Doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam

• Miền Bắc: 17/12/64 công ty Bảo Việt ra đời, 15/1/65, chính thức hoạt động - công ty độc quyền. • Miền Nam: hơn 52 công ty trong và ngoài nước. Sau 1975, quốc hữu hóa các công ty trong nước

pdf44 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1866 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM TẠI VIỆT NAM 1.Doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam 1.3. Các loại nghiệp vụ BH 1.5. Nguyên tắc quản trị BH 2. Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ (BHNT) Prudential Việt Nam 1.4. Chênh lệch thông tin: Lựa chọn nghịch và rủi ro đạo đức 1.2. Loại hình DNBH 1.1.Tổ chức hoạt động DNBH 1.1. Tổ chức hoạt động DNBH Quá trình phát triển Qui định chung Cơ quan chuyên trách Quá trình phát triển • Miền Bắc: 17/12/64 công ty Bảo Việt ra đời, 15/1/65, chính thức hoạt động - công ty độc quyền. • Miền Nam: hơn 52 công ty trong và ngoài nước. Sau 1975, quốc hữu hóa các công ty trong nước Trước năm 1986 • 18/12/1993 nghị định 100 CP ra đời, đa dạng hóa hoạt động kinh doanh BH và phá vỡ thế độc quyền • Hiện nay, 39 DNBH, 10 DN môi giới bảo hiểm. Tốc độ tăng trưởng trong 5 năm gần đây là 22% Sau năm 1986 • Tất cả các công ty BH hoạt động trên lãnh thổ phải tuân thủ theo luật KDBH của VN. • Nhà nước bảo hộ và có những chính sách khuyến khích hoạt động của các công ty BH • Nghiêm cấm các hành vi quảng bá sai sự thật; cạnh tranh khách hàng không lành mạnh; khuyến mại bất hợp pháp… • Mọi hoạt động giao dịch đều phải tuân theo hợp đồng BH. Quy định chung • Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam Doanh nghiệp bảo hiểm Nhà nước Nâng cao hiệu quả quản lý Doanh nghiệp bảo hiểm Doanh nghiệp bảo hiểm Cạnh tranh lành mạnh, trao đổi thông tin Cơ quan chuyên trách • ban hành các chính sách qui định nhằm kiểm tra giám sát các hoạt động trên thị trường BH • thực hiện các biện pháp kích thích ngành BH phát triển. • Bộ tài chính Cơ quan chuyên trách 1.2 Loại hình doanh nghiệp bảo hiểm Điều 59 luật KDBH 2000 • DNBH nhà nước • Công ty cổ phần bảo hiểm • Tổ chức BH tương hỗ • DNBH liên doanh • DNBH 100% vốn đầu tư nước ngoài. Điều 59 luật KDBH bổ sung • Công ty cổ phần bảo hiểm. • Tổ chức BH tương hỗ. • Công ty TNHH bảo hiểm. • Hợp tác xã bảo hiểm. Cty TNHH bảo hiểm Cty cổ phần bảo hiểm Hợp tác xã BH 1.2 Loại hình doanh nghiệp bảo hiểm Tổ chức bảo hiểm tương hỗ 1.3.Các loại nghiệp vụ bảo hiểm Điều 7 luật KDBH 2000 Điều 7 luật KDBH bổ sung Nghiệp vụ bảo hiểm Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm phi nhân thọ Nghiệp vụ bảo hiểm Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm phi nhân thọ Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm nhân thọ (Điều 7 Luật KDBH sửa đổi bổ sung) • Bảo hiểm trọn đời • Bảo hiểm sinh kỳ • Bảo hiểm tử kỳ • Bảo hiểm hỗn hợp • Bảo hiểm trả tiền định kỳ • Bảo hiểm liên kết đầu tư • Bảo hiểm hưu trí Bảo hiểm phi nhân thọ (Điều 7 Luật KDBH sửa đổi bổ sung) • Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại; • Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển đường bộ, đường biển, đường thủy nội địa, đường sắt và đường hàng không; • Bảo hiểm hàng không; • Bảo hiểm xe cơ giới; • Bảo hiểm cháy, nổ; • Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu; • Bảo hiểm trách nhiệm; • Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính; • Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh; • Bảo hiểm nông nghiệp Bảo hiểm sức khỏe (Điều 7 Luật KDBH sửa đổi bổ sung) • Bảo hiểm tai nạn con người; • Bảo hiểm y tế; • Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ. 1.4. Chênh lệch thông tin: Lựa chọn nghịch, rủi ro đạo đức Lựa chọn nghịch • Thị trường bảo hiểm Việt Nam ngày càng sôi động và đa dạng. • Các doanh nghiệp, người dân có nhiều sự lựa chọn hơn. • Nhiều doanh nghiệp bảo hiểm sử dụng “mánh khóe”, thủ đoạn để chiếm thị phần. Lựa chọn nghịch Lôi kéo nhân sự Nói quá về công ty Tung tin “ác” Hạ phí Rủi ro đạo đức Nói quá sự thật Số vụ vi phạm gia tăng Làm giả các tai nạn Làm giả hồ sơ chứng thực Sàng lọc Phí bảo hiểm rủi ro hợp lý Các điều khoản hạn chế Phòng ngừa gian lận Hủy bỏ hợp đồng Khấu trừ Đồng bảo hiểm Giới hạn số tiền thanh toán 1.5.Nguyên tắc quản trị bảo hiểm 2. Công ty Prudential Việt Nam 2.2. Thành tựu của Prudential VN 2.1. Tiểu sử tập đoàn Prudential toàn cầu 2.3. Báo cáo tài chính của Prudential Việt Nam trong ba năm qua 2.4. Chênh lệch thông tin tại Prudential Việt Nam 2.5. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tổn thất do chênh lệch thông tin 2.1. Tiểu sử tập đoàn Prudential toàn cầu • Sản phẩm: bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ tài chính, quản lý tài sản. • Phạm vi: Anh, Mỹ, châu Á • Hợp tác ngân hàng: Citibank, UOB 1848 -Luân Đôn • Công ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam chính thức thành lập • Số vốn đầu tư 15 triệu USD. 1999- Việt Nam 2.2 Thành tích Prudential Việt Nam Năm 2009 • Công ty BHNT nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam có mặt tại tất cả 63 tỉnh thành. • Nhận được bằng khen danh dự của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban Nhân dân TP.HCM 2.2. Thành tích Prudential Việt Nam Năm 2010 • Vinh danh là “1 trong 10 doanh nghiệp đóng thuế thu nhập doanh nghiệp nhiều nhất”. • Giải thưởng “Rồng Vàng” cho danh hiệu “Dịch vụ Tài chính được tin tưởng nhất”. • Giải thưởng “Thương mại dịch vụ”năm 2010 2.2. Thành tích Prudential Việt Nam 2011 • Lần thứ 10 liên tục nhận Giải thưởng “Rồng Vàng” 2012 • Mức lợi nhuận chưa phân phối đạt 2.031 tỷ đồng. • công bố Bảo tức Tích lũy Đặc biệt trị giá 760 tỷ đồng • Tổng doanh thu phí chiếm khoảng 36% tổng doanh thu phí toàn ngành bảo hiểm nhân thọ Việt Nam. 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Bảng cân đối kế toán Báo cáo tài chính Các chỉ số tài chính quan trọng Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: triệuđồng Nội dung 31/12/2009 31/12/2010 TÀI SẢN 1. TSNH và các khoản ĐTNH 5.075.308 7.031.448 2. TSDH và các khoản ĐTDH 17.179.203 18.425.556 3. Tổng tài sản 22.254.511 25.457.004 NỢ PHẢI TRẢ & VỐN CHỦ SỞ HỮU 4. Nợ phải trả 19.291.163 22.148.173 5. Vốn chủ sở hữu 2.963.348 3.308.381 6. Tổng tài sản nợ & VCSH 22.255.511 25.457.004 Năm 2010 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam II. BÁO CÁO THU NHẬP Nội dung Năm 2009 Năm 2010 1. Doanh thu 6.850.244 7.730.819 2. Chi phí 5.766.526 6.366.452 3. Lợi nhuận chịu thuế TNDN 1.083.718 1.377.367 4. Lợi nhuận sau thuế TNDN 817.916 1.007.552 III. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG Nội dung Năm 2009 Năm 2010 1. Cơ cấu tài sản 23,1% 27,9% 2. Cơ cấu nguồn vốn 738% 756% 3. Khả năng thanh toán 4,02 4,69 4. Tỷ suất lợi nhuận 66% 68% 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam -Đạt 5424 tỷ VND: - Doanh thu Prudential VN tăng so với 13.6% so với năm 2009 - Lợi nhuận trước thuế tăng 10% và lợi nhuận sau thuế tăng 23% -Vốn 75 triệu đô la Mỹ: - Prudential tiếp tục là doanh ngiệp BHNT có số vốn đầu tư lớn nhất lại Việt Nam 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Năm 2010 I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: triệu đồng Nội dung 31/12/2010 31/12/2011 TÀI SẢN 1. TSNH và các khoản ĐTNH 7.311.969 8.960.731 2. TSDH và các khoản ĐTDH 18.145.035 19.550.906 3. Tổng tài sản 25.457.004 28.511.637 NỢ PHẢI TRẢ & VỐN CHỦ SỞ HỮU 4. Nợ phải trả 22.148.173 25.123.110 5. Vốn chủ sở hữu 3.308.831 3.338.527 6. Tổng tài sản nợ & VCSH 25.457.004 28.511.637 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Năm 2011 II. BÁO CÁO THU NHẬP Nội dung Năm 2010 Năm 2011 1. Doanh thu 7.601.313 8.871.160 2. Chi phí 6.263.946 7.878.625 3. Lợi nhuận trước thuế 1.337.367 992.535 4. Thuế 329.815 240.839 5. Lợi nhuận sau thuế 1.007.552 751.696 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam III. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG Nội dung Năm 2010 Năm 2011 1. Cơ cấu tài sản 29% 31,8% 2. Cơ cấu nguồn vốn 100% 100% 3. Khả năng thanh toán 5,32 4,71 4. Tỷ suất lợi nhuận 68% 45% 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam -Prudential Việt Nam đạt mức tăng trưởng 8% - Thành tích đầy ấn tượng của Prudential Việt Nam trong bối cảnh đầy bất ổn của kinh tế toàn cầu 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Năm 2011 I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: triệu đồng Nội dung 31/12/2012 31/12/2011 TÀI SẢN 1. TSNH và các khoản ĐTNH 8.682.535 8.960.731 2. TSDH và các khoản ĐTDH 24.276.328 19.550.906 3. Tổng tài sản 32.958.863 28.511.637 NỢ PHẢI TRẢ & VỐN CHỦ SỞ HỮU 4. Nợ phải trả 29.679.016 25.123.110 5. Vốn chủ sở hữu 3.279.847 3.388.527 6. Tổng tài sản nợ & VCSH 32.958.863 28.511.637 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Năm 2012 II. BÁO CÁO THU NHẬP Nội dung Năm 2012 Năm 2011 1. Doanh thu 10.040.495 8.948.045 2. Chi phí 10.171.480 7.955.510 3. (Lỗ)/Lợi nhuận trước thuế (130.985) 992.535 4. Lợi ích/ (Chi phí) Thuế TNDN 22.305 (240.839) 5. (Lỗ)/Lợi nhuận sau thuế (108.680) 751.696 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam III. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG Nội dung Năm 2012 Năm 2011 1. Cơ cấu tài sản 26,61% 31,82% 2. Cơ cấu nguồn vốn 100% 100% 3. Khả năng thanh toán 4,16 4,71 4. Tỷ suất lợi nhuận (6,2%) 43,43% 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam Prudential dẫn đầu thị trường về phần doanh thu khai thác mới và tổng doanh thu bảo hiểm. Năm 2012 2.3. Báo cáo tài chính của công ty Prudential Việt Nam 2.4. Chênh lệch thông tin tại công ty Prudential Việt Nam • 2011, tổng số tiền chi trả bồi thường cho các trường hợp nằm viện lên đến hàng trăm tỷ đồng, tăng gần gấp đôi so với năm 2010. • Tần số nằm viện và số tiền chi trả gia tăng một cách bất thường tại các tỉnh khu vực phía Bắc 2.4. Chênh lệch thông tin tại công ty Prudential Việt Nam TT Y tế Than (Quảng Ninh) - Trần Thị Phương Th. Nhập viện điều trị 7 lần với thời gian rất gần nhau từ 18/8/2011 đến 19/3/2012 TT Y tế (TP. Hải Phòng) – Vũ Văn Kh. Nhập viện điều trị liên tục 3 lần chỉ trong thời gian chưa đầy 3 tháng 2.4. Chênh lệch thông tin tại công ty Prudential Việt Nam Khách hàng Nguyễn Văn Nghĩa Trục lợi bảo hiểm 2.4. Chênh lệch thông tin tại công ty Prudential Việt Nam Vụ việc của hợp đồng số 72021288 Bùi Thị Mai - NV tư vấn bảo hiểm của CTy Người chồng - anh Hưng 2.4. Chênh lệch thông tin tại công ty Prudential Việt Nam 2.5. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tổn thất do chênh lệch thông tin Về phía doanh nghiệp 2.5. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tổn thất do chênh lệch thông tin Rà soát, hoàn thiện hành lang pháp lý Theo sát diễn biến thị trường, kiểm tra, phát hiện và xử lý nghiêm khắc các hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trục lợi… Xây dựng các quy tắc về quản lý ngành Về phía cơ quan chức năng
Tài liệu liên quan