Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 38

I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Trát chỉ hỗn hợp có hình dạng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát chỉ hỗn hợp theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng sản phẩm 2. Yêu cầu kỹ thuật + Đúng vị trí, hình dáng, kích thước của chỉ; + Đảm bảo chiều dày từng lớp vữa trát chỉ; + Chỉ ngang bằng, phẳng mặt; + Cạnh chỉ thẳng sắc;

pdf12 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 38 Thời gian thi: 480 phút I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút) Trát chỉ hỗn hợp có hình dạng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, trát chỉ hỗn hợp theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng sản phẩm 2. Yêu cầu kỹ thuật + Đúng vị trí, hình dáng, kích thước của chỉ; + Đảm bảo chiều dày từng lớp vữa trát chỉ; + Chỉ ngang bằng, phẳng mặt; + Cạnh chỉ thẳng sắc; 3.Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Chuẩn bị công cụ dụng cụ vật tư, đảm bảo đúng va đủ để hoàn thành sản phẩm + Hoàn thiện bề mặt sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, đo, vạch dấu. + Trộn vữa đúng liều lượng, đảm bảo Mác vữa. + Trát vữa dính bám vào cấu kiện, tường ( vị trí thi ) + Kiểm tra kích thước, độ nhẵn mịn theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh sạch sẽ mặt trát hoàn thiện 2 B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. MẶT ĐỨNG LỚP CHỈ TRÁT MẶT CẮT 1 – 1 VÀ 2 – 2 3 C. DANH MỤC THIÊT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ TT Dụng cụ Đơn vị Số lượng/ 1HS Đặc tính Ghi chú 1 Bay trát Cái 1/1 Bay lưỡi thép 2 Thước tầm Cái 1/1 1, 5m bằng nhôm, hộp 3 Thước mét Cái 1/1 Thước thép 4 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m 5 Ni vô ống nước M 6m/ 1 Fi 10 mm 6 Dao cắt chỉ Cây 1/1 Dao thái lan 7 Bàn xoa gỗ Cái 1/1 TCVN 8 Bàn kéo vữa Cái 1/1 Bằng nhựa 9 Xô nhựa Cái 1/1 Loại 5 lít 10 Máng đựng vữa Cái 2/1 Nhôm hoặc nhựa 11 Xẻng trộn vữa Cái 1/1 Sắt, lưỡi bầu tròn 12 Thùng 20 lít Cái 1/2 Bằng nhựa 13 Ca múc nước Cái 1/1 Nhôm hoặc nhựa 14 Thước nêm Cây 1 Gỗ hoặc thép Giáo viên sử dụng chấm thi 15 Thước vuông góc Cây 1 Gỗ hoặc thép Giáo viên sử dụng chấm thi 16 Quả dọi Quả 1 Thép đặc Giáo viên sử dụng chấm thi 4 2. Trang thiết bị TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Bao tay Đôi 1/1 Nilon hoặc vải 2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 3 Nón bảo hộ Cái 1/1 Nhựa 4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. Vật liệu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Xi măng Kg 25 PC 40 2 Cát vàng Lít 70 TCVN 3 Nước sạch Lít 80 TCVN D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu chí Nội dung tiêu chí Điểm quy định Ghi chú A Kích thước 10 B Chiều dày 10 C Ngang bằng 10 D Phẳng mặt 10 E Sắc cạnh 10 F Nhẵn mịn 10 G Thẳng đứng 10 H Cao độ 10 I Thao tác 10 K ATLĐ &vệ sinh công nghiệp 10 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được/ số tiêu chí đánh giá x70% 5 1. Vị trí kiểm tra - Kích thước; A - Chiều dày; B - Ngang bằng; C + Hai điểm C1 phải ngang bằng nhau, kiểm tra bằng ống dây nước thủy hoặc Ni vô thước 6 - Phẳng mặt; D + Mặt lớp trát thứ nhất D1 + Mặt lớp trát thứ hai D2 - Sắc cạnh; E + Cạnh lớp trát thứ nhất E1 + Cạnh lớp trát thứ hai E2 - Nhẵn mịn; F + Mặt trát lớp thứ nhất F1 + Mặt trát lớp thứ hai F2 + Mặt trát lớp chỉ tròn F3 7 - Thẳng đứng; G + Độ thẳng đứng cạnh đứng bên trái G1 + Độ thẳng đứng cạnh đứng bên phải G2 - Cao độ; H 2. Pa rem tra điểm 2.1. Sai lệch kích thước; A 2.1.1. Biểu đồ thang điểm 2.1.2. Hướng dẫn thực hiện 8 Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Thước mét A1, A2, A3, A4 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.2. Chiều dày; B 4.2.1. Biểu đồ thang điểm 2.2.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú Thước mét B1, B2 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.3. Ngang bằng; C 2.3.1. Biểu đồ thang điểm 9 2.3.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Ni vô ống nước fi 10mm Hai điểm C1 Lấy trị số sai lệch thực tế 2.4. Phẳng mặt; D 2.4.1. Biểu đồ thang điểm 2.4.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước tầm dài 1,5 mét - Thước nêm D1, D2 Lấy trị số sai lệch lớn nhất 2.5. Sắc cạnh; E 4.5.1. Biểu đồ thang điểm 10 2.5.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Ghi chú - Thước vuông góc - Cạnh dưới lớp trát thứ nhất - Cạnh dưới lớp trát thứ hai Lấy cạnh sai phạm nhiều nhất để đánh giá - Giao nhau giữa mặt dưới và mặt đứng bên - Giao nhau giữa mặt dưới và mặt đứng bên 2.6. Độ nhẵn mịn ; F - Quan sát trực quan trên sản phẩm, thang điểm tối đa là 10 2.7. Độ thẳng đứng; G 2.7.1. Biểu đồ thang điểm 2.7.2. Hướng dẫn thực hiện 11 Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Quả dọi - Ni vô - Cạnh thẳng đứng bên trái - Cạnh thẳng đứng bên phải Chênh lệch theo phương ngang giữa điểm góc trên và điểm góc dưới 2.8. Cao độ; H 2.8.1. Biểu đồ thang điểm 2.8.2. Hướng dẫn thực hiện Dụng cụ đo Vị trí đo Hướng dẫn lấy kết quả Chi chú - Thước mét Mặt trên (H1) Lấy sai số lớn nhất 12 3. Mẫu phiếu chấm điểm kỹ thuật HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI