian cụ thể như sau: Khi bắt ñầu chương trình, ñồng hồ sẽ hiển thị 0000. Nếu SW1 ñược ấn thì ñồng hồ sẽ ñếm thời gian tăng, còn nếu ấn SW2 thì ñồng hồ ñếm ngược thời gian. Chú ý trong lúc SW1 hoặc SW2 thì SW còn lại sẽ bị vô hiệu hoá 2. ðiều khiển ngắt Timer Bài 1: Thực hiện chương trình dùng ngắt Timer 0 – chế ñộ 1 – 16 bit tạo xung vuông tần số f = xxHz tại P2.0 a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000H JMP MAIN ORG 000BH JMP TIMER0_ISR MAIN: MOV IE,#82H MOV TMOD,#02H MOV TH0,#(-50000) ; f = XXHz -> T = 1/f = YYms -> thời gian MOV TL0,#(-50000) ; trễ là ZZs -> giá trị ñếm của Timer là TTs SETB TR0 HERE: Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-13 JMP HERE ;----------- TIMER0_ISR: CPL P2.0 RETI END b. Yêu cầu: - Hãy xác ñịnh các giá trị XX, YY, ZZ và TT - Có thể thay ñổi lệnh JMP HERE bằng 1 lênh khác ñược không ? Nếu ñược thì cho biết lệnh ñó và cho chạy lại chương trình ñể kiểm tra. - Sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông ON/OFF 1 giây. - Viết chương trình dùng ngắt Timer 0 và Timer 1 ñồng thời tạo xung vuông tần số f = 20 KHz tại P2.3 và f = 100Hz tại P2.4 - Thực hiện chương trình dùng ngắt Timer 0 và Timer 1 ñồng thời tạo xung vuông tần số f = 5 Hz tại P2.0 và f = 1 Hz tại P2.1. Hãy ñưa vào các giá trị XX, YYYY, ZZZZ, TTTT của chương trình gợi ý bên dưới ñể thực hiện ñược yêu cầu trên. ORG 0000h JMP main ORG 000Bh JMP TIMER0_ISR ORG 001Bh JMP Timer1_ISR MAIN: SETB EA SETB ET0 SETB ET1 MOV TMOD,#XXh MOV TH0,#(-YYYY) MOV TL0,#(-YYYY) SETB TR0 MOV TH1,#HIGH(-ZZZZ) MOV TL1,#LOW(-ZZZZ) SETB TR1 HERE: JMP HERE ;----------- TIMER0_ISR: CPL P2.0 RETI ;----------- TIMER1_ISR: MOV TH1,#HIGH(-TTTT) MOV TL1,#LOW(-TTTT) CPL P2.1 RETI ;----------- END Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-14 Bài 2: Chương trình mẫu gợi ý ñiều khiển phút dây dùng Interrupt Timer a. Chương trình mẫu gợi ý ñồng hồ hiển thị phút giây dùng ngắt Timer0 ORG 0 JMP Main ORG 0Bh JMP Timer0_ISR Main: SETB EA SETB ET0 MOV TMOD,#01h MOV TH0,#HIGH(-50000) ; ðếm 50000 MOV TL0,#LOW(-50000);chu kỳ =50 ms MOV R7,#20 ; 20 x 50ms = 1000ms = 1s SETB TR0 MOV 31h,#0 ; Phút MOV 32h,#0 ; Giây CALL display here: JMP here ;---------- Timer0_ISR: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) DJNZ R7,exittimer0 MOV R7,#20 CALL IncTime ; Cứ mỗi 1s thì tăng thời gian CALL display ; và hiển thị ra Led exittimer0: RETI ;--------- IncTime: INC 32h ; Tăng giây MOV A,32h CJNE A,#60,ExitIncTime ; Nếu Giây = 60 MOV 32h,#0 ; thì Giây = 0 INC 31h ; và tăng phút MOV A,31h CJNE A,#60,ExitIncTime ; Nếu Phút = 60 MOV 31h,#0 ; thì Phút = 0 ExitIncTime: RET ;--------- Display: MOV A,31h ; Hiển thị 2 Led chỉ phút MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #03H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #02H MOV A,32h ; Hiển thị 2 Led chỉ giây MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-15 MOV P1, #00H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và quan sát kết quả trên Led 7 ñoạn, cho nhận xét. - Do ñây là chương trình mẫu gợi ý, sinh viên hay sửa ñổi lại chương trình sao cho có kết quả chính xác nhất. - Sửa ñổi chương trình sao cho hiển thị giờ phút (do hạn chế của phần cứng thiết kế của Board ET-LAB3A). 3. ðiều khiển ngắt ngoài Bài 1: Viết chương trình ñếm sử dụng ngắt ngoài 0 như sau (mỗi lần có ngắt xảy ra thì tăng nội dung ô nhớ 30h lên 1 và xuất ra Led 7 ñoạn). Chú ý Phải kết nối pin P3.2 ứng với INT0 với Switch ñơn (còn INT1 ứng với pin P3.3) a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000h JMP main ORG 03h JMP Int0_ISR main: SETB EA SETB EX0 MOV 30h,#0 CALL display here: JMP here ;---------- Int0_ISR: INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next MOV 30h,#0 next: CALL display RETI ;--------- display: MOV A,30h MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #00H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-17 b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và kiểm tra kết quả - Thêm vào lệnh cho phép ngắt bằng cạnh như sau (tại ñoạn in ñậm). Sau ñó So sánh trường hợp sử dụng ngắt bằng cạnh và bằng mức logic SETB EA SETB EX0 SETB IT0 - Sửa chương trình trên ñể cho phép ñếm từ 10 – 50. - Sửa chương trình lại sao cho ñáp ứng với ngắt ngoài 1 – INT1. Bài 2: Chương trình ñếm giây và ñiều chỉnh giá trị hiển thị bằng 2 công tắc (nhấn SW1 thì INC thì tăng giá trị hiển thị và nhấn SW2 thì DEC thì giảm giá trị hiển thị). Dùng 2 Switch ñơn ứng với hai ngõ vào của P3.2 - INT0 và P3.3- INT1. a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0 JMP main ORG 03h JMP Int0_ISR ORG 0Bh JMP Timer0_ISR ORG 13h JMP Int1_ISR Main: SETB EA SETB EX0 SETB EX1 SETB ET0 SETB IT0 SETB IT1 MOV TMOD,#01h MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) MOV R7,#20 SETB TR0 MOV 30h,#0 CALL display here: JMP here ;---------- Int0_ISR: INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next MOV 30h,#0 next: CALL display RETI ;---------- Int1_ISR: DEC 30h MOV A,30h CJNE A,#255,next1 MOV 30h,#99 Next1: CALL display RETI ;--------- Timer0_ISR: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) DJNZ R7,exittimer0 MOV R7,#20 INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next2 MOV 30h,#0 next2: CALL display exittimer0: RETI ;--------- display: MOV A,30h MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-17 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #00H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và kiểm tra kết quả khi ấn SW1 và SW2. Chú ý khi ấn SW1 tương ứng với INT0 ñược tác ñộng, còn khi ấn SW2 thì tương ứng INT1 ñược ấn - Sửa chương trình ñể khi nhấn INC thì tăng 2 ñơn vị và nhấn DEC thì giảm 5 ñơn vị. 4. ðiều khiển ngắt PORT nối tiếp Viết chương trình cho phép vi ñiều khiển nhận các ký tự số trên bàn phím máy tính, xuất các ký tự này ra LED 7 ñoạn. a. Chương trình mẫu gợi ý ; Chương trình viết cho thạch anh tần số 11.0592Mhz, tốc ñộ 19200bps, SMOD=1 ORG 0000H MAIN: MOV DPTR, #LED7S; load dia chi cua bang chua cac ma led 7 doan MOV SCON,#52H MOV TMOD,#20H MOV TH1,#-3 ; Com Smod Hoat Dong Cua Toc Do Baud MOV A, PCON ;chu y de truyen dung toc 19200bps, SETB ACC.7 ; SMOD =1, thanh anh 11.0592m MOV PCON, A NHAN: SETB TR1 JNB RI,$ CLR RI Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-18 MOV A, SBUF MOV SBUF, A SUBB A, #31H CALL LED7 JMP NHAN LED7: MOVC A, @A+DPTR MOV P1, A RET LED7S: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Thiết lập kết nối có cùng tốc ñộ baud giữa máy tính sao cho giống như tốc ñộ baud của AT89xxx. Cho chạy chương trình và kiểm tra kết quả có truyền và kết nối ñược hay không ? Vì sao ? - Chương trình gới ý mẫu trên viết cho thạch anh tần số 11.0952Mhz. Sinh viên sửa lại tốc ñộ baud ñể nạp lại cho thanh ghi TH1 bằng cách xem lại tần số thạch anh dùng trong board ET-LAB3A và xem lại công thức tính toán trong bài học. Sao ñó cho chạy chương trình ñể kiểm tra có nhận ñược hay không ? - Sửa lai chương trình sao cho có thể truyền các mã Ascii của các ký tự ra LED 7 ñoạn. - Sửa lại chương trình có thể truyền các ký tự từ A từ vi ñiều khiển về máy tính. - Sửa lại chương trình ñể có thể truyền các ký tự số từ 0 ñến 9 từ máy tính xuống vi ñiều khiển và xuất ra LED 7 ñoạn dùng SMOD =0, tốc ñộ baud là 9200 với tần số thạch anh hiện có của Board thí nghiệm ET-LAB3A -----------Hết-----------
Tài liệu liên quan