Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 34

I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm): Hãy nêu quy trình thực hiện của công tác xây trụ độc lập tiết diện chữ nhật? Câu 2: (2.0 điểm): Hãy trình bày cấu tạo ván khuôn cột. Các bước gia công lắp dựng ván khuôn cột? Câu 3: (4.0 điểm): Tính khối lượng công tác bê tông các đà sàn ĐS1, ĐS4 (không trừ cột). Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác ván khuôn các cột C1, C2. Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác cốt thép các đà sàn ĐS2, ĐS3. Biết: - Ván khuôn đà sàn sử dụng ván khuôn gỗ. - Thép đà sàn và cột sử dụng thép AIII - Định mức cho 100m2 ván khuôn cột (I.1) - Định mức cho 1tấn cốt thép xà dầm, giằng (I.2)

pdf5 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTXD - LT 34 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm): Hãy nêu quy trình thực hiện của công tác xây trụ độc lập tiết diện chữ nhật? Câu 2: (2.0 điểm): Hãy trình bày cấu tạo ván khuôn cột. Các bước gia công lắp dựng ván khuôn cột? Câu 3: (4.0 điểm): Tính khối lượng công tác bê tông các đà sàn ĐS1, ĐS4 (không trừ cột). Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác ván khuôn các cột C1, C2. Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác cốt thép các đà sàn ĐS2, ĐS3. Biết: - Ván khuôn đà sàn sử dụng ván khuôn gỗ. - Thép đà sàn và cột sử dụng thép AIII - Định mức cho 100m2 ván khuôn cột (I.1) - Định mức cho 1tấn cốt thép xà dầm, giằng (I.2) Ghi chú: Áp dụng định mức dự toán phần xây dựng theo thông tư 24 số 1776 do Bộ Xây dựng ban hành năm 2007. A B C D MAËT BAÈNG COÄT + ÑAØ SAØN TL: 1/100 C2 C2 C2 C1C1C1C1 C1 C1 C1 C1 C2 Ñ S 3 (2 0 0 x3 0 0 ) ÑS1(200x300) ÑS1(200x300) ÑS1(200x300) ÑS2(200x200) Ñ S 4 (2 0 0 x3 0 0 ) Ñ S 4 (2 0 0 x3 0 0 ) 12000 3000 4000 1 6 0 0 7 6 0 0 1 6 0 0 1 2 3 4 4 4 0 0 12000 3000 40005000 5000 C2C2 Ñ S 3 (2 0 0 x3 0 0 ) ÑAØ SAØN ÑS3 (200x300) TL:1/20 L=7,8m SL: 02 B C D 4400 1600 200 300 300800 300 900 2600 900 300 1 2Þ16 2 2Þ16 I2 I2 I2 I2 I3 I3 I1 I1 4 2Þ16 2 2Þ16 900 2600 900 52Þ16 1 2Þ16 +3.600 1600 7600 Þ6a100 3Þ6a200 3Þ6a100 3Þ6a100 3Þ6a100 3 A 1600 3 0 0 200 300 300800 1 2Þ16 2 2Þ16 I1 I1 Þ6a100 3Þ6a100 3 1600 Þ6a200 3Þ6a200 3 2 5 1 2Þ16 2 2Þ16 3 Þ6 a100/200 150 1-1 1 2Þ16 2 2Þ16 3 Þ6 a100/200 3-3 5 2Þ16 1 2Þ16 22Þ16 3 Þ6 a100/200 4 2Þ16 2-2 2 5 0 2 5 3 0 0 25 25 200 15025 25 200 15025 25 200 2 5 2 5 0 2 5 3 0 0 2 5 2 5 0 2 5 3 0 0 4 1 3Þ18 1 3Þ18 2 1 2Þ16 1 2Þ16 2 C1 (200x300) TL:1/20 L=3,6m SL: 08 C2 (200x200) TL:1/20 L=3,6m SL: 06 2 3000 200 700 1400 700 200 2 2Þ16 1 2Þ16 +3.600 1 I1 I1 ÑAØ SAØN ÑS2 (200x200) TL:1/20 L=3,2m SL: 01 +3.600 +4.200 2 5 150 2 5 0 2 5 3 0 0 25 25 200 150 1 5 0 2 5 2 0 0 25 25 200 2 5 +3.600 +4.200 Þ6a150 Þ6a150 2 5 1 2Þ16 2 2Þ16 3 Þ6 a100/200 150 1-1 1 5 0 2 5 2 0 0 25 25 200 Þ6a200 3 Þ6a100 3Þ6a100 3 5 AF.61500 Cốt thép xà dầm, giằng (bảng I.1) Đơn vị tính: 1 tấn II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI