Chuyên đề Tạo lập và quản lý mục lục thư viện tự động hoá

MÔ TẢ TÀI LIỆU Nhiệm vụ Mục lục truyền thống Mục lục trực tuyến Quy tắc mô tả ISBD; AACR; TCVN4734-89 TVQG Nguồn lấy thông tin mô tả

ppt72 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Tạo lập và quản lý mục lục thư viện tự động hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 6: TẠO LẬP VÀ QUẢN LÝ MỤC LỤC THƯ VIỆN TỰ ĐỘNG HOÁ1QUY TẮC MÔ TẢ AACR2 MÔ TẢ TÀI LIỆU Nhiệm vụ Mục lục truyền thống Mục lục trực tuyến Quy tắc mô tả ISBD; AACR; TCVN4734-89 TVQG Nguồn lấy thông tin mô tả2QUY TẮC MÔ TẢ AACR2QUY TẮC MÔ TẢ AACR2 Ấn bản Đầy đủ Rút gọn THÀNH PHẦN Vùng mô tả vùng con Dấu mô tả Ký hiệu Phân biệt với dấu chính tả Tiêu đề Nhan đề đồng nhất 3QUY TẮC MÔ TẢ AACR2Quy định trình bày phíếu mô tả và tham chiếuTrình bày đầy đủ (2 cách) Cách thứ nhất: Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản. – Đặc trưng vật lý. – Tùng thư. – Ghi chú 1. – Ghi chú 2. – Số tiêu chuẩn Cách thứ hai: Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản Đặc trưng vật lý. – Tùng thư Ghi chú 1 Ghi chú 2 Số tiêu chuẩn4QUY TẮC MÔ TẢ AACR2Mô tả tối thiểu: Nhan đề chính / thông tin đầu tiên về trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Nhà xuất bản đầu tiên, năm xuất bản. – Số trang. – Những ghi chú cần thiết. – Số tiêu chuẩn5TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢNHAN ĐỀ VÀ THÔNG TIN TRÁCH NHIỆM Dấu mô tả: . [ ] = : / ; ,6TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Nhan đề chính Là một đơn vị độc lập Là một phần của tài liệu Tên tác giả, nhà xuất bản là một phần Nhiều ngôn ngữ Ngôn ngữ chính Xuất hiện trước Không có nhan đề chung Có chiếm ưu thế Không có ưu thế Không tìm thấy nhan đề Ghi loại hình tài liệu7TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Nhan đề song song Hai ngôn ngữ Từ ba ngôn ngữ trở lênThông tin khác về nhan đề Xuất hiện trong nguồn thông tin chính Nhiều thông tin khác Thông tin khác quá dài Tự thêm8TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Thông tin trách nhiệm Trách nhiệm đầu tiên Là một phần của nhan đề tài liệu Các trách nhiệm khác Nhiều hơn ba đơn vị Bỏ trách nhiệm thứ yếu Bỏ danh hiệu, trình độ chuyên môn,... Nhiều ngôn ngữ Chỉ một ngôn ngữ cho thông tin trách nhiệm Nhiều ngôn ngữ cho thông tin trách nhiệm Bổ sung thông tin9TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢLẦN XUẤT BẢN Dấu mô tả: . - / [ ]10TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Thông tin lấy từ nguồn chính Thông tin lấy từ nguồn khác Thay chữ đầy đủ bằng chữ viết tắt quy chuẩn Thay chữ bằng số thứ tự theo quy chuẩn Lần xuất bản viết bằng nhiều ngôn ngữ Trách nhiệm riêng cho lần xuất bản11TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢVÙNG ĐẶC BIỆT Dấu mô tả: . - - ( ) ;12TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Ấn phẩm nhiều kỳ Số đầu tiên Trọn bộ Nhiều cấp đánh số Nhiều cách đánh số Nhan đề thay đổi Tệp máy tính Ghi chú loại hình Có sẵn Tự ghi 13TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Bản đồ và đồ hình Tỷ lệ Phép chiếu Bản nhạc Cách trình bày 14TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢXUẤT BẢN Dấu mô tả: . - ; : , [ ]15TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Nơi xuất bản Nhiều ngôn ngữ Cùng chính văn Xuất hiện trước Có văn phòng nhiều nơi Địa danh đầu Trình bày nổi bật Tại nước biên mục Ở đầu hoặc nổi bật: bỏ các địa danh khác Ở sau: địa danh đầu, nổi bật, biên mục cách ; Bổ sung làm rõ Dạng khác của địa danh [ ] Địa danh cao hơn xuất hiện trong tài liệu: , không xuất hiện, dạng đầy đủ: [ ] Không biết: [s.l.] hoặc tương đương. Bỏ qua khi không là XBP 16Nhà xuất bản Cách trình bày ngắn nhất Bỏ các từ chỉ việc xuất bản Cá nhân hay tập thể xuất bản Nhiều nhà xuất bản Một nơi xuất bản Nhiều nơi xuất bản Thêm chức năng của nhà xuất bản [ ] Không biết: [s.n.] hoặc tương đương cho xuất bản phẩm Bỏ qua khi không là xuất bản phẩm17TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Năm xuất bản Ghi bằng số Ả Rập Theo lần xuất bản Bỏ các lần in lại Không biết năm của lần xuất bản Chính xác hoá Không tìm thấy năm xuất bản Ghi trên vật kèm theo Năm bản quyền Đoán và ghi trong [ ] kèm từ chỉ dự đoán hoặc ?18TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢĐẶC TRƯNG VẬT LÝ Dấu mô tả: . - ; : + , [ ]19TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Số trang Viết tắt theo quy định Dạng sách đơn Phần chính được đánh số trang Số trang đánh theo từng phần Không ghi số trang Từ chỉ dự đoán [ ] Chính xác hoá Dạng sách tập Chưa đủ bộ Trọn bộ20TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Dạng khác Số lượng Thời lượng Minh hoạ Vị trí Đặc trưng Nhiều loại Đặc điểm21TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Khổ cỡ Viết tắt theo quy định Dạng sách Sách đứng Sách ngang Dạng khác Tài liệu kèm theo Vị trí Số lượng Đặc điểm 22TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢTÙNG THƯ Dấu mô tả: . - ( ) / ;23TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Nguồn thông tin Chỉ lấy từ chính tài liệu hoặc hộp đựng tài liệu Nếu nhiều hình thức thì ưu tiên lấy từ tài liệu Trách nhiệm Chỉ ghi tác giả tại khu vực trách nhiệm Số tùng thư Ghi đúng như tài liệu Sử dụng viết tắt quy chuẩn Tùng thư con Ghi tùng thư lớn trước, cách nhau dấu chấm Nhiều tùng thư Ghi đầy đủ, cách nhau dấu cách 24TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢGHI CHÚ Dấu mô tả: . - : ( )25TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Nguồn thông tin Lấy từ bất cứ nguồn nào Các loại Ghi chú đặc biệt Bản chất tài liệu Ngôn ngữ Phóng tác Nhan đề Trách nhiệm Lần xuất bản Xuất bản26TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢ Chi tiết vật chất Tài liệu kèm theo Đối tượng sử dụng Hình thức phát hành Tóm tắt Giới hạn sử dụng Khác Thứ tự Ghi theo thứ tự trên27TRÌNH BÀY CÁC VÙNG MÔ TẢSỐ TIÊU CHUẨN Dấu mô tả: . – : Số tiêu chuẩn ISBN ISSN Nhiều số tiêu chuẩn Ghi số áp dụng đặc biệt của tài liệu Giá tiền 28TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂNLỰA CHỌN TÊN Quy tắc chung Chọn theo tiêu chí được biết đến nhiều nhất Xuất hiện trong nguồn thông tin chính Nguồn tham khảo Tác giả dùng bút danh Một bút danh Nhiều bút danh Theo từng tác phẩm29TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂN Cùng một tác phẩm Dùng nhiều nhất trong các lần xuất bản Dùng trong lần xuất bản mới nhất Tác giả không dùng bút danh Tên nhiều người biết nhất Theo trật tự ưu tiên: Xuất hiện nhiều nhất trong các lần xuất bản các tác phẩm Xuất hiện nhiều nhất trong tài liệu tham khảo đương thời Xuất hiện sau cùng30TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂNTHỂ HIỆN TIÊU ĐỀ TIÊU ĐỀ THEO HỌ Khi tên bao gồm cả họ Khi có thành phần nhận diện coi như họ Dấu phân cách là phẩy Tiêu đề theo họ kép Tiêu đề theo họ kép, có thể có gạch nối hay không Họ kép không chắc chắn Theo thành phần cuối cho tiếng Anh, Bắc Âu Theo thành phần đầu cho ngôn ngữ còn lại31TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂN Họ với tiếp đầu ngữ viết rời Tra cứu danh mục theo ưu tiên ngôn ngữ tác giả dùng nhiều nhất tiếng Anh, nếu tác giả có dùng ngôn ngữ nơi cư trú ngôn ngữ của tên TIÊU ĐỀ THEO TƯỚC HIỆU QUÝ TỘC Dùng tước hiệu phải theo danh mục Tước hiệu – tên riêng – họ32TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂN TIÊU ĐỀ THEO TÊN Dùng khi không bao giờ dùng họ, không tước hiệu Sử dụng các từ bổ sung làm rõ, cách bằng dấu phẩy Các dạng Tên La Mã Viết tắt, chữ số Cụm từ Trùng với họ Trùng tước hiệu Không trùng33TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ CÁ NHÂNTHÊM VÀO TÊN Tước hiệu - , Danh hiệu tôn vinh - , Tiếng xưng hô – ( ) Tên đầy đủ - ( ) Niên đại - , Kết hợp34TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ TẬP THỂHÌNH THỨC Lựa chọn theo trật tự ưu tiên tác phẩm được tập thể xuất bản các nguồn tham khảo Thay đổi tên: dùng theo tên mới Dùng nhiều tên trong 1 thời kỳ: theo nguồn chính Viết tắt: dấu chấm dùng theo tập thể đó35TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ TẬP THỂ Nhiều hình thức: chọn theo ưu tiên tên thường dùng tên rút gọn mới nhất Nhiều ngôn ngữ: dùng theo tiếng Anh nếu có Không có dạng tiếng Anh ngôn ngữ quen thuộc dịch ra tiếng Anh36TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ TẬP THỂ Thêm thuật ngữ làm rõ Đặt trong ngoặc ( ) Tên quốc gia, tỉnh, tổ chức lớn hơn Trực thuộc Đặt trụ sở Năm hoạt động Khác Tên hội nghị lấy từ nguồn chính Loại bỏ thứ tự, năm họp, định kỳ Đưa các dữ liệu trên vào phần thêm trong ( ), cách nhau bằng hai chấm mô tả37TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ TẬP THỂ Tên địa danh lấy theo tài liệu tham khảo địa lý có thể làm rõ bằng địa danh lớn hơn (trừ nước) cách nhau bằng dấu phẩy viết tắt theo quy chuẩn Chính phủ lấy theo vùng đất cai quản Cơ quan chính phủ sau chính phủ, cách nhau dấu chấm Quan chức chính phủ sau chính phủ, cách nhau dấu chấm 38TIÊU ĐỀ TÁC GIẢ TẬP THỂ Tập thể phụ thuộc lấy theo tên nếu có tên riêng phân biệt tên tập thể cao hơn ở trước, cách nhau dấu chấm bao gồm cả tên tập thể cao hơn tên riêng không đủ phân biệt nếu nghi ngờ: theo tên riêng phân biệt39QUY TẮC MÔ TẢ AACR2Trình bày có tiêu đề: Tiêu đề Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản Đặc trưng vật lý. – Tùng thư Ghi chú 1 Ghi chú 2 Số tiêu chuẩn40QUY TẮC MÔ TẢ AACR2Trình bàu không có tiêu đề:Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản Đặc trưng vật lý. – Tùng thư Ghi chú 1 Ghi chú 2 Số tiêu chuẩn41NHAN ĐỀ ĐỒNG NHẤTTập hợp ấn phẩm của một tác phẩmLựa chọn theo nguyên tắc thông dụng nhất tham khảo nhiều mục lục nếu không chắc cũ nhất ngôn ngữ gốc Trường hợp riêng Kinh thánh một tác giả toàn tập tuyển tập cùng thể loại 42QUY TẮC MÔ TẢ AACR2Trình bày có nhan đề đồng nhất: Tiêu đề [Nhan đề đồng nhất] Nhan đề và thông tin trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Vùng đặc biệt. – Yếu tố xuất bản Đặc trưng vật lý. – Tùng thư Ghi chú 1 Ghi chú 2 Số tiêu chuẩn43AACR2 – VÍ DỤ Như Hiền NGUYỄN NGỌC HIỀN Biên soạn LỄ THÀNH HẦU NGUYỄN HỮU CẢNH 1650 – 1700 Với công cuộc khai phá miền Nam nước Việt cuối thế kỷ 17 PHỤ LỤC CHIÊU VŨ HẦU NGUYỄN HỮU DẬT HÀO LƯƠNG HẦU NGUYỄN VŨ MÃO Tái bản lần thứ hai Kỷ niệm 300 năm thành lập Sài Gòn – Gia định (1698 – 1998) NHÀ XUẤT BẢN VĂN HỌC 1997Thông tin khác:Số trang: 327Khổ: 21 cmHình ảnh, bản đồ, biểu đồ (một phần màu)Thư mục cuối sách44AACR2 – VÍ DỤ Nguyễn, Ngọc Hiền. Lễ Thành Hầu Nguyễn Hữu Chỉnh, 1650 -1700, với công cuộc khai phá miền Nam nước Việt cuối thế kỷ 17 / Như hiền Nguyễn Ngọc Hiền, biên soạn. – Tái bản lần 2. – [Hà Nội] : Văn học, 1997. 327 tr. : minh hoạ (một phần màu) ; 21 cm. Phụ lục: Chiêu Vũ Hầu Nguyễn Hữu Dật; Hào Lương Hầu Nguyễn Hữu Mão. Ấn bản kỷ niệm 300 năm thành lập Sài Gòn – Gia Định (1698 – 1998). Thư mục.45 Từ Sài Gòn đến Thành phố Hồ Chí Minh SÀI GÒN GIA ĐỊNH XƯA Ký hoạ đầu thế kỷ XXSÀI GÒN – GIA ĐỊNH XƯAKÝ HOẠ ĐẦU THẾ KỶ XXSưu tầm và giới thiệuHuỳnh Ngọc Trảng – Nguyễn Đại PhúcChịu trách nhiệm xuất bảnVương Lan.....Kỹ thuật vi tínhMinh TrungNHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHIn xong và nộp lưu chiểu 3/95----------Không đánh số trangKhổ: 25 cm46Sài Gòn, Gia định xưa : từ Sài Gòn đến Thành phố Hồ Chí Minh : ký hoạ đầu thế kỷ XX / Nguyễn Ngọc Trảng, Nguyễn Đại Phúc, sưu tầm và giới thiệu. – [Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995]. 1 t. : minh hoạ màu ; 25 cm.47 Công ty cổ phần thông tin kinh tế đối ngoại 30 NĂM QUAN HỆ HỢP TÁC HỮU NGHỊ VIỆT NAM-NHẬT BẢNNhà xuất bản Chính trị quốc gia Hà Nội - 2003Trang bên: Vietnam-Japan thirty years of friendship & cooperationSố trang: 58832 trang ảnh, không đánh số.Minh hoạ, một số có màuKhổ: 27 cm48 30 năm quan hệ hợp tác hữu nghị Việt Nam- Nhật Bản = Vietnam-Japan thirty years of friendship & cooperation. – Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2003. – 588 tr., [32] tr. ảnh : minh hoạ, một số màu ; 27 cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt và Anh Đầu trang tên sách ghi: Công ty cổ phần thông tin kinh tế đối ngoại49 NGUYỄN TRỌNG LÊ TRƯƠNG TÙNG TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA TIN HỌC ANH – VIỆTHỘI TIN HỌC – Tp. HỒ CHÍ MINH 1991Thông tin khác:Số trang: 475Khổ: 20 cmBản có chữ ký của tác giả50 Nguyễn, Trọng. Từ điển giải nghĩa tin học Anh – Việt / Nguyễn Trọng, Lê Trường Tùng. – Tp. Hồ Chí Minh : Hội Tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1991. 475 tr. ; 20 cm. Bằng hai thứ tiếng Việt và Anh. Bản có chữ ký của tác giả.51Nguyễn Thế kỷ - Phạm Quốc Tuấn Luơng Hữu Định TỪ ĐIỂN PHÁP LUẬT ANH – VIỆT LEGAL DICTIONARY ENGLISH – VIETNAMESE LUÂT - LAW THƯƠNG MẠI - TRADE QUAN THUẾ - CUSTOMS BẢO HiỂM - INSURANCE TÀI CHÍNH - FINANCE HÀNH CHÍNH - ADMINISTRATION NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HÔI HÀ NỘIIn xong và nộp lưu chiểuTháng 9 -1997------------Thông tin khác:Số trang: 475Khổ: 22 cm52 Nguyễn, Thế Kỷ. Từ điển pháp luật Anh - Việt : luật, thương mại, quan thuế, bảo hiểm, tài chính, hành chính = Legal dictionary English-Vietnamese : law, trade, customs, insurance, finance, administration / Nguyễn Thế Kỷ, Phạm Quốc Tuấn, Lương Hữu Định. – Hà Nội : Khoa học xã hội, [1997]. 475 tr. ; 22 cm. Bằng hai thứ tiếng Việt và Anh.53 PHAN ĐẠI DOÃN – NGUYỄN MINH TƯỜNG HOÀNG PHƯƠNG – LÊ THÀNH LÂN NGUYỄN NGỌC QUỲNH MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ QUAN CHẾ TRIỀU NGUYỄN NHÀ XUẤT BẢN THUẬN HOÁThông tin khác:Năm xb: 1998 (trong lời giới thiệu)Số trang: 259Khổ: 19 cmTranh ảnh, biểu đồThư mục trang 251- 25354Một số vấn đề về quan chế triều Nguyễn / Phan Đại Doãn ... [và những người khác]. – [Huế] : Thuận Hoá, [1998]. 259 tr. ; 19 cm. Thư mục: tr. 251-253 55 Giáo sư TRẦN THANH ĐẠM Giáo sư HOÀNG NHÂN Biên soạn Tuyển tập THƠ VĂN HUẾ - BÌNH TRỊ THIÊNNHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1991Thông tin khác:Số trang: 599Khổ sách: 19 cmTrang sau trang tên sách: Hội giáo viên và học sinh cũ trường trung học kháng chiến Nguyễn Chí Điểu xuất bản nhân kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Trường với sự bảo trợ của Hội Đồng hương Huế tại thành phố Hồ Chí Minh56 Tuyển tập thơ văn Huế - Bình Trị Thiên / Trần Thanh Đạm, Hoàng Nhân, biên soạn. – Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. 599 tr. ; 19 cm. Hội giáo viên và học sinh cũ trường Trung học Kháng chiến Nguyễn Chí Điểu và Hội đồng hương Thừa Thiên – Huế bảo trợ xuất bản 57 PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ VÀ MỤC TIÊU CỦA KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 1977 Báo cáo của Hội đồng Chính phủ do đồng chí Lê Thanh Nghị , uỷ viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng, phó thủ tướng Chính phủ trình bày tại kỳ họp thứ hai, Quốc hội khoá VI NHÀ XUẤT BẢN SỰ THẬT Hà Nội - 1977Thông tin khác:Số trang: 113Khổ: 20 cm58 Việt Nam. Hội đồng Chính phủ Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu của kế hoạch nhà nước năm 1977 : báo cáo của Hội đồng Chính phủ do đồng chí Lê Thanh Nghị , uỷ viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng, phó thủ tướng Chính phủ trình bày tại kỳ họp thứ hai, Quốc hội khoá VI. – Hà Nội : Sự thật, 1977. 113 tr. ; 20 cm.59 BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Lần thứ 3 - 2005 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC Hà Nội - 2005Thông tin khác:Số trang: 457Khổ: 30 cmHình ảnh 60 Hội nghị Khoa học Vệ sinh an toàn thực phẩm (Lần thứ 3 : 2005 : Hà Nội, Việt Nam) Kỷ yếu Hội nghị khoa học Vệ sinh an toàn thực phẩm lần thứ 3-2005. – Hà Nội : Y học, 2005. 457 tr. : minh hoạ ; 27 cm. Thư mục Đầu trang tên sách: Bộ Y tế, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm.61 HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM 1980 HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMNhà xuất bản Pháp lýIn lần thứ hai 400.000 cuốn tai Nhà máy in Tiến Bộ, Hà Nội ... Xong ngày25 tháng 4 năm 1981. Nộp lưu chiểu ngày 25 tháng 5 năm 1981 ------------------Số trang: 122Khổ: 13 cm62 Việt Nam. [Hiến pháp] Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. – Hà Nội : Pháp lý, 1980. 122 tr. ; 19 cm.63 Ái nữ Hồng Cầu Sưu tập 150 bài thơ tình Nguyễn Bính (In lần thứ hai) Nhà xuất bản Văn học .....In xong và nộp lưu chiểu tháng 12/1993-----------Số trang: 244Khổ: 24 cm64 Nguyễn, Bính. [Tuyển tập] 150 bài thơ tình Nguyễn Bính / Hồng Cầu, sưu tập. – In lần 2. – [Hà Nội] : Văn học, [1993]. 244 tr. ; 24 cm.65 Hà NộiBẢN ĐỒ DU LỊCHTOURIST MAPCARTE TOURISTIQUR Cục Đo đạc và bản đồ nhà nướcThông tin trên bản đồ:Biên tập: Ngô Anh Tuấn – Trần Thuý HoàTrình bày: Trịnh Mạnh SơnXuất bản năm 1993Tỉ lệ: 1:18.000In mầuKèm bản đồ nhỏ “Hà Nội và phụ cận66 Việt Nam. Cục Đo đạc và bản đồ Nhà nước Hà Nội [bản đồ] : bản đồ du lịch = tourist map = carte touristique / biên tập: Ngô Anh Tuấn, Trần Thuý Hoà ; trình bày: Trịnh Minh Sơn. – tỉ lệ 1:18.000. – Hà Nội : Cục Đo đạc và bản đồ Nhà nước, [1993]. 1 bản đồ : màu ; 62 x 51 cm. Ghi chú bằng 3 thứ tiếng Việt, Anh, Pháp Kèm bản đồ nhỏ “Hà Nội và phụ cận”67 Ca khúc VĂN CAO Sở Văn hoá Thông tin Hải PhòngCông ty thu băng Hoa phượng đỏ Ca khúc VĂN CAOMặt A:1. Suối mơ CẨM VÂN2. Cung đàn xưa LỆ THU3. Trương Chi LÂM XUÂN4. Buồn tàn thu THANH LAMMặt B:1.Thiên Thai THANH LAM2. Thu cô liêu LAN NGỌC3. Đàn chim Việt THÁI CHÂU4. Bắc Sơn LÂM XUÂN---------C-6068 Văn Cao Ca khúc Văn Cao : [tài liệu ghi âm]. – Hải Phòng : Công ty thu băng Hoa phượng đỏ, [kh. 1995]. 1 băng casset (60 ph.) Nội dung: Măt A: 1. Suối mơ (Cẩm Vân); 2. Cung đàn xưa (Lệ Thu); 3. Buồn tàn thu (Thanh Lam). Mặt B: 1. Thiên Thai (Thanh Lam); 2. Thu cô liêu (Lan Ngọc); 3. Đàn chim Việt (Thái Châu); 4. Bắc Sơn (Lâm Xuân).69Đĩa:Mỉcosoft Windows 95For distribution only with a new PCIncludes CD sampler with free gamesMicrosoft CorporationRedmond, Washington, USA - 1996Tài liệu kèm theo:Introducing Microsoft Windows 95 for distribution with a new PC 70 Microsoft Windows 95 [tệp máy tính]. – chương trình. – Redmond, Wash. : Microsoft Corp., 1996. 1 đĩa ; 4 ¾ in. – 1 sách hướng dẫn sử dụng Nhan đề sách đi kèm: Introducing Microsoft Windows 95. Gồm có CD sampler và một số trò chơi Phân phối dùng cho máy tính mới 71CÁM ƠN72