Bộ câu hỏi thi vấn đáp học phần Luật hiến pháp tư sản

Bộ câu hỏi thi vấn đáp học phần Luật Hiến pháp tư sản 1.Trình bày khái quát sự ra đời và phát triển của Hiến pháp tư sản 2.Trình bày các cách phân loại Hiến pháp tư sản 3.Trình bày chế định giám sát Hiến pháp (bảo vệ Hiến pháp) 4. Phân tích khái niệm đảng phái chính trị 5. Trình bày vai trò của đảng phái chính trị trong tổ chức và hoạt động của Nhà nước tư sản 6. Trình bày định nghĩa hình thức chính thể của nhà nước tư sản và nêu tên các hình thức chính thể của nhà nước tư sản 7.Trình bày hình thức chính thể quân chủ lập hiến 8.Trình bày hình thức chính thể cộng hoà đại nghị 9.Trình bày hình thức chính thể cộng hoà tổng thống 10. So sánh hình thức chính thể cộng hoà đại nghị với chính thể cộng hoà tổng thống

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi thi vấn đáp học phần Luật hiến pháp tư sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi thi vấn đáp học phần Luật Hiến pháp tư sản 1.Trình bày khái quát sự ra đời và phát triển của Hiến pháp tư sản 2.Trình bày các cách phân loại Hiến pháp tư sản 3.Trình bày chế định giám sát Hiến pháp (bảo vệ Hiến pháp) 4. Phân tích khái niệm đảng phái chính trị 5. Trình bày vai trò của đảng phái chính trị trong tổ chức và hoạt động của Nhà nước tư sản 6. Trình bày định nghĩa hình thức chính thể của nhà nước tư sản và nêu tên các hình thức chính thể của nhà nước tư sản 7.Trình bày hình thức chính thể quân chủ lập hiến 8.Trình bày hình thức chính thể cộng hoà đại nghị 9.Trình bày hình thức chính thể cộng hoà tổng thống 10. So sánh hình thức chính thể cộng hoà đại nghị với chính thể cộng hoà tổng thống 11.Trình bày khái quát hình thức nhà nước theo cơ cấu lãnh thổ 12.Phân tích các nguyên tắc bầu cử 13.Trình bày các quy định pháp luật về việc giới thiệu ứng cử viên 14.Trình bày khái quát nhiệm vụ, quyền hạn của Nghị viện 15.Trình bày cơ cấu tổ chức của Nghị viện 16.Phân tích vị trí của Nguyên thủ quốc gia 17.Trình bày khái quát nhiệm vụ, quyền hạn của Nguyên thủ quốc gia 18.Trình bày khái quát thủ tục lên ngôi Hoàng đế và bầu cử Tổng thống 19.Phân tích vị trí của Chính phủ 20.Trình bày khái quát nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ 21.Trình bày chế định tín nhiệm của Chính phủ trước Nghị viện 22.Phân tích vị trí của vị trí của Toà án 23.Trình bày hệ thống tòa án liên bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ 24.Trình bày hệ thống tòa án các bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ LUẬT ĐẤT ĐAI 1. Quan niệm về đất đai của Việt Nam và vai trò của đất đai trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội 2. Sơ lược sự hình thành và phát triển của chính sách, pháp luật đất đai Việt Nam. 3. Khái niệm Luật đất đai ( Định nghĩa, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh) 4. Các nguyên tắc cơ bản của Luật Đất đai 5. Nguồn của Luật Đất đai 6. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại) 7. Chủ thể quan hệ pháp luật đất đai 8. Nội dung của quan hệ pháp luật đất đai 9. Cơ sở pháp lý hình thành, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai. 10. Quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về chế độ sở hửu đất đai. 11. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về đất đai 12. Phân biệt giữa hồ sơ địa chính và hồ sơ địa giới hành chính. 13. Phân biệt giữa sổ địa chính và sổ mục kê đất. 14. So sánh giữa thống kê và kiểm kê đất đai. 15. Đăng ký đất đai là gì? Quá trình đăng ký đất đai liên quan đến những chủ thể nào? 16. Đăng ký đất đai là quyền lợi hay nghĩa vụ của người sử dụng đất? Tại sao? 17. Cách thức đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 18. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 19. Các trường hợp không được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 20. Khi nào người sử dụng đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà không phải nộp tiền sử dụng đất. 21. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân. 22. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức. 23. Trình thủ, thẩm quyền xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp. 24. Các nguyên tắc và căn cứ lập quy hoạch. 25. So sánh thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được quy định tại Luật Đất đai 1993(sữa đổi, bổ sung năm 2001) với Luật Đất đai 2003 26. Căn cứ giao đất, cho thuê đất 27. Hình thức giao đất, cho thuê đất 28. Các quy định về chuyển mục đích sử dụng đất 29. Khái niệm và các trường hợp bị thu hồi đất 30. Thẩm quyền thu hồi đất 31. Quy định của pháp luật về giá đất 32. Nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. 33. Đất “5%” là gì, quy định của pháp luật về “đất 5%” 34. Ý nghĩa của hạn mức đất, các quy định của pháp luật về hạn mức đất. 35. Thời hạn sử dụng đất? 36. Trình tự, thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. 37. Trình tự, thủ tục tiến hành đấu giá quyền sử dụng đất. 38. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất. 39. Trình tự, thủ tục thu hồi đất 40. Phân biệt giữa thu hồi và trưng dụng đất. 41. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai 42. Các loại vi phạm pháp luật đất đai và trách nhiệm pháp lý? 43. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 44. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất . 45. Phân biệt “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại Điều 136 với “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại 138 Luật Đất đai năm 2003.