Thi thử tốt nghiệp môn: Sinh học - Bài số 5

1. Mã di truyền: A. Được đọc không liên tục trên mARN. B. Đọc theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử ADN. C. Mang tính chất phổ biến. D. Có thể được đọc gối lên nhau trên một bộ ba. 2. Quá trình nhân đôi AND, tổng hợp ARN và Prôtêin. Giống nhau: A. Tiến hành trên mạch khuôn của AND có chiều 3’ → 5’. B. Có sự xúc tác của các enzim và cung cấp năng lượng từ ATP. C. Đều diễn ra theo NTBS. D. Nguyên liệu được tổng hợp đầu tiên, sau đó được tách ra và không tham gia vào s ản phẩm. 3. Câu có nội dung sai trong các câu sau đâu là: A. Đột biến gen phụ thuộc vào cường độ,liều lượng của tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen. B. Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo nên thể thể đột biến. C. Đột biến xô ma di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính. D. Một số đột biến gen khi phát sinh có thể biểu hiện ra kiểu hình cơ thể.

pdf4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử tốt nghiệp môn: Sinh học - Bài số 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Quyền.Bài số 5 Gv: Lê Đức Triển Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008 – 2009. Trang 1 THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn: Sinh học Thời gian: phút Đề gồm 50 câu, 4 trang 1. Mã di truyền: A. Được đọc không liên tục trên mARN. B. Đọc theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử ADN. C. Mang tính chất phổ biến. D. Có thể được đọc gối lên nhau trên một bộ ba. 2. Quá trình nhân đôi AND, tổng hợp ARN và Prôtêin. Giống nhau: A. Tiến hành trên mạch khuôn của AND có chiều 3’ → 5’. B. Có sự xúc tác của các enzim và cung cấp năng lượng từ ATP. C. Đều diễn ra theo NTBS. D. Nguyên liệu được tổng hợp đầu tiên, sau đó được tách ra và không tham gia vào s ản phẩm. 3. Câu có nội dung sai trong các câu sau đâu là: A. Đột biến gen phụ thuộc vào cường độ,liều lượng của tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen. B. Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo nên thể thể đột biến. C. Đột biến xô ma di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính. D. Một số đột biến gen khi phát sinh có thể biểu hiện ra kiểu hình cơ thể. 4. Một gen bình thường chứa 3100 liên kết hyđrô và 700 Gua nin. Đột biến xảy ra dẫn đến gen có 3001 liên kết hyđrô. Nhưng không thay đổi chiều dài. Kết luận nào sau đây sai? A. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X. B. Sau đột biến gen có A = T = 499. C. Chiều dài của gen trước khi đột biến là: 4080 AO.. D. Sau đột biến nếu gen nhân đôi 2 lần thì môi trường cung cấp: A = T = 998; G = X = 1402. 5. Câu nào sau đây có nội dung sai? A. Nhiễm sắc thể đóng xoắn tối đa ở kỳ giữa phân bào. B. Ở trạng thái kép, nhiễm sắc thể chứa 2 phân tử AND nằm trên cùng 1 crômatít. C. Sự nhân đôi của NST xảy ra sau khi AND của NST đó tự nhân đôi. D. Ở kỳ cuối của nguyên phân, mỗi NST ở trạng thái đơn. 6. Một tế bào sinh dưỡng của 1 loài nguyên phân 7 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 1024 tâm động. Hỏi giao tử của loài trên chứa bao nhiêu NST? A. 4 B. 8 C. 16 D. 2 7. Loại biến dị nào sau đây không được xếp cùng loại với các biến dị còn lại? A. Biến dị tạo thể đột biến chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm. B. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người. C. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphen ở người. D. Biến dị tạo thể mắt dẹt ở ruồi giấm. 8. Câu có nội dung sai là: A. Mất một cặp nuclêôtít là dạng đột biến gen. B. Lặp đoạn NST là dạng đột biến số lượng NST. C. Thể 1 Nhiễm có số NST là 2n - 1. D. 3n là thể đa bội. 9. Hoá chất Côn xi sin được sử dụng để gây đột biến đa bội thể. ở một loài thực vật: Gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cho giao phối cây lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với cây lưỡng bội quả vàng thu được F1. Xử lí Côn xi sin với các cây F1, sau đó cho 2 cây F1 giao phối với nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ : 1001 cây có quả vàng. Kết luận nào sau đây là đúng? A. F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí Côn xi sin. B. Phép lai của F1 với F1 là AAaa  AAaa. C. Cây F1 đem lai là thể dị hợp. D. F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp. 10. Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt pho đieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra? A. Giao tử có 1050 Ađêmin. B. Giao tử có 1275 Ti min. C. Giao tử có 1500 Gua nin. D. Giao tử có 1275 Xi tô zin. 11. ở một loài bọ cánh cứng: Gen A quy định mắt dẹt; a: mắt lồi; B: mắt xám; b: mặt trắng (Gen A, B trội hoàn toàn). Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp tử bị chết ngay sau khi sinh ra). Trong phép lai AaBb  AaBb người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Hỏi số cá thể con mắt lồi, màu trắng là bao nhiêu? A. 65 B. 130 C. 195 D. 260 12. Đặc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của quy luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không Trường THPT Ngô Quyền.Bài số 5 Gv: Lê Đức Triển Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008 – 2009. Trang 2 alen? A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST. C. Có hiện tượng gen trội át gen lặn với nó. D. Có hiện tượng di truyền qua nhân. 13. ở thực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1 có 240 cây có hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả thu được ở con lai là: A. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím. B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím. C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím. D. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím. 14. Giống nhau giữa HVG và định luật phân ly độc lập là: A. Góp phần tạo nên sự sai khác giữa các cá thể. B. Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau. C. Tạo nhiều dòng thuần chủng để tạo giống mới. D. Tạo ra các cá thể mang tính trạng ổn định. 15. Cho cây P tự thụ phấn: F1 thu được 361 cây có lá dài, quăn và 122 cây có lá ngắn, thẳng. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Kết luận nào dưới đây sai? A. Cây P dị hợp tử về 2 cặp gen. B. Lá dài, quăn là 2 tính trạng trội hoàn toàn so với lá ngắn, thẳng. C. P là dị hợp tử đều    ab AB . D. Hoán vị gen đã xảy ra ở 1 trong 2 cơ thể đực hoặc cái của P. 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen AaXBXb? A. Là thể dị hợp của 1 cặp gen. B. Khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo NST tạo ra 8 loại gaio tử. C. Chứa 2 cặp gen phân ly độc lập. D. Hai cặp gen Aa; Bb di truyền liên kết với giới tính. 17. Một tế bào có KG de DEXX aBAb khi giảm phân có hiện tượng HVG với f = 20% trên cặp NST giới tính sẽ cho: A. 1 loại trứng. B. 8 loại trứng. C. 2 loại trứng . D. 4 loại trứng. 18. Khi dùng phép lai thuận nghịch thì kết quả nào sau đây không xảy ra? A. Nếu gen nằm trên NST thường, kết quả lai thuận, nghịch giống nhau. B. Nếu gen nằm trên NST giới tính, kết quả lai thuận, nghịch khác nhau, kèm theo hiện tượng kiểu hình biểu hiện ở con lai có phân biệt giữa ♂ và ♀. C. Nếu gen trong tế bào chất, lai thuận cho kết quả khác lai nghịch và con luôn mang kiểu hình giống mẹ. D. Nếu gen trong tế bào chất, con lai tạo ra từ 2 phép lai thuận và nghịch luôn chứa các cặp alen tương phản. 19. Cho các cây có KG AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thì số dòng thuần tối đa về cả 3 cặp gen có thể được tạo ra là: A. 3. B. 8. C. 1. D. 6. 20. Trong lai phân tích - Tần số HVG (f) được tính theo công thức: f = Số cá thể giống bố, mẹ  100Tổng số cá thể được sinh ra Công thức này đúng trong trường hợp nào? A. Cơ thể đem lai phân tích dị hợp tử đều về kiểu gen. B. Cơ thể đem lai phân tích dị hợp tử chéo về kiểu gen. C. Đúng trong mọi trường hợp D. Không đúng trong mọi trường hợp. 21. Một quần thể P có 15% số cá thể mang kiểu gen AA. Trải qua một số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ dị hợp tử ở F4 còn lại là 3,125%. Biết rằng gen A: cây cao trội hoàn toàn so với a: cây thấp. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể P là: A. 15% cao; 85% thấp. B. 35% cao; 65% thấp. C. 65% cao; 35% thấp. D. 40% cao; 60% thấp. 22. Cho 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên. ở thế hệ xuất phát P có 0,6 AA : 0,4 Aa. Nếu đến F3 số cá thể trong quân thể là 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là: A. 90 AA : 420 Aa : 490 aa. B. 360 AA : 480 Aa : 160 aa. C. 90 AA : 490 Aa : 420 aa. D. 480 AA : 360 Aa : 160 aa. 23. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền (theo định luật Hác Đi Van Béc)? A. 0,36 Aa : 0,48 AA : 0,16 aa. B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. C. 0,25 AA : 0,50 aa : 0,25 Aa. D. 100% Aa. 24. Trong kĩ thuật cấy gen, việc đưa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là vi khuẩn Ê cô li nhằm: A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép nhờ vào quá trình xúc tác của các enzim trong tế bào nhận. B. Làm tăng nhanh số lượng ghen được ghép dựa vào tốc độ sinh sản rất nhanh của tế bào nhận. C. Để phân tử ADN tái tổ hợp kết hợp với phân tử ADN của tế bào nhận. D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp thông qua đánh giá khả năng tự nhân đôi của nó. 25. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là: A. Gây đột biến gen bằng sốc nhiệt. B. Lai hữu tính. C. Gây đột biến bằng tia X. D. Cấy truyền phôi. Trường THPT Ngô Quyền.Bài số 5 Gv: Lê Đức Triển Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008 – 2009. Trang 3 26. Trong chọn giống cây trồng, người ta có thể tiến hành lai xa giữa loài cây hoang dại và loài cây trồng. Theo em, việc làm này nhằm mục đích gì? A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa. C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai. D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai. 27. Câu có nội dung đúng là: A. Tính trạng chất lượng là tính trạng có hệ số di truyền thấp. B. Tính trạng có hệ số di truyền cao là tính trạng khi biểu hiện phụ thuộc nhiều vào kiểu gen và ít thay đổi theo các tác động của môi trường. C. Trong quá trình chọn lọc, nếu tính trạng được giữ lại có hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp. D. Tính trạng chất lượng là tính trạng khi biểu hiện không chịu ảnh hưởng của môi trường. 28.Bệnh mù màu là do gen đột biến lặn nằm trên X quy định: Gen trội tương ứng quy định kiểu hình nhìn màu bình thường. Một người con gái được sinh ra từ người mẹ có kiểu gen dị hợp và bố nhìn màu bình thường. Người con gái này lớn lên lấy chồng bình thường thì xác suất để sinh ra đứa con bị mù màu là bao nhiêu phần trăm? A. 12,5%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%. 29. ở người, hệ nhóm máu được quy định như sau: - Máu A có kiểu gen IAIA và IAIO; Máu O có kiểu gen IOIO. - Máu B có kiểu gen IBIB và IBIO; Máu AB có kiểu gen IAIB. Có 3 đứa trẻ với 3 nhóm máu khác nhau AB, A, B với 3 cặp bố mẹ sinh ra chúng:  I (A  A);  II (O  B);  III (A  AB). Kết luận nào sau đây đúng? A. Đứa trẻ máu A được sinh ra từ cặp bố mẹ số III. B. Đứa trẻ máu B được sinh ra từ cặp bố mẹ số I. C. Đứa trẻ máu AB được sinh ra từ cặp bố mẹ số II. D. Đứa trẻ máu A được sinh ra từ cặp bố mẹ số I. 30. Trong quần thể người có một số các đột biến sau: 1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Clai phen tơ; 5 - Dính ngón tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tốc nơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu. Hỏi: Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội? A. 4, 5, 6, 8. B. 4, 7 và 8. C. Không có. D. 1, 3, 7, 9. 31. Phôi của các động vật có xương sống thuộc những lớp khác nhau, trong những giai đoạn phát triển đầu tiên đều: A. Giống nhau về hình dạng chung nhưng khác nhau về quá trình phát sinh các cơ quan. B. Khác nhau về hình dạng chung cũng như quá trình phát sinh các cơ quan. C. Khác nhau về hình dạng chung nhưng giống nhau về quảtình phát sinh các cơ quan. D. Giống nhau về hình dạng chung cũng như quá trình phát sinh các cơ quan. 32. Theo La Mác: sự hình thành loài hươu cao cổ là: A. Do tập quán không ngừng vươn cao cổ ăn lá trên cao được di truyền qua nhiều thế hệ. B. Do sự thay đổi đột ngột của môi trường nên chỉ còn toàn lá cây ở cao, buộc hươu phải vươn cổ để ăn lá. C. Do chọn lọc đã tích luỹ được những biến dị cổ cao ở hươu. D. Do phát sinh biến dị "cổ cao" 1 cách ngẫu nhiên. 33. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đác uyn là: A. Giải thích được sự hình thành loài mối. B. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này. C. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của đặc điểm thích nghi. D. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo. 34. Nhân tố tiến hoá làm thay đổi rất nhỏ tần số tương đối của các alen thuộc một gen là: A. Di nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Biến động di truyền. 35. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là: A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. B. Phân hoá khả năng sống của những cá thể thích nghi nhất. C. Phân hoá khả năng sống và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. D. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá. 36.Vì sao có hiện tượng nhiều vi khuẩn "nhờn" thuốc kháng sinh? A. Vì đột biến kháng thuốc có trong vốn gen của quần thể. B. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của điều kiện sống. C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện. D. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hoá. 37. Phương thức hình thành loài nhanh diễn ra ở con đường hình thành loài nào? A. Con đường địa lí. B. Con đường sinh thái. C. Con đường lai xa và đa bội hoá. D. A và B. Trường THPT Ngô Quyền.Bài số 5 Gv: Lê Đức Triển Ôn thi TN THPT. Sinh học. Năm học 2008 – 2009. Trang 4 38. Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao? A. Vì trong những điều kiện xác định, có những sinh vật duy trì tổ chức nguyên thuỷ của chúng hoặc đơn giản hoá tổ chức mà vẫn đảm bảo sự thích nghi thì vẫn tồn tại, phát triển. B. Vì các sinh vật có tổ chức thấp vẫn không ngừng phát sinh. C. Vì các sinh vật có tổ chức thấp không có nhu cầu nhiều về năng lượng cho sự sống. D. Vì các sinh vật có tổ chức thấp không có nhu cầu nhiều về chất dinh dưỡng. 39. Sự kiện nào dưới đây không thuộc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học? A. Sự xuất hiện tế bào nguyên thuỷ. B. Hình thành chất hữu cơ phức tạp Prôtêin và axít nuclêíc. C. Sự tạo thành Cô a xéc va. D. Sự hình thành màng lipô prôtêin. 40. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Phấn Trắng? A. Tiến hoá của động vật lớp thú. B. Xuất hiện thực vật có hoa. C. Tuyệt diệt bò sát cổ. D. Sâu bọ phát triển. 41. ADN của loài nào khác ít nhất so với ADN của người? A. Khỉ Rhesut. B. Tinh tinh. C. Vượn. D. Gô ri la. 42. Cá rô phi Việt Nam sống được trong môi trường nước có nhiệt đọ từ 5,6oC đến 42oC. Cá chép sống ở môi trường nước có nhiệt độ từ 2oC đến 44oC. Biên độ dao động nhiệt độ của ao hồ nước ta là: ở miền Bắc từ 2oC đến 42oC, ở miền Nam từ 10oC đến 40oC. Câu nào sau đây có nội dung sai? A. Cá chép và cá rô phi đều có thể nuôi được ở cả 2 miền. B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi. C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam. D. Cá rô phi có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc. 43. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc sinh ra cho đến khi chết do già được gọi là: A. Tuổi thọ sinh thái. B. Tuổi thọ sinh lí. C. Tuổi thọ trung bình. D. Tuổi quần thể. 44. Trong số các loài sinh vật có trong một quần xã, có loài có số lượng cá thể nhiều hoặc có sinh khối lớn và hoạt động của loài đó có ảnh hưởng lớn đến chiều hướng phát triển của quần xã. Loài đó được gọi là: A. Loài chủ yếu. B. Loài trung tâm. C. Loài chính. D. Loài ưu thế. 45. Câu có nội dung sai: A. Trong tự nhiên, mọi chuỗi thức ăn luôn luôn mở đầu bằng sinh vật tự dưỡng. B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp. C. Trong chuỗi thức ăn, giữa các mắt xích kế tiếp nhau thể hiện quan hệ cá thể sinh vật này ăn và tiêu diệt cá thể sinh vật khác. D. Trong quần xã, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. 46. Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành quần xã sinh vật mới? A. Hệ thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. B và C. 47. Trong hệ sinh thái, sản lượng sinh vật sơ cấp không phải do nhóm sinh vật nào sau đây tạo ra? A. Vi khuẩn quang hợp. B. Tảo. C. Cây xanh. D. Vi khuẩn hoá tổng hợp. 48. Câu có nội dung sai: A. Quá trình trao đổi chất giữa quần xã với môi trường thông qua hoạt động tổng hợp và phân giải các chất đã tạo nên các chu trình sinh địa hoá. B. Các bon đi vào chu tr ình chuyển hoá vật chất dưới dạng CO2 và qua các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn; CO2 được trả trở lại cho môi trường. C. Càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì tốc độ chuyển hoá vật chất càng chậm lại. D. Chu trình chuyển hoá phốt pho có lượng vật chất thất thoát khỏi chu trình nhiều nhất so với các chu trình vật chất khác. 49. Hệ sinh thái nào có đặc điểm băng giá quanh năm? A. Đồng rêu. B. Rừng lá kim phương Bắc. C. Rừng lá rụng theo mùa vùng ôn đới. D. Rừng hỗn tạp ôn đới Bắc bán cầu. 50. Trong một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước là 3.106 KCalo/m2/ngày. Tảo đồng hoá được 0,3% tổng năng lượng đó đưa vào lưới thức ăn. Giáp xác ăn tảo và tích luỹ được 40%; còn cá ăn giáp xác tích luỹ được 1,5% năng lượng của thức ăn. Hiệu suất chuyển hoá năng lượng ở cá so với nguồn năng lượng từ tảo là: A. 0,6%. B. 6%. C. 0,4%. D. 4%.
Tài liệu liên quan