Chương 2: Môi trường kinh doanh và tài chính

?Doanh nghiệp tư nhân ?Công ty hợp danh ?Công ty cổ phần ?Công ty trách nhiệm hữu hạn

pdf32 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Môi trường kinh doanh và tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2-1 Chương:2 Môi trường kinh doanh và tài chính âi tâ r øø ik v øø t øø i c í TS. Nguyễn Văn Thuận 2-2 Môi trâ ườø ng kinh doanh, thuếá vàø tàø i chính ‹Môi trường kinh doanh ‹Môi trường thuế ‹Môi trường tài chính 2-3 Môi trâ ườø ng kinh doanh ‹ Doanh nghiệp tư nhân ‹ Công ty hợp danh ‹ Công ty cổ phần ‹ Công ty trách nhiệm hữu hạn Cáù c loạï i hình DN tạï i Việä t Nam : 2-4 Môi trâ ườø ng kinh doanh ‹ Là loại hình DN thấp nhất và cổ nhất ‹ Thu nhậäp DN được xác định để tính thuế thu nhậäp cáù nhân â đối với chủ sở hữu DN tư nhân â -- Là loại hình DN chỉ có một chủ sỡ hữu duy nhất, và chịu trách nhiệm vô hạn về mọi món nợ của DN. 2-5 Ưu nhượï c điểå m củû a DN tư nhânâ Lợï i ‹ Đơn giản và dễ thành lập ‹ CP thành lập thấp ‹ Phù hợp quy mô nhỏ ‹ Chỉ chịu thuế thu nhập cá nhân Bấá t lợï i ‹ Trách nhiệm vô hạn ‹ Khó khăn trong HĐ vốn ‹ Kỹ năng quản lý hạn chế ‹ Cơ cấu tổ chức đơn giản ‹ Đời sống hữu hạn 2-6 Môi trâ ườø ng kinh doanh ‹Thu nhậäp DN được xác định trên cơ sở thuếá thu nhậäp cáù nhânâ của mỗi thành viên chủ sở hữu. Công ty hơâ ïï p danh – Là loại hình DN có từ 2 thành viên trở lên cùng là chủ sở hữu DN. 2-7 Cáù c loạï i hình công ty hơâ ïï p doanh Hợï p doanh hữu hã ïï n -- Các thành viên hữu hạn góp vốn và có trách nhiệm giới hạn vào số vốn góp , tuy nhiên phải có ít nhất một thành viên chịu trách nhiệm vô hạn. Hợï p doanh chung -- Tất cả các thành viên chủ sở hữu đều có trách nhiệm vô hạn, họ cùng chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của hợp danh. 2-8 Ưu nhuợï c điểå m công ty hơâ ïï p doanh Lợï i ‹ Đơn giản, dễ thành lập ‹ Chi phí thành lập thấp, nhưng cao hơn DNTN ‹ Có sẵn vốn và tín dụng ‹ TNHH đối với các thành viên hữu hạn. Bấá t lợï i ‹ TN vô hạn đối với các thành viên chung ‹ Khó trong HĐ vốn nhưng dễ hơn DNTN ‹ Hoạt động với nhau như nhóm nên gặp khó khăn ‹ Khó trong chuyển dịch vốn giữa các thành viên 2-9 Môi trâ ườø ng kinh doanh ‹Trách nhiệm của mỗi chủ sở hữu được giới hạn vào số vốn của người đó đầu tư vào công ty. ‹Thu nhậäp DN được xác định trên cơ sở thuếá thu nhậäp củûa công tyâ . Công ty cô åå phầà n - Là công ty hiện hữu độc lập với các chủ sở hữu về mặt pháp lý. 2-10 Ưu nhượï c điểå m Công ty cô åå phầà n Lợï i ‹TN hữu hạn ‹Dễ chuyển nhượng vốn góp ‹Đời sống vô hạn ‹Dễ tăng vốn Bấá t lợï i ‹Đóng thuế 2 lần ‹Thành lập phức tạp và tốn kém ‹Công khai các hoạt động và tài chính 2-11 Khấá u hao ‹Tổng quát, Khấu hao là một mục chi phí nên làm giảm thu nhập chịu thuế. Phương pháp khấu hao nhanh được sử dụng cho mục đích báo cáo thuế. Khấá u hao là sự phân bổ có hệ thống chi phí ban đầu của một TSCĐ trong một khoảng thời gian nhằm để báo cáo tài chính, để tính thuế hoặc cả hai. 2-12 Cáù c phương pháù p tính khấá u hao ‹ Khấáu hao đườøng thẳúng (SL) ‹ Cáùc phương pháùp khấáu hao nhanh ‹ Theo số dư giảm dần (DDB) ‹ Theo tổng số năm sử dụng 2-13 Ví dụï vềà Khấá u hao Công ty AA có một TSCĐ với nguyên giá là $100,000, Thời gian sử dụng là 5 năm Khấu hao theo đường thẳng Số tiền KH hàng năm 100,000 / 5 = 20.000 2-14 Khấá u hao theo sốá dư giảû m dầà n ‹ KHj : Số tiền khấu hao năm thứ j ‹ NGTSCĐ : Nguyên giá TSCĐ ‹ KHj-1 : Khấu hao tích lũy đến năm thứ j-1 ‹ Sj : Tỷ lệ khấu hao năm thứ j ‹ TGSD : Thời gian sử dụng TSCĐ KHj = (NGTSCĐ – KHj-1 ) x Sj Sj = (1/TGSD) x 2 2-15 Khấá u hao theo sốá dư giảû m dầà n Công thức tính Chi phí Gía trị Năm Khấu hao Khấu hao Còn lại 0 --- --- $100,000 1 2 X (1/ 5) X $ 100,000 $ 40,000 60,000 2 2 X (1/ 5) X $ 60,000 24,000 36,000 3 2 X ( 1 / 5) X $ 36,000 14,400 21,600 4 2 X ( 1 / 5) X $ 21,600 8,640 12,960 5 2 X ( 1 / 5) X $ 12,960 5,184 7,776 2-16 Khấá u hao theo tổå ng sốá năm sê ửû dụï ng KHj = NGTSCĐ x Sj Sj = (j-1+n) / (1+2+…+n) ‹ Sj : Tỷ lệ khấu hao năm thứ j ‹ n : Số năm sử dụng TSCĐ 2-17 Phương pháù p MACRS Recovery Property Class Year 3-Year 5-Year 7-Year 1 33.33% 20.00% 14.29% 2 44.45 32.00 24.49 3 14.81 19.20 17.49 4 7.41 11.52 12.49 5 11.52 8.93 6 5.76 8.92 7 8.93 8 4.46 2-18 Khấá u hao theo tổå ng sốá năm sê ửû dụï ng Năm Tỷ lệ khấu hao Số tiền KH 1 (1-1+5)/(1+2+3+4+5) 33.333 2 (1-1+4)/(1+2+3+4+5) 26.667 3 (1-1+3)/(1+2+3+4+5) 20.000 4 (1-1+2)/(1+2+3+4+5) 13.333 5 (1-1+1)/(1+2+3+4+5) 6.667 Tổng 1 100.000 2-19 Chi phí trước thuế và sau thuế CP lãi vay õ được xem như là một khoản chi phí trước thuế nghĩa là được khấu trừ khỏi thuế. Cổ tức tiền mặt là một chi phí sau thuế và việc trả cổ tức không làm giảm thuế. Chi phí nợï sau thuếá : (Chi phí lãi vay) X ( 1 – Thuế suất) Do đó, tài trợ từ nợ sẽ có lợi về thuế ! 2-20 Môi trâ ườø ng tàø i chính ‹Các DN có mối quan hệ trực tiếp với thị trường tài chính. ‹Cáùc thị trườøng tàøi chính bao gồm tất cả các định chế và các thủ tục cho việc mua bán các công cụ tài chính lẫn nhau.. ‹Mục đích của thị trường tài chính là nhằm phân phối tiết kiệm một cách có hiệu qủa cho những người sử dụng cuối cùng. 2-21 Luồà ng ngân qũy trong nê õ àà n kinh tếá C a C a ù ù c t o c t o å å c h c h ư ù ư ù c T C c T C t r u n g g i a n t r u n g g i a n Khu vựïc tiếá t kiệä m Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trườø ng thứù cấá p Khu vựïc đầà u tư 2-22 Dịng chảy của Quỹ trong Kinh tế C a ù c t o å c h ư ù c T C t r u n g g i a n Khu vực tiết kiệm Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trường thứ cấp Khu vựïc đầà u tư Doanh nghiệp Chính phủ Gia đình Khu vựïc đầà u tư 2-23 Dịng chảy của Quỹ trong Kinh tế C a ù c t o å c h ư ù c T C t r u n g g i a n Khu vực tiết kiệm Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trường thứ cấp Môi giơâ ùù i tàø i chính NH đầu tư NH thế chấp Khu vựïc đầà u tư 2-24 Dịng chảy của Quỹ trong Kinh tế C a C a ù ù c t o c t o å å c h c h ư ù ư ù c T C c T C t r u n g g i a n t r u n g g i a n Khu vực tiết kiệm Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trường thứ cấp Cáù c tổå chứùc TC trung gian NH thương mại Định chế tiết kiệm C.Ty bảo hiểm Qũy hưu trí C.Ty tài chính Qũy đầu tư Khu vựïc đầà u tư 2-25 Dịng chảy của Quỹ trong Kinh tế C a ù c t o å c h ư ù c T C t r u n g g i a n Khu vực tiết kiệm Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trườø ng thứù cấá p Thị trườø ng Thứù cấá p Sở giao dịch chứng khoán Thị trường OTC Khu vựïc đầà u tư 2-26 Dịng chảy của Quỹ trong Kinh tế C a ù c t o å c h ư ù c T C t r u n g g i a n Khu vựïc tiếá t kiệä m Môi giơâ ùù i tàø i chính Thị trườø ng thứù cấá p Khu vựïc Tiếá t kiệä m Gia đình Doanh nghiệp Chính phủ Khu vựïc đầà u tư 2-27 Phân phô áá i ngân qũyâ õ ‹Trong thế giới thuần lý, Công ty nào chấp nhận giá cao nhất (LN kỳ vọng cao nhất) sẽ có những cơ hội đầu tư có triển vọng nhất. ‹Kếát qủûa: Tiết kiệm sẽ có xu hướng được phân phối cho những công dụng hữu hiệu nhất. ‹Sự phân phối ngân qũy trong nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở giá cả hay đó chính là lợi nhuận kỳ vọng tốt nhất (Rủi ro được cố định) 2-28 Lợï i nhuậä n kỳø vọï ng cho cáù c chứùng khoáù n kháù c nhau Rủi ro L ơ ï i n h u a ä n k y ø v o ï n g ( % ) TP kho bạï c (CK không cô ùù rủû i ro) Chứùng từø thương mạï i xếá p hạï ng TP chính phủ dài hạn TP công ty xếp hạng đầu tư Trái phiếu công ty bậc trung Cổ phiếu ưu đãi CP thường bảo thủ CP thường có tính đầu cơ 2-29 Cáù c yếá u tốá ảû nh hưởû ng đếá n Lợï i nhuậä n kỳø vọï ng ‹Tính thanh khoảûn là khả năng bán lại các chứng khoán trong một thời gian ngắn trên thị trường thứ cấp với một giá cả hợp lý. ‹Rủûi ro thanh toáùn phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ và lãi khi đến hạn. 2-30 Phân loâ ïï i cáù c chứù ng khoáù n theo rủû i ro thanh toáù n MOODY’S INV SERVICE STANDARD & POOR’S Aaa Chất lượng tốt nhất AAA CL cao nhất Aa Chất lượng cao AA Chất lượng cao A Chất lượng TB- khá A Chất lượng TB-khá Baa Chất lượng trung bình BBB Chất lượng trung bình Ba Có yếu tố đầu cơ BB Có yếu tố đầu cơ C Chất lượng thấp nhất D Rủi ro về thanh toán 2-31 ‹Thờøi hạïn có liên quan đến lợi nhuận kỳ vọng hay lãi suất của một chứng khoán ; Tương quan đó chính là cơ cấu kỳ hạn của lãi suất. Cáù c yếá u tốá ảû nh hưởû ng đếá n Lợï i nhuậä n kỳø vọï ng 2-32 Cấá u trúù c kỳø hạï n củû a lãi suã áá t Mối quan hệ giữa lãi suất và thời gian đáo hạn của các chứng khoán Đường cong lợi nhuận hướng lên Đường cong lợi nhuận hướng xuống 0 2 4 6 8 1 0 L a õ i s u a á t ( % ) 0 5 10 15 20 25 30 (Thông thường) (Hiếm sảy ra) Kỳ hạn