Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 04

Mỗi thí sinh trát một trụ tiết diện chữ nhật bằng vữa tam hợp 25#. Có hình dáng, kích thước như hình vẽ. 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát trụ tiết diện chữ nhật đúng kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng mặt trát

pdf10 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHểA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MễN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mó đề thi: KTXD – TH 04 Thời gian thi: 480 phỳt I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phỳt) Mỗi thí sinh trát một trụ tiết diện chữ nhật bằng vữa tam hợp 25#. Có hình dáng, kích thước như hình vẽ. A.Mễ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát trụ tiết diện chữ nhật đúng kích thước bản vẽ đảm bảo đúng trình tự, và các yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng mặt trát 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Yờu cầu về vật liệu: Chủng loại vữa và chiều dày lớp vữa trỏt phải đảm bảo theo yờu cầu thiết kế. 2.2. Yờu cầu về chất lượng: Trụ tiết diện chữ nhật sau khi trỏt song phải đảm bảo cỏc yờu cầu kỹ thuật sau: - Độ dày của lớp vữa trỏt theo thiết kế. - Đỳng vị trớ, hỡnh dỏng và kớch thước theo thiết kế. - Cỏc mặt trụ phải phẳng đứng và nhẵn búng. - Cỏc cạnh gúc phải thẳng và sắc nột. - Lớp vữa trỏt phải bỏm trắc vào bề mặt trụ. Khụng rạn nứt, bong rộp. 3.Quy trỡnh thực hiện bài thi - Thớ sinh phải tiến hành cỏc cụng việc sau: 2 + Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị + Kiểm tra bề mặt trụ + Làm mốc trát + Trát lớp vữa lót + Trát lớp vữa mặt + Cán phẳng bề mặt + Xoa nhẵn + Kiểm tra kích thước - Kỹ năng nghề: + Tớnh toỏn, đo, lấy dấu. + Kiểm tra kớch thước, mặt phẳng theo yờu cầu bản vẽ. + Vệ sinh công nghiệp. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. aa mặt đứng 12 60 1 41 0 80 70 5524055 6 0 3 5 0 6 0 4 7 0 350 mặt bằng 3 3 0 10220 1 0 240 3 5 0 mặt cắt a-a 10 1 0 3 C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/ 1HS Đặc tính Ghi chú 1 Bay Cái 1/1 Bay lưỡi vuông 2 Bàn xoa Cái 1/1 Bàn xoa gỗ 3 Thước tầm Cái 1/1 2 m Gỗ thông hoặc nhôm hộp 4 Thước vuông Cái 1/1 Thước thép 5 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m 6 Bình xịt nước 2,5 lít Cái 1/1 Bình nhựa 7 Gông thép Cái 2/1 ỉ 6  ỉ 8 8 Thước mét Cái 1/1 Thước thép 2. Trang thiết bị TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Máý trộn vữa 80 lít Cái 1/20 Động cơ điện 1 pha 2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 3 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN 4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. Vật liệu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Xi măng Kg 2.24 PC30 2 Cát đen Kg 0,018 Cỡ hạt 0,5  0.7 3 Vôi cục Kg 1,45 Chín đều 4 D. TIấU CHÍ ĐÁNH GIÁ Tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước chiều cao,kích thước tiết diện,kích thước gờ 20 B Độ ngang bằng của gờ, đỉnh trụ 10 C Độ phẳng mặt trụ 5 D Độ nhẵn mặt trụ trát 10 E Mức sắc cạnh của góc trụ, gờ trụ 5 F Độ thẳng đứng mặt trụ trát 10 G Độ vuông góc của hai mặt trụ và hai thành gờ liền kề 10 H Thao tác 10 I An toàn lao đ ộng và vệ sinh công nghiệp 10 K Năng suất 10 Tổng điểm 100 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được chia cho 10x70% 5 1. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí A Kích thước chiều cao,tiết diện, gờ sau khi đo 2. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí B Mức ngang bằng của gờ,đỉnh trụ sau khi đo . Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Ni vô, thước nêm Đo chéo góc tại đỉnh trụ, bốn cạnh dạ gờ Lấy trị số sai lệch lớn nhất Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Thước mét - Cao độ đỉnh trụ - Kích thước tiết diện trụ, tiết diện gờ Lấy trị số sai lệch lớn nhất đ iể m sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ iể m sai lệch khi đo (mm) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 3. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí C Độ phẳng của mặt trụ sau khi đo Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Thước tầm 1,2m, thước nêm áp chéo thước tầm theo bốn mặt trụ. Lấy trị số sai lệch lớn nhất 4. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí D Độ nhẵn mặt trụ sau khi quan sát. Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Quan sát bằng mắt và kinh nghiệm Toàn bộ diện tích mặt trụ và gờ Lấy tỷ lệ % giữa diện tích nhẵn chia cho toàn bộ diện tích trát độ nhẵn khi quan sát bằng mắt (%) đ iể m 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 đ iể m sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 7 5. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí E Mức sắc cạnh của góc trụ. Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Quan sát bằng mắt Toàn bộ bốn cạnh góc trụ cạnh gờ Đếm số lượng vị trí sứt trên góc trụ để đánh giá. 6. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí F Độ thẳng đứng mặt trụ sau khi đo Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Thước tầm 1,2m, nivô, thước nêm Đo hai góc đối diện bất kỳ Lấy trị số sai lệch lớn nhất đ iể m sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ iể m đếm vị trí sứt trên cạnh góc (số lượng) 0 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 8 7. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí G Độ vuông góc giữa hai mặt trát Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Thước vuông, thước nêm Đo hai góc đối diện tại cốt 500 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 8. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí H Thao tác Dụng cụ đo Quá trình thao tác Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Quan sát bằng mắt và kinh nghiệm Trong suốt quá trình làm bài Theo biểu đồ bên đ iể m sai lệch khi đo (mm) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ iể m QUAN SáT BằNH MắT Và KINH NGHIệM 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T KH TB Y 9 9. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí I An to àn lao đ ộng và vệ sinh công nghiệp Dụng cụ đo Quá trình làm bài Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Quan sát bằng mắt và kinh nghiệm Trong suốt quá trình làm bài Theo biểu đồ bên 10. Hướng dẫn đánh giá tiêu chí K Năng suet Dụng cụ đo Thời gian năng suất Hướng dẫn lấy kết quả Biểu đồ thang điểm Máy tính cá nhân Phiếu theo dõi thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc. Tỷ lệ % giữa thời gian theo đề với thời gian thực hiện. đ iể m QUAN SáT BằNG MắT TRONG KHI LàM BàI 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 T KH TB Y vựƠt năng suất so với đề bài (%) đ iể m 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 10 11. Mẫu phiếu đánh giá bài thi. Số TT Họ và tên thí sinh Các thông số đánh giá Tiêu chí A Tiêu chí B Tiêu chí n Sai lệnh Điểm Sai lệnh Điểm Sai lệnh Điểm 1 2 3 n Chữ ký giáo viên 1 Chữ ký giáo viên 2 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIấN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TấN CHUYấN MễN ĐƠN VỊ CễNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 ... II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) cỏc trường tự ra đề .........., ngày thỏng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Tài liệu liên quan