Lượng tử đều

Tổng quát, bước lượng tử là hàm của biên độ tín hiệu x (lượng tử không đều)? đơn giản nhất là lượng tử đều. • Mức lượng tử được chọn giữa 2 mức tín hiệu y(i) = (1/2)[x(i-1)+x(i)] • Luật lượng tử đều và đối xứng đặc trưng bởi: - các mức bão hoà ?x s - mức lượng tử L hoặc (L+1) = 2 b . • Bước lượng tử ? = 2x s /L

pdf6 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lượng tử đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
49 3. Mã hoá tiếng nói Lượng tử đều • Tổng quát, bước lượng tử là hàm của biên độ tín hiệu x (lượng tử không đều) đơn giản nhất là lượng tử đều. • Mức lượng tử được chọn giữa 2 mức tín hiệu y(i) = (1/2)[x(i-1)+x(i)] • Luật lượng tử đều và đối xứng đặc trưng bởi: - các mức bão hoà xs - mức lượng tử L hoặc (L+1) = 2b. • Bước lượng tử  = 2xs/L 50 3. Mã hoá tiếng nói Lượng tử đều L = 9 51 3. Mã hoá tiếng nói Lượng tử đều L = ? 0 2 4 6 8 10 12 14 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 52 3. Mã hoá tiếng nói Lượng tử đều L = 16 0 2 4 6 8 10 12 14 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 53 3. Mã hoá tiếng nói Lượng tử đều 0 2 4 6 8 10 12 -1 0 1 0 2 4 6 8 10 12 -1 0 1 0 2 4 6 8 10 12 -1 0 1 0 2 4 6 8 10 12 -0.2 0 0.2 Quantificat ion Error 54 3. Mã hoá tiếng nói Các tính chất lượng tử đều • Mật độ xác suất sai số lượng tử phân bố đều giữa -/2 và + -/2 • Trung bình tạp âm lượng tử = 0 • Phương sai ( ) ( ), ( 1) / 2 e x i p p i L        l l l / 2 2 2 2 / 2 / d /12e           ( ) 1/ , / 2 0, / 2 ep          