Quản lý công nghệ: Mô tả, phạm vi & áp dụng

Quản lý công nghệ =Quản lý + Công nghệ Qui trình quản lý, và Phương pháp luận tiếp cận công nghệ 2 cách tiếp cận quản lý: + Quản lý chung + Kết hợp nguyên lý quản lý + đặc điểm của đối tượng quản ly( sự thay đổi công nghệ).

pdf23 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý công nghệ: Mô tả, phạm vi & áp dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ: MÔ TẢ, PHẠM VI & ÁP DỤNG Quản lý công nghệ =Quản lý + Công nghệ Qui trình quản lý, và Phương pháp luận tiếp cận công nghệ 2 cách tiếp cận quản lý: + Quản lý chung + Kết hợp nguyên lý quản lý + đặc điểm của đối tượng quản ly( sự thay đổi công nghệ). Quản lý(Management) và Quản trị (Administration • Quản lý: sáng tạo, lãnh đạo, chấp nhận rủi ro • Quản trị: giám sát các hoạt động hoặc công tac đã được định trước, • Quản trị= hoàn thành các công việc hàng ngày • Đề phòng: Nhà quản lý --> Nhà quản trị Công nghệ (Technology) là gì? • Tài (1). Phương tiện Sản phẩm/ • nguyên Dịch vụ. (2)Kiến thức Mục Tài nguyên. tiêu Khoa học (3) Cơ thể THIẾT KẾ (Body) Kỹ thuật, KIẾN THỨC MỚI. Quản lý được xem là một công nghệ Hành động quản lý: cần một qui trình (Ra quyết định) sứ mệnh, mục tiêu, các nguồn tài nguyên chiến lược, + hạ tầng cơ sở các hoạt động Quản lý là công nghệ Định nghĩa công nghệ 1 & 2 :xem quản lý là công nghệ mở rộng định nghĩa về công nghệ cơ sở sản phẩm Định nghĩa tác động quá trình phân phối • Cách thức định nghĩa công nghệ . Bảng 0.1 MỨC ĐỘ KẾT HỢP CHỨC NĂNG KINH DOANH VÀO VIỆC QLCN Nghiên cứu Triển khai Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Tiếp thị Bán buôn (sale) Ph. phối s.phẩm Dịch vụ kh. hàng Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Tiếp thị Bán buôn (sale) Phân phối s.phẩm Dịch vụ kh. hàng Hệ thống thông tin Tài chính Nhân sự Cung ứng Sáng chế + Luật Quan hệ c. chúng Quản trị chung Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Tiếp thị Bán buôn (sale) Phân phối s.phẩm Dịch vụ kh. hàng Hệ thống thông tin Tài chính Nhân sự Cung ứng Sáng chế + Luật Quan hệ c. chúng Quản trị chung Khách hng Nhà cung cấp Các ảnh hưởng khác Bên trong Bên ngoài PHASE 1 PHASE 2 PHASE 3 PHASE 4 PHASE 5 Phạm vi Quản lý Công nghệ Phase 1: Quản lý Kỹ thuật (Managing Engineering,chưa liên quan đến MOT?) Nên gọi là: Quản Lý Nghiên cứu và QL Triển khai. (và 2 chức năng này ít liên kết chặt chẽ) • Phase 2: ghép khía caïnh “saûn phaåm” với “qui trình. thiết kế sản phẩm” chế tạo: đạt tiêu chuẩn chất lượng và tin cậy Bắt đầu QLCN: Phase 3 Phải tích hợp được 8 chưc năng chính &phụ ---> trở lực chính làm cho nhiều Cty khó theo đuổi Tiếp cận “dự án” (nhưng chỉ phối hợp danh nghĩa!) Kỹ thuật cùng thời (concurrent engineering) Quản lý dự án đặc biệt. BẢNG 0.2 CÁC THÀNH PHẦN TÀI NGUYÊN _ CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG TRONG NGỮ CẢNH QLCN TÀI NGUYÊN CƠ SỞ HẠ TẦNG HOẠT ĐỘNG -Con người . -Tài sản trí tuệ -Thông tin. -Đặc trưng tổ chức -Công nghệ . -Thời gian . -Khách hàng . -Nhà cung cấp . -Nhà máy , thiết bị . -Tài chính . -Các tiện ích. -Sứ mệnh . -Mục tiêu . -Chiến lược . -Cấu trúc tổ chức. -Nguyên lý dẫn đạo . -Chính sách , tập quán -Thái độ quản lý . -Khả năng quản lý -Ủng hộ đổi mới -Chấp nhận rủi ro -Truyền thông. -Kinh doanh . -Quản lý . -Hệ thống . -Dự án . -Hoạt động chức năng -Nhóm . -Cá nhân . -Bên ngoài. M.hình H.thống : Nguồn tài nguyên, Cơ sở hạ tầng và Các Hoạt động . QLCN phải dựa trên cơ sở người thực hành(practicioner). nguồn tài nguyên của DN :định nghĩa hạn hẹp cơ sở hạ tầng của DN : ít xét tới các hoạt động của DN: không để ý đến Các nguồn tài nguyên • Tài nguyên truyền thống- con người, nhà máy, thiết bị, tài chính • Công nghệ là nguồn tài nguyên • Con người không có CSHT hỗ trợ  không có thành quả • Con người không được phân công hoạt động, hoặc tự mình hoạt động  không có thành quả BẢNG 0.3 TỔ CHỨC 3 THÀNH PHẦN: MÔ HÌNH TÍCH HỢP TÒAN PHẦN QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ HẠT GIỐNG SẢN PHẨM HỆ THỐNG PHÂN PHỐÍ Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Tiếp thị Bán buôn Phân phối sản phẩm Dịch vụ khách hàng QUẢN TRỊ +Hệ thống thông tin + Tài chính +Nhân sự +Cung ứng +Sáng chế & Luật +Quan hệ công chúng + Quản trị chung CÁC ẢNH HƯỞNG HỖ TRỢ Khách hàng Nhà Cung Cấp Nghiên cứu Triển khai Thiết kế Chế tạo Tiếp thị Bán buôn Phân phối sản phẩm Dịch vụ khách hàng +Hệ thống thông tin + Tài chính Nhân sự Cung ứng Sáng chế & Luật +Quan hệ công chúng + Quản trị chung CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆKhách hàng Nhà Cung Cấp TỔ CHỨC 3 THÀNH PHẦN MOÂ HÌNH TOAØN PHAÀN TÍCH HÔÏP • .Haït gioáng saûn phaåm • Coå ñieån : cho R & D : chung 1 nhoùm • Chi phí cho R & D, :R nhoû, D lôùn. • Thieát keá :ít ñöôïc löu yù. Nhaø QUAÛN LYÙ caáp cao: chuù yù “thaåm myõ • Cheá taïo:bò ñaåy ra khoûi voøng MOT • Phaùt trieån qui trình ñi sau phaùt trieån saûn phaåm  thaát baïi (auto, ñieän töû). QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ: HỆ THỐNG THỐNG NHẤT (t.t) Các Giai đọan QLCN (phạm vi QLCN) Các thành phần cơ bản Tổ chức 3 thành phần Giai đọan 1 Giai đọan 2 Giai đọan 3 Giai đọan 4 Giai đọan 5 Tài nguyên Cơ sở hạ tầng Các họat động Hạt giống sản phẩm Hệ thống phân phối Quản trị (t.t.) QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ: HỆ THỐNG THỐNG NHẤT Các vấn đề trong kinh doanh 4 Cấu tố CÔNG NGHỆ Chu kỳ Đổi mới VĐ Quản lý VĐ Chiến lược VĐ Vận hành Thiết bị Con người Thông tin Tổ chức Dự báo CN Tiếp thu CN Ứng dụng CN Khai thác CN Kích xúc CN KẾT LUẬN 1)Không có chiến lược riêng rẻ cho Cty. Các chiến lược chức năng phải cùng kết hợp trong một CL gắn kết nhau. 2) Đầu tư CN: nên dựa vào nhu cầu kinh doanh chứ không chỉ riêng theo khả thi tài chính 3)MOT cần cách tiếp cận hệ thống, không chỉ riêng khoa hoc, kỹ thuật 4) Con người là nguồn tài nguyên quan trọng: Quản lý- KHÔNG Quản trị. QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ (MOT)Management of Technology Hai cách tiếp cận (Two approaches to MOT) N.H.Chi Duc - Hình thái (morphology/ structure) - Chức năng (Function) Frederick Betz 1. Research 2. Development 1. Research 2. Development 3. Design 4. Manufacture 1. Research 2. Development 3. Design 4. Manufacture 5. Marketing 6. Sales 7. Distribution 8. Customer Service 1. Research 2. Development 3. Design 4. Manufacture 5. Marketing 6. Sales 7. Distribution 8. Customer Service 9. Info. System 10. Human Resource 11. Finance 12 Purchasing 13. Patent & Legal 14. Public Relation 15. General Admin 16.SuppliersGaynor Invention CommercializationINNOVATION Make/Buy Technologies Integrate/Exploit Technologies