Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 35

I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm): Hãy nêu các cách kiểm tra đánh giá chất lượng lớp vữa trát? Câu 2: (2.0 điểm): Hãy trình bày nội dung công tác uốn cốt thép bằng thủ công? Câu 3: (4.0 điểm): Lập bảng thống kê thép các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2 và các cột C1, C2, C3. Tính khối lượng công tác bê tông các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2. Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác ván khuôn các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2.

pdf5 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTXD - LT 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTXD - LT 35 Hình thức thi: Viết Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm): Hãy nêu các cách kiểm tra đánh giá chất lượng lớp vữa trát? Câu 2: (2.0 điểm): Hãy trình bày nội dung công tác uốn cốt thép bằng thủ công? Câu 3: (4.0 điểm): Lập bảng thống kê thép các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2 và các cột C1, C2, C3. Tính khối lượng công tác bê tông các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2. Tính khối lượng vật liệu, nhân công (không kể hao hụt vật liệu) cho công tác ván khuôn các đà kiềng (giằng móng M1, M2) ĐK1, ĐK2. 2 Biết: - Ván khuôn đà sàn sử dụng ván khuôn gỗ. - Định mức cho 100m2 ván khuôn xà dầm, giằng (I.1) 5000 5000 6 0 0 0 10000 1 A B 2 3 C1 C2 C3 C1 C2 C3 Ñ K 2 Ñ K 2 Ñ K 2 ÑK1 ÑK1 MAËT BAÈNG COÄT + ÑAØ KIEÀNG TL: 1/100 3 1000 10003000 5000 4 2Þ16 52Þ16 I1 I1 I3 I3 I2 I2 -1.500 ÑAØ KIEÀNG ÑK1 (200x350) TL:1/20 L= 10,2m SL: 02 I3 I3 1 2 200 1200 2600 2001200 1 3Þ16 2 3Þ16 2 3Þ16 4 2Þ16 3 I2 I2 I1 I1 Þ6a100 3 Þ6a100 3Þ6a200 3 3 5 0 10001000 3000 5000 200120026001200 Þ6a1003Þ6a1003 Þ6a2003 6 2Þ16 52Þ16 1 3Þ16 1 3Þ16 2 3Þ16 3 Þ6 a100/200 5 2Þ16 1 3Þ16 2 3Þ16 3 Þ6 a100/200 4 2Þ16 150 1-1 3 0 0 2 5 3 5 0 25 25 200 Beâ toâng loùt ñaù 4x6, maùc 100, daøy 100 100 100 2 5 1 0 0 150 2-2 3 0 0 2 5 3 5 0 25 25 200 Beâ toâng loùt ñaù 4x6, maùc 100, daøy 100 100 100 2 5 1 0 0 1 3Þ16 2 3Þ16 3 Þ6 a100/200 6 2Þ16 150 3-3 3 0 0 2 5 3 5 0 25 25 200 Beâ toâng loùt ñaù 4x6, maùc 100, daøy 100 100 100 2 5 1 0 0 4 1 3Þ18 1 3Þ18 2 Þ6a150 C1 (200x300) TL:1/20 L=4,6m SL: 02 ±0.000 +3.600 2 5 150 2 5 0 2 5 3 0 0 25 25 200 1 3Þ18 1 3Þ18 2 C2 (200x300) TL:1/20 L=4,1m SL: 02 ±0.000 +3.600 2 5 150 2 5 0 2 5 3 0 0 25 25 200 1 3Þ18 1 3Þ18 2 C3 (200x300) TL:1/20 L=3,6m SL: 02 ±0.000 +3.600 2 5 150 2 5 0 2 5 3 0 0 25 25 200 Þ6a150 Þ6a150 1 3Þ16 2 3Þ16 3 Þ6 a100/200 5 2Þ16 1 3Þ16 23Þ16 3 Þ6 a100/200 4 2Þ16 B 6000 300 1300 3000 1300 300 2 3Þ16 1 3Þ16 -0.150 A I1 I1 ÑAØ KIEÀNG ÑK2 (200x400) TL:1/20 L=6,2m SL: 03 150 1-1 3 5 0 2 5 4 0 0 25 25 200 Beâ toâng loùt ñaù 4x6, maùc 100, daøy 100 100 100 2 5 1 0 0 150 2-2 3 5 0 2 5 4 0 0 25 25 200 Beâ toâng loùt ñaù 4x6, maùc 100, daøy 100 100 100 2 5 1 0 0 4 0 0 1200 3600 1200 4 2Þ16 52Þ16 I1 I1 I2 I2 5 AF.81140 Ván khuôn xà dầm, giằng (bảng I.1) Đơn vị tính: 100m2 II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Tài liệu liên quan