Sinh sản của vi sinh vật

Phân đôi: -Mỗi TB tăng kích thướctạo nên thành và màng. -Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. -Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con

pdf28 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3087 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh sản của vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn: NguyÔn H¶i Tr−êng Câu 1. Nuôi cấy không liên tục là gì? Trình bày các pha của môi trường nuôi cấy không liên tục? Câu 2. Nêu khái niệm về sinh trưởng VSV, thời gian thế hệ, nêu ví du? Thế nào là môi trường nuôi cấy liên tục? Lấy ví dụ thực tế? Có những nhóm vi sinh vật nào?Nhóm vi sinh vật Virut: Chưa có cấu tạo tế bào VSV nhâ sơ: Vi khuẩn VSV nhân chuẩn: Nấm men, mốc, tảo… Nảy chồi Tạo bào tử Phân đôi Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân chuẩn Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Phân đôi Hình thức sinh sản Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Phân đôi Nảy chồi Bào tử Phân đôi Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Đặc điểm Đại diện Hình thức SS Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Phân đôi Nảy chồi Bào tử Phân đôi Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Đặc điểm Đại diện - Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng. -Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. - Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con - Vi khuẩn và VSV cổ Phân đôi ở vi khuẩn có giống và khác gì so với nguyên phân Hình thức SS Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Phân đôi Nảy chồi Bào tử Phân đôi Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Đặc điểm Đại diện - Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng. -Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. - Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con - Vi khuẩn và VSV cổ - Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới - VK quang dưỡng màu đỏ Hình thức SS Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Phân đôi Nảy chồi Bào tử Phân đôi Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Đặc điểm Đại diện - Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng. -Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. - Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con - Vi khuẩn và VSV cổ - Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới - VK quang dưỡng màu đỏ -Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành 1 chuỗi bào tử cơ thể mới Nảy mầm Phát tán - Xạ khuẩn Giống VSV nhân sơ Giống VSV nhân sơ Nấm men rượu rum Nấm men rượu Hình thức SS Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Phân đôi Nảy chồi Bào tử Phân đôi Nảy chồi Sinh sản hữu tính và vô tính Đặc điểm Đại diện - Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng. -Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. - Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con - Vi khuẩn và VSV cổ - Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới - VK quang dưỡng màu đỏ -Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành 1 chuỗi bào tử cơ thể mới Nảy mầm Phát tán - Xạ khuẩn Giống VSV nhân sơ Giống VSV nhân sơ Nấm men rượu rum Nấm men rượu * Sinh sản hữu tính Sinh sản hữu tính và vô tính * Sinh sản hữu tính Tế bào lưỡng bội 4 hoặc nhiều hơn 4 bào tử đơn bội trong 1 túi (thành tế bào mẹ) Túi vỡ Giải phóng Các bào tử đơn bội khác nhau về giới tính Tế bào lưỡng bội Cơ thể mớiNảy chồi Nấm men Saccharo myces Kết hợp với nhau Giảm phân * Sinh sản bào tử vô tính và hữu tính Bào tử vô tính Bào tử hữu tính Sinh sản hữu tính và vô tính * Sinh sản hữu tính Tế bào lưỡng bội 4 hoặc nhiều hơn 4 bào tử đơn bội trong 1 túi (thành tế bào mẹ) Túi vỡ Giải phóng Các bào tử đơn bội khác nhau về giới tính Tế bào lưỡng bội Cơ thể mớiNảy chồi Nấm men Saccharo myces * Sinh sản bào tử vô tính và hữu tính Bào tử vô tính Bào tử hữu tính - Được tạo thành trên đỉnh của sợi nấm khí sinh, hoặc bên trong các túi - Có 2 loại bào tử: Bào tử trần và bào tử túi Các nấm lớn Bào tử túi Bào tử tiếp hợp và bào tử noãn Kết hợp với nhau Giảm phân Có 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm * Sinh sản bào tử vô tính và hữu tính Bào tử hữu tính Các nấm lớn Bào tử túi Bào tử tiếp hợp và bào tử noãn Nấm rơm Nằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tính Có 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm * Sinh sản bào tử vô tính và hữu tính Bào tử hữu tính Các nấm lớn Bào tử túi Bào tử tiếp hợp và bào tử noãn Nấm rơm Nằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tính Có 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm * Sinh sản bào tử vô tính và hữu tính Bào tử hữu tính Các nấm lớn Bào tử túi Bào tử tiếp hợp và bào tử noãn Nấm rơm Nằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tính -Bào tử tiếp hợp: Được bao bọc bởi 1 vách dày màu sẫm - Bào tử noãn: Là các bào tử lớn có lông và roi Câu 1.VSV được con người quan tâm khai thác và sử dụng do: a. Sinh trưởng nhanh b. Kích thước nhỏ. c. Có nhiều hình thức sinh sản d. Thích ứng được nhiều điều kiện của MT f. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất caoĐ Câu 2. Hình thức sinh sản gặp phổ biến ở vi khuẩn là: a. Tạo bào tử b. Phân đôi c. Tiếp hợp d. Nảy chồi Đ Câu 3. Đặc điểm chung trong quá trình sinh sản của VSV là: a. Hình thức sinh sản đa dạng và phức tạp b. Tốc đô sinh sản cao c.Tạo ra nhiều cá thể trong một thời gian ngắn d. Tất cả các ý trênĐ 1. Phân đôi: Sự phân đôi ở vi khuẩn Cho biÕt qu¸ tr×nh ph©n ®«i cña vi khuÈn diÔn ra nh− thÕ nμo? Quan s¸t diÔn biÕn sau ®©y ë VK quang d−ìng mμu ®á 2. N¶y chåi Cho biÕt qu¸ tr×nh trªn diÔn ra nh− thÕ nμo? 3. Tạo thành bào tử Nảy chồi ở nấm men NX: Quá trình nảy chồi và phân đôi ở nấm men diến ra tương tự như vi khuẩn. Phân đôi Quan sát hình sau và cho biết nấm men sinh sản hữu tính như thế nào? Tế bào lưỡng bộ 2n Giảm phân 4 bào tử đơn bội Bào tử đực, cái kết hợp với nhau Tế bào lưỡng bộiTế bào lưỡng bội nảy chồi Bào tử trần Bào tử kín Cuống bào tử Bào tử Cuống bào tử Túi bào tử Bào tử Bào tử túi ở nấm sợi Bào tử tiếp hợp ở sợi nấm - Về nhà nghiên cứu bài 40 - Làm bài tập sách giáo khoa trang 133
Tài liệu liên quan