Hướng dẫn cách điền mẫu lệnh sửa chữa đài (arof)

Mất nguồn / Không bật nguồn được Khách hàng phàn nàn • Mất nguồn. • Không bật nguồn được. • Đài không hoạt động. Hư hỏng thực tế Không bật nguồn được & không sử dụng được các nút bấm hay chức năng Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Absolutely No Power/Will not turn On” (Code : 01)

pdf36 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn cách điền mẫu lệnh sửa chữa đài (arof), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn cách điền Mẫu Lệnh Sửa Chữa Đài (AROF) FUJITSU TEN (THAILAND) CO., LTD CODE Detail 01 Absolutely No Power / Will Not Turn On 02 Fuse Blows 85 Anti-Theft-Lock CODE Detail 10 No Sound/ No Volume/ No Play 11 No Sound on Some Channels 13 Cuts Out (Do Not Use Often) CODE Detail 15 Poor Sound Clarity 16 Distorted Sound/ Sound Cracking CODE Detail 20 No Illumination/ Indicator CODE Detail 32 Function(DOLBY,LOUD,REP,ETC) 33 Seek, Scan, Tuning CODE Detail 40 No Reception 41 Poor Reception 43 Fade 47 Noise/ Static CODE Detail 50 Will Not Accept Cassettes/ CD 51 No Eject 52 Eats Tape 53 Auto Reverse Problem 55 Tape Speed 57 Wow/ Flutter 58 FF/ REW Problem 76 Skips Chức năng: Nguồn Code: 01) Mất nguồn / Không bật nguồn được Khách hàng phàn nàn • Mất nguồn. • Không bật nguồn được. • Đài không hoạt động. Hư hỏng thực tế Không bật nguồn được & không sử dụng được các nút bấm hay chức năng Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Absolutely No Power/Will not turn On” (Code : 01) Code: 02) Cháy cầu chì Khách hàng phàn nàn • Cháy cầu chì. Hư hỏng thực tế Không bật nguồn được do cầu chì luôn bị cháy sau khi lắp. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Fuse Blows” (Code : 02) Code: 85) Chức năng chống trộm bị kích hoạt Khách hàng phàn nàn • Chức năng chống trộm bị kích hoạt. Hư hỏng thực tế Không sử dụng đài được vì mã an ninh đã kích hoạt. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Anti- Theft Lock” (Code : 85) Chức năng: Tiếng Code: 10) Mất tiếng / Không điều chỉnh âm lượng được / Không đọc đĩa Khách hàng phàn nàn • Mất tiếng. • Không đọc băng / đĩa (CS / CD). Hư hỏng thực tế Hoạt động nhưng không phát ra tiếng, kể cả ở mức âm lượng lớn nhất Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No sound / No volume / No play” (Code : 10) Code: 11) Một số kênh bị mất tiếng Khách hàng phàn nàn • Mất tiếng ở loa trước hay loa sau. • Tiếng ra loa không cân bằng. • Không điều chỉnh được Fade/Balance Hư hỏng thực tế Không có tiếng ra loa (ghi rõ loa nào). Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No sound on some channels” (Code : 11) Code: 13) Mất tiếng đột ngột Khách hàng phàn nàn • Thỉnh thoảng mất tiếng. • Mất tiếng trong lúc đang hoạt động. Hư hỏng thực tế Mất tiếng thường xuyên hay thỉnh thoảng (ghi rõ khi nào mất tiếng) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Cut out” (Code : 13) Chức năng: Chất lượng tiếng Code: 15) Tiếng không rõ ràng Khách hàng phàn nàn • Tiếng không rõ ràng / không tốt. Hư hỏng thực tế Tiếng không rõ ràng trong các chế độ hoạt động hay trong một chế độ (ghi rõ ở chế độ nào) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Poor sound clarity” (Code : 15) Code: 16) Méo tiếng / vỡ tiếng Khách hàng phàn nàn • Méo tiếng. • Tiếng bass kém. • Vỡ tiếng. Hư hỏng thực tế Chất lượng tiếng không tốt (tiếng bass hay treble không tôt) hay lẫn tạp âm khi đang hoạt động Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Distorted sound / sound Cracking” (Code : 16) Chức năng: Hiển thị Code: 20) Không hiển thị (1) Khách hàng phàn nàn • Không hiển thị thông tin khi bật. • Đèn nền không sáng. • Đèn hiển thị sáng không đều. Hư hỏng thực tế Không có đèn nền màn hình hiển thị hay ở các nút điều khiển khi bật đài. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No Illumination / No Indicator” (Code : 20) Code: 20) Không hiển thị (2) Khách hàng phàn nàn • Không hiển thị. • Hiển thị thiếu nét. Hư hỏng thực tế Đèn hiển thị không sáng khi bật đài hay hiển thị thiếu nét, bất bình thường. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No Illumination / No Indicator” (Code : 20) Chức năng: Chức năng Code: 32) Chức năng (Dolby, Loud, Rep, ...) Khách hàng phàn nàn • Một số chức năng không hoạt động. Hư hỏng thực tế Một số chức năng không hoạt động khi nhấn nút điều khiển Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Function (Dolby, Loud, Rep, etc” (Code : 32) Code: 33) Dò kênh (Seek, Scan, Tuning) Khách hàng phàn nàn • Chức năng Seek, Scan, Tuning không hoạt động. Hư hỏng thực tế Chức năng Seek, Scan, Tuning không hoạt động Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Seek, Scan, Tuning” (Code : 33) Chức năng: Nhận sóng Code: 40) Không nhận sóng Khách hàng phàn nàn • Không nhận sóng. • Không nghe được AM hay FM. • Không dò sóng / nhận kênh được. Hư hỏng thực tế Không dò sóng được một số kênh hay không nhận kênh, không nghe được (ghi rõ kênh nào) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No reception” (Code : 40) Code: 41) Nhận sóng kém Khách hàng phàn nàn • Nhận sóng kém. • Tự chuyển kênh. Hư hỏng thực tế Nhận kênh nhưng chất lượng tiếng không tốt (ghi rõ kênh nào) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Poor reception” (Code : 41) Code: 43) Nhận sóng kém Khách hàng phàn nàn • Thỉnh thoảng mất sóng AM hay FM. Hư hỏng thực tế Thỉnh thoảng mất sóng AM hay FM khi sử dụng (ghi rõ kênh nào) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Fade” (Code : 43) Code: 47) Lẫn tạp âm Khách hàng phàn nàn • Lẫn tạp âm vào tiếng khi sử dung các thiết bị điện trong xe (VD gương điện, ...) Hư hỏng thực tế Lẫn tạp âm khi sử dụng các thiết bị điện trong xe khi nghe AM hay FM Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Noise / Static” (Code : 47) Chức năng: Cát sét / CD Code: 50) Không nhận băng / CD (CS) Khách hàng phàn nàn • Không nhận băng. • Tự trả băng. Hư hỏng thực tế Có nguồn điện nhưng không nhận băng Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Will not Accept Cassettes/CD” (Code : 50) Code: 50) Không nhận băng / CD (CD) Khách hàng phàn nàn • Không nhận đĩa / không đọc đĩa. • Tự trả đĩa. Hư hỏng thực tế Có nguồn điện nhưng không nhận đĩa Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Will not Accept Cassettes/CD” (Code : 50) Code: 51) Kẹt băng (CS) Khách hàng phàn nàn • Không trả băng khi ấn nút “Eject”. • Trả băng không hết. Hư hỏng thực tế Kẹt băng trong ổ băng. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No Eject” (Code : 51) Code: 51) Kẹt đĩa (CD) Khách hàng phàn nàn • Không trả đĩa. • Kẹt đĩa. • Trả đĩa không hết. Hư hỏng thực tế Đĩa nằm trong khay đĩa (đèn “Disc in” sáng) nhưng không trả đĩa Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “No Eject” (Code : 51) Code: 52) Ăn băng Khách hàng phàn nàn • Ăn băng. • Không chạy băng & không trả băng. Hư hỏng thực tế Sợi băng kẹt trong ổ băng, do đó băng không chạy & cũng không trả băng. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Eat tape” (Code : 52) Code: 53) Hỏng chức năng Auto Reverse Khách hàng phàn nàn • Băng không tự đổi mặt khi hết. • Tự động đổi mặt khi sử dụng. • Băng chỉ hoạt động theo một chiều. Hư hỏng thực tế Băng không tự đổi mặt khi hết hay tự động đổi mặt khi sử dụng. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Auto Reverse problem” (Code : 53) Code: 55) Tốc độ đọc băng Khách hàng phàn nàn • Đọc băng quá nhanh. • Đọc băng quá chậm. Hư hỏng thực tế Tốc độ đọc băng quá nhanh / quá chậm làm tiếng phát ra không bình thường Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Tape Speeds” (Code : 55) Code: 57) Méo tiếng Khách hàng phàn nàn • Méo tiếng. • Tiếng không đều. Hư hỏng thực tế Tiếng khi chạy băng không bình thường (không ổn định) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Wow / Flutter” (Code : 57) Code: 58) Hỏng chức năng tua băng Khách hàng phàn nàn • Không tua băng nhanh được. • Không tua bài được. Hư hỏng thực tế Chức năng tua băng hoạt động không đúng. Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “FF / Rew problem” (Code : 58) Code: 76) Bỏ bài Khách hàng phàn nàn • Bỏ bài. • Đọc đĩa lộn xộn. • Thỉnh thoảng ngừng đọc hay treo. Hư hỏng thực tế Bỏ bài hay thỉnh thoảng ngừng đọc (đồng hồ thời lượng không chạy, nhảy hay bỏ bài) Nếu khách hàng phàn nàn đúng với hư hỏng thực tế, đánh dấu “√” vào hộp “Skips” (Code : 76) Xin Cảm Ơn FUJITSU TEN (THAILAND) CO., LTD
Tài liệu liên quan