Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ SQL - Nguyễn Như Hoa

Giới thiệu • SQL (Structured Query Language) – Ngôn ngữ cấp cao – Ngôn ngữ phi thủ tục – Được sử dụng để thao tác với SQL Database – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language) – Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các phiên bản • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 • SQL-2016 Giới thiệu • SQL có nhiều nhóm lệnh – Định nghĩa dữ liệu (DDL) – Thao tác dữ liệu (DML) – Định nghĩa khung nhìn – Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác • SQL sử dụng thuật ngữ – Bảng ~ quan hệ – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ

pdf81 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ SQL - Nguyễn Như Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 Ngôn ngữ SQL Giáo trình & Tài liệu tham khảo: 1. Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe, 2011. Fundamentals of Database systems, 6th edition, Addison-Wesley. 2. Giáo trình Cơ sở dữ liệu , Trần Đắc Phiến, ĐH Công nghiệp TPHCM 3. Bộ slide bài giảng của Nguyễn Minh Thư, Khoa CNTT, ĐH KHTN TPHCM 4. Bộ slide bài giảng của Trần Thị Kim Chi, Khoa CNTT, ĐH Công nghiệp TPHCM Gv. Nguyễn Như Hoa 1 Nội dung • Giới thiệu • Định nghĩa dữ liệu • Truy vấn dữ liệu • Cập nhật dữ liệu 2 Giới thiệu • SQL (Structured Query Language) – Ngôn ngữ cấp cao – Ngôn ngữ phi thủ tục – Được sử dụng để thao tác với SQL Database – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language) – Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các phiên bản • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 • SQL-2016 3 Giới thiệu • SQL có nhiều nhóm lệnh – Định nghĩa dữ liệu (DDL) – Thao tác dữ liệu (DML) – Định nghĩa khung nhìn – Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác – • SQL sử dụng thuật ngữ – Bảng ~ quan hệ – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ 4 Giới thiệu • Transact-SQL (T-SQL) – Là một phiên bản SQL do Microsoft phát triển dựa trên ANSI SQL – Sử dụng trong MS SQL Server _ một DBMS của Microsoft 5 Giới thiệu • MS SQL Server – Là một Relational DBMS do Microsoft phát triển – Là một database server (software) – Hỗ trợ giao diện GUI và command line – Hỗ trợ nhiều chức năng • To create databases. • To maintain databases. • To analyze the data through SQL Server Analysis Services (SSAS). • To generate reports through SQL Server Reporting Services (SSRS). • To build high-performance data integration solutions, including extraction, transformation, and load (ETL) packages for data warehousing through SQL Server Integration Services (SSIS) 6 Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/sql-server/?view=sql-server-ver15 Giới thiệu • MS SQL Server Management Studio (SSMS) – Là công cụ cho phép user quản lý database và instance – Là công cụ quản lý tập trung tất cả các thành phần của SQL server , Azure SQL Database, và SQL Data Warehouse (Access, configure, manage, administer, and develop ) 7 Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/ssms/sql-server- management-studio-ssms?view=sql-server-ver15 Định nghĩa dữ liệu (DDL) • Nhóm lệnh Định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language commands) gồm – Tạo Cơ sở dữ liệu – Tạo table – Kiểu dữ liệu • Định nghĩa kiểu dữ liệu mới – Khai báo ràng buộc dữ liệu 8 Tạo Database • Ví dụ CREATE DATABASE Sample ON PRIMARY ( NAME=SampleData, FILENAME='c:\Program Files\..\..\Data\Sample.mdf', SIZE=10MB, MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%) LOG ON ( NAME=SampleLog, FILENAME= 'c:\Program Files\..\..\Data\Sample.ldf', SIZE=3MB, MAXSIZE=5MB, FILEGROWTH=1MB) Tên database Data file có tên SampleDate Log file có tên SampleLog 9 Tạo Database • Tạo Database = thực hiện khai báo các file lưu trữ • Một Database bao gồm hai hay nhiều tập tin – Một (hay nhiều) file data và một (hay nhiều) file log • File data lưu dữ liệu, file log lưu nhật ký giao tác – Qui ước phần đuôi của tên file • File dữ liệu cơ bản (Primary data file) .mdf => chỉ có 1 file • Các file thứ cấp (Secondary data files, tùy chọn) .ndf • File nhật ký giao dịch (Transaction log file) .ldf – Các file này có thể nằm trên những đĩa vật lý khác nhau để cải thiện việc thực thi của hệ thống 10 Tạo Database • Thông tin của mỗi file bao gồm • Filegroup : Các file data có thể nằm trên những đĩa vật lý khác nhau, nhưng đặt trong cùng một filegroup – một table được chỉ định đặt trong một filegroup => dữ liệu của table sẽ được đặt trải ra trên các đĩa , giúp tăng hiệu năng khi truy suất – Luôn có một Primary filegroup • Tên logic • Vị trí lưu trữ vật lý • Kích thước ban đầu • Kích thước tối đa • Kích thước tăng mỗi lần ( 11 2 data file thuộc Primary filegroup 2 data file thuộc SalesGroup1 filegroup Lệnh tạo Sales DB , gồm 4 data file và 1 log file 12 Tạo Database • Cú pháp lệnh • Ví dụ : lệnh sau sẽ tạo một database với các tham số mặc định Create database defaultDB Tham khảo https://docs.microsoft.com/ Chú ý : các từ khóa, và qui ước về đặt dấu ( ) , dấu phẩy , 13 Các lệnh T-SQL quản lý database Xóa cơ sở dữ liệu: Khi 1 CSDL bị xóa thì tất cả các file vật lý của nó sẽ bị xóa Cú pháp: DROP DATABASE database_name Ví dụ: Drop database Banhang Đổi tên cơ sở dữ liệu: Cú pháp: sp_renamedb 'old_name', 'new_name‘ 14 Kiểu dữ liệu • T-SQL hỗ trợ các kiểu dữ liệu – Số – Chuỗi – Ngày giờ – Binary – Các kiểu khác • Người dùng có thể định nghĩa các kiểu dữ liệu mới (user-defined data types) dựa trên các kiểu dữ liệu có sẵn 15 Kiểu dữ liệu • Số nguyên – Bit – Tinyint – Smallint – Int – Bigint – Smallmoney – Money – Decimal (numeric) • Số thực – Float – real Chuỗi : - Char - Varchar - Text - Nchar - Nvarchar - Ntext Ngày giờ - Date - Time - Datetime - Các kiểu dữ liệu khác - cursor - Table - Uniqueidentifier - Binary - binary - Varbinary - image Tham khảo : https://docs.microsoft.com 16 Kiểu dữ liệu char [ ( n ) ] Fixed-size string data. n defines the string size in bytes and must be a value from 1 through 8,000. varchar [ ( n | max ) ] Variable-size string data. Use n to define the string size in bytes and can be a value from 1 through 8,000 or use max to indicate a column constraint size up to a maximum storage of 2^31-1 bytes (2 GB) Tham khảo : https://docs.microsoft.com Tên kiểu dữ liệu Miền giá trị Kích thước lưu trữ 17 Kiểu dữ liệu 18 Kiểu dữ liệu • Định nghĩa một kiểu dữ liệu (user-defined data types ): Cú pháp: sp_addtype type , system_data_type [,'NULL' | 'NOT NULL'] Ví dụ: Tạo kiểu dữ liệu tên là isbn với kiểu dữ liệu cơ bản là smallint và không chấp nhận giá trị Null exec sp_addtype isbn, ‘smallint’, ‘NOT NULL’ • Liệt kê các user-defined data types trong CSDL hiện hành: Dùng thủ tục sp_help , hoặc truy vấn trong information_schema.domains • Xoá một User-Defined Data Type: Cú pháp: sp_droptype type 19 Các lệnh T-SQL về table • Các lệnh về table – CREATE TABLE (tạo bảng) – DROP TABLE (xóa bảng) – ALTER TABLE (sửa bảng) – Xem thông tin về table • Khai báo các ràng buộc toàn vẹn khi định nghĩa table – Primary key, foreign key – Unique constraint – Default constraint – Check constraint – Not NULL 20 Tạo table • Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], [] ) RBTV áp dụng cho toàn bộ table RBTV áp dụng cho 1 cột 21 Tạo table CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HOTEN VARCHAR(30), PHAI CHAR(3), LUONG INT, PHG INT ) CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null primary key , HOTEN VARCHAR(30), PHAI CHAR(3) check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’), LUONG INT, PHG INT references PHONGBAN(MAPB) ) Tạo một table không có các khai báo ràng buộc Tạo một table có khai báo ràng buộc PK, FK , và Check Constraint Chỉ có 1 khai báo Primary key trong 1 table 22 Tạo table CREATE TABLE PHANCONG ( MANV CHAR(9) NOT NULL, SODA INT NOT NULL, THOIGIAN DECIMAL(3,1) NOT NULL, PRIMARY KEY (MANV, SODA), FOREIGN KEY (MANV) REFERENCES NHANVIEN(MANV), FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA), CHECK (thoigian  0) ) Tạo một table có khai báo ràng buộc ở mức table CREATE TABLE PHANCONG ( MANV CHAR(9) not null REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT not null REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) not null CHECK (THOIGIAN > 0), PRIMARY KEY (MANV, SODA) ) Lệnh sau cho kết quả tương đương Chỉ có 1 khai báo Primary key trong 1 table 23 Tạo table CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null CONSTRAINT nv_pk primary key , HOTEN VARCHAR(30), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT nv_chk_phai check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’), LUONG INT, PHG INT CONSTRAINT nv_fk_pb references PHONGBAN(MAPB) ) Tạo một table , có đặt tên cho ràng buộc . Nếu không , hệ thống sẽ tự đặt CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null, HOTEN VARCHAR(30), PHAI CHAR(3), LUONG INT, PHG INT , CONSTRAINT nv_pk primary key (MANV), CONSTRAINT nv_fk_pb Foreign key(PHG) references PHONGBAN(MAPB), CONSTRAINT nv_chk_phai check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’) ) Lệnh cho kết quả tương đương 24 Tạo table CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) Tạo một table , có chứa khai báo ràng buộc unique và default CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME , CONSTRAINT pb_uni_tenpb UNIQUE (TENPB) , CONSTRAINT pb_def_ngay DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC) ) Lệnh cho kết quả tương đương 25 Tạo table Tạo một table , đặt table vào 1 filegroup CREATE TABLE SanPham ( Masp smallint CONSTRAINT sp_nonull_masp NOT NULL, Tensp char(20) NOT NULL, Mota char(30) NULL, Gia smallmoney NOT NULL ) Tạo một table , với khai báo ràng buộc NULL / NOT NULL CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HOTEN VARCHAR(30), PHAI CHAR(3), LUONG INT, PHG INT ) ON SalesGroup1 ; 26 Tạo table Tạo một table , với ràng buộc khóa ngoại Định nghĩa FOREIGN KEY CONSTRAINT khi tạo bảng CREATE TABLE TableName (columnName datatype [,], [CONSTRAINT constraintName] FOREIGN KEY[(column[,..n])] REFERENCES ref_table [ ( ref_column [,..n])]) ] [ ON DELETE {NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT} ] [ ON UPDATE {NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT} ] 27 MANV TENNV NGSINH PHGBAN 0111 Nguyen An 12/08/1955 5 0112 Bui Liem 07/19/1968 4 0201 Le Vân 06/20/1951 4 0202 Tran Mai 09/15/1962 5 MAPB TENPB Nghien cuu 5 Dieu hanh 4 Quan ly 1 s(PHONGBAN) r(NHANVIEN) NHANVIEN ( MANV, TENNV, NGSINH , PHGBAN) PHONGBAN ( MAPB , TENPB ) Khóa ngoại Tham chiếu đến Khi MAPB ở table PHONGBAN bị xóa hay sửa thì PHGBAN tương ứng ở table NHANVIEN sẽ như thế nào ? Có 4 cách hành xử : NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT 28 CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null primary key , TENNV VARCHAR(30), NGAYSINH DATE, PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB) ) CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null primary key , TENNV VARCHAR(30), NGAYSINH DATE, PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB) ON DELETE NO ACTION ON UPDATE NO ACTION ) CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9) not null primary key , TENNV VARCHAR(30), NGAYSINH DATE, PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE ) NO ACTION Khi xóa/sửa MAPB trên PHONGBAN có record tương ứng ở table NHANVIEN, SQL Server sẽ báo lỗi và hủy thao tác CASCADE Khi xóa/sửa MAPB trên PHONGBAN sẽ xóa/sửa record tương ứng ở table NHANVIEN Lệnh này tương đương với NO ACTION 29 Tạo table • Xem thông tin – Sp_help – Sp_help – Sp_helpConstraint 30 Thay đổi thiết kế của table ALTER TABLE ADD [] ALTER TABLE DROP COLUMN ALTER TABLE ALTER COLUMN ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , ALTER TABLE DROP Thay đổi RBTV : Thêm / xóa RBTV Thay đổi cấu trúc bảng : Thêm / xóa / sửa cột 31 Thay đổi thiết kế của table ALTER TABLE NHANVIEN ADD HOPDONG CHAR(20) ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN HOPDONG ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN HOPDONG CHAR(10) CHECK (HOPDONG in ( ‘full’ , ‘temp’) ) CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL PRIMARY KEY, TRPHG CHAR(9) REFERENCES NHANVIEN(MANV), NG_NHANCHUC DATETIME ) ALTER TABLE PHONGBAN ADD CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC), CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB) Tạo table Bổ sung thêm ràng buộc cho table đã tạo Thêm /sửa / xóa 1 cột trong table đã có 32 Xóa table • Xóa table sẽ xóa luôn dữ liệu của table • Cú pháp Ví dụ • Xóa một table khi nó có mối liên hệ với những table khác ? – Nếu là table con (table chứa khóa ngoại) -> xóa được , đồng thời sẽ xóa luôn ràng buộc với table cha – Nếu là table cha : Xóa ràng buộc khóa ngoại trên table con , rồi xóa table cha – Vdụ : muốn xóa 2 table NHANVIEN ------- PHONGBAN Cho biết thứ tự xóa ? DROP TABLE DROP TABLE NHANVIEN 33 Thao tác dữ liệu (DML) • Nhóm lệnh Thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language) gồm các lệnh – truy vấn dữ liệu : select – cập nhật dữ liệu : Insert , update, delete 34 Truy vấn dữ liệu căn bản • Cú pháp căn bản • Truy vấn dữ liệu từ 1 table SELECT FROM WHERE MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT SINHVIEN 35 MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT Select * From SINHVIEN Select MaSV, HoSV, TenSV, Khoa From SINHVIEN (*) Phần tô vàng là tập dữ liệu trả về khi thực thi câu select (1) Lấy toàn bộ dữ liệu (2) Lọc lấy 4 cột , và lấy tất cả record 36 MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT Select * From SINHVIEN Where Lop like ‘%CK1’ Select * From SINHVIEN Where Namsinh = 1998 (3) Lọc những record thỏa btđk (4) Lọc những record thỏa btđk 37 MaSV HoSV TenSV Lop Ngaysinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 15/2/1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 7/3/1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 21/1/1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 12/12/1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1/1/1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 27/3/1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 30/1/1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 26/1/1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 11/2/1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 20/5/1999 CNTT MaSV HoSV TenSV Lop Ngaysinh Khoa 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 15/2/1999 CNTT 201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 7/3/1999 CNTT 201003 Trần Phương Bằng C10DC1 21/1/1999 CNTT 201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 12/12/1999 CNTT 201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1/1/1998 CNTT 201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 27/3/1999 CNTT 201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 30/1/1998 CNTT 201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 26/1/1999 CNTT 201009 Lê Hồng Khải CS01TT 11/2/1999 CNTT 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 20/5/1999 CNTT Select * From SINHVIEN Where month(Ngaysinh) = 1 Select MaSV, HoSV, TenSV From SINHVIEN Where month(Ngaysinh) = 1 (5) Lọc những record thỏa btđk , sử dụng hàm trong btđk (6) Lọc những record thỏa btđk và chỉ lấy 3 cột 38 Select MaSV, Hoten = HoSV +’ ‘ + TenSV From SINHVIEN Where month(Ngaysinh) = 1 MaSV HoTen 201003 Trần Phương Bằng 201005 Trần Văn Diệm 201007 Lâm Phước Hòa 201008 Huỳnh Huy Hoàng (7) Nối dữ liệu trong 2 cột HoSV và TenSV thành một cột trong tập kết quả , và gán tên cột là HOTEN Select MaSV, HoSV +’ ‘ + TenSV as HOTEN From SINHVIEN Where month(Ngaysinh) = 1 Hoặc Lop C10CK1 C10DC1 CS01TT (9) Loại bỏ những dòng trùng nhau trong tập dữ liệu trả về Select DISTINCT Lop From SINHVIEN Lop C10CK1 C10CK1 C10DC1 C10DC1 C10DC1 CS01TT CS01TT CS01TT CS01TT CS01TT (8) Truy vấn dữ liệu từ table , tính toán , và tạo thành cột mới Select MaSV, Tuoi = 2020 – year(Ngaysinh) From SINHVIEN (10) Chỉ lấy n record đầu tiên trong tập dữ liệu trả về Select TOP 6 * From SINHVIEN 39 Truy vấn dữ liệu căn bản • Biểu thức điều kiện trong mệnh đề WHERE – Là biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích – Sử dụng • Phép toán so sánh dữ liệu số : >, >=, , between and • Phép toán so sánh chuỗi : LIKE , nối chuỗi +, ký hiệu đại diện % , _ • IS NULL, IS NOT NULL • Các phép toán so sánh tập hợp IN, NOT IN • ANY, ALL , EXISTS, NOT EXISTS dùng với subquery • Biểu thức boolean có thể là biểu thức phức => Dùng toán tử AND, OR nối các biểu thức con • Toán tử phủ định NOT : NOT LIKE, NOT between and – Sử dụng các hàm hỗ trợ bởi T-SQL để tính toán 40 Truy vấn dữ liệu căn bản Biểu thức điều kiện trong WHERE Công dụng Ngaysinh like ‘1998-01-21’ Lọc record có Ngaysinh là 21-01-1998 Ngaysinh like ‘1999___-01’ Lọc record có Ngaysinh là ngày 1, năm 1999 year(ngaysinh) = 1999 AND day(ngaysinh) = 1 Lọc record có Ngaysinh là ngày 1, năm 1999 Ngaysinh IS NULL Loc record có Ngaysinh là NULL Year(ngaysinh) 1999 Loc record có Ngaysinh thỏa năm không là 1999 Year(ngaysinh) != 1999 Loc record có Ngaysinh thỏa năm không là 1999 TenSV IN (‘hoa’, ‘khanh’) Loc record có TenSV là ‘hoa’ hoặc ‘khanh’ Ví dụ Biểu thức điều kiện trong mệnh đề WHERE 41 Truy vấn dữ liệu căn bản • Truy vấn dữ liệu từ nhiều table, dựa trên relationship giữa các table • Gồm 3 dạng kết nối – Inner join – Left outer join – Right outer join MaNganh TenNganh SoTC CS Computer science 150 SE Software Engineering 220 IS Information System 190 IT Information Technology 200 MaSV HoSV TenSV Lop MaNganh 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS 201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS 201009 Lê Hồng Khải CS01TT DS 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT DS 42 Select a.*, b.* From SINHVIEN a INNER JOIN NGANH b ON a.MaNganh = b.MaNganh MaNganh TenNganh SoTC CS Computer science 150 SE Software Engineering 220 IS Information System 190 IT Information Technology 200 MaSV HoSV TenSV Lop Manganh 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS 201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS 201009 Lê Hồng Khải CS01TT DS 201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT DS MaSV HoSV TenSV Lop Manganh MaNganh TenNganh SoTC 201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS CS Computer science 150 201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS CS Computer science 150 Inner join Ứng với mỗi record của bảng bên
Tài liệu liên quan