Câu hỏi thi vấn đáp - Môn: Luật thương mại 1

Câu 1. Quan niệm về Luật kinh tế, Luật kinh doanh, Luật thương mại. Câu 2. Các loại chủ thể của Luật thương mại. Câu 3. Nguồn của Luật Thương mại. Câu 4. Thương nhân là gì? Các đặc điểm của Thương nhân. Câu 5. Khái niệm và đặc điểm của Hành vi thương mại. Câu 6. Đối tựợng điều chỉnh của Luật Thương mại. Câu 7. Doanh nghiệp là gì? Các loại hình doanh nghiệp của Việt Nam. Câu 8. Điều kiện trở thành chủ thể của Luật thương mại. Câu 9. Khái niệm và đặc điểm doanh nghiệp tư nhân. Câu 10. Trình bày thủ tục thành lập doanh nghiệp tư nhân. Câu 11. DNTN giải thể trong những trường hợp nào.

pdf5 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi thi vấn đáp - Môn: Luật thương mại 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP MÔN: LUẬT THƯƠNG MẠI 1 Giáo viên biên soạn: ThS Lê Thị Hải Ngọc+ ThS Cao Đình Lành Câu 1. Quan niệm về Luật kinh tế, Luật kinh doanh, Luật thương mại. Câu 2. Các loại chủ thể của Luật thương mại. Câu 3. Nguồn của Luật Thương mại. Câu 4. Thương nhân là gì? Các đặc điểm của Thương nhân. Câu 5. Khái niệm và đặc điểm của Hành vi thương mại. Câu 6. Đối tựợng điều chỉnh của Luật Thương mại. Câu 7. Doanh nghiệp là gì? Các loại hình doanh nghiệp của Việt Nam. Câu 8. Điều kiện trở thành chủ thể của Luật thương mại. Câu 9. Khái niệm và đặc điểm doanh nghiệp tư nhân. Câu 10. Trình bày thủ tục thành lập doanh nghiệp tư nhân. Câu 11. DNTN giải thể trong những trường hợp nào. Câu 12. Trách nhiệm vô hạn là gì? Cho ví dụ. Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là gì? Cho ví dụ. Câu 14. Vốn Pháp định, vốn điều lệ là gì? Cho ví dụ. Câu 15. Tại sao nói: “Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân”? Câu 16. Khái niệm và đặc điểm Hộ kinh doanh. Câu 17. Phân biệt DNTN với Hộ Kinh doanh. Câu 18. Phân tích quyền của DNTN. Câu 19. Phân tích nghĩa vụ của DNTN. Câu 20. Chủ DNTN quản lý, điều hành doanh nghiệp như thế nào? Câu 21. Công ty Nhà nước hiện nay hoạt động theo luật nào? Câu 22. Khái niệm Hợp tác xã. Câu 23. Phân tích đặc điểm hợp tác xã. Câu 24. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của HTX. Câu 25. Sáng lập viên HTX là gì? Những ai có thể là sáng lập viên? Câu 26. HTX hoạt động theo mô hình tổ chức quản lý nào? Câu 27. Tư cách xã viên chấm dứt trong các trường hợp nào? Câu 28. Khái niệm và đặc điểm công ty cổ phần. Câu 29. Đối tượng nào có quyền mua cổ phần? Câu 30. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông phổ thông trong công ty cổ phần. Câu 31. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết. Câu 32. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại. Câu 33. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức. Câu 34. Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần. Câu 35. Cổ phiếu là gì? Trái phiếu là gì? Câu 36. Công ty cổ phần được phát hành các loại chứng khoán nào? Câu 37. Các quy định của Luật doanh nghiệp về Đại hội đồng cổ đông? Câu 38. Điều kiện để trở thành Giám đốc của công ty cổ phần. Câu 39. Các quy định của Luật doanh nghiệp về Hội đồng quản trị? Câu 40. So sánh công ty cổ phần với công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Câu 41. Khái niệm và đặc điểm công ty TNHH hai thành viên trở lên. Câu 42. Vấn đề chuyển nhượng vốn góp của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Câu 43. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Câu 44. Các quy định của Luật doanh nghiệp về Hội đồng thành viên của CTTNHH 2 thành viên trở lên? Câu 45. Các quy định của Luật doanh nghiệp về Chủ tịch Hội đồng thành viên của CTTNHH 2 thành viên trở lên? Câu 46. Các quy định của Luật doanh nghiệp về Giám đốc (TGĐ) của CTTNHH 2 thành viên trở lên? Câu 47. Đăng ký kinh doanh là gì? Ý nghĩa của việc đăng ký kinh doanh. Câu 48. Các trường hợp tổ chức lại công ty theo Luật doanh nghiệp 2005. Câu 49. Các trường hợp chuyển đổi công ty theo pháp luật. Câu 50. Tài sản góp vốn là gì? Những tài sản nào phải định giá khi góp vốn vào công ty? Câu 51. Khái niệm, đặc điểm công ty TNHH 1 thành viên. Câu 52. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH 1 thành viên. Câu 53. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty (đối với tổ chức). Câu 54. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty (đối với cá nhân). Câu 55. Khái niệm, đặc điểm của công ty hợp danh. Câu 56. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty hợp danh. Câu 57. Quyền của thành viên hợp danh. Câu 58. Nghĩa vụ của thành viên hợp danh. Câu 59. Quyền của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh. Câu 60. Nghĩa vụ của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh.