Trắc nghiệm Con lắc lò xo

Câu 1 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động A. x = 2cos(10πt + π)cm. B. X = 2cos(0,4πt)cm. C. x = 4cos(10πt - π)cm. D. X = 4cos(10πt + π)cm Câu 2 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần daođộng của con lắc trong một đơn vị thời gian A. tăng 5/2 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm /2 lần D. giảm 5 lần. Câu 3 : (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. . gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

pdf4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Con lắc lò xo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn và giảng dạy: Lê Trọng Duy - Mysite 1 Chương Trình Luyện Thi Cấp Tốc captoc_conlac_loxo Họ tên:SBD:, Mã đề: 203 C©u 1 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động A. x = 2cos(10πt + π)cm. B. X = 2cos(0,4πt)cm. C. x = 4cos(10πt - π)cm. D. X = 4cos(10πt + π)cm C©u 2 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian A. tăng 5/2 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm /2 lần D. giảm 5 lần. C©u 3 : (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì A. . gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. C©u 4 : (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 50 g. B. 200 g. C. 100 g D. 800 g. C©u 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : A. 54cm B. 6cm C. 90cm D. 102cm. C©u 6 : Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì biến thiên của động năng có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ? A. m k T 2 . B. g l T    . C. g l T   2 . D. k m T 2 . C©u 7 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10Cm và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. 2.10cm B. 3.10cm C. 15cm D. 10cm C©u 8 : Vật khối lượng m khi gắn lò xo K1, K2 thì dao động chu kì lần lượt là 6s, 8s. Để chu kì dao động khi gắn vào hệ hai lò xo trên nối tiếp là 7s thì khối lượng của vật lúc này A. 0,7m B. 1,4m C. 0,96m D. 0,49m C©u 9 : Ở một thời điểm, vận tốc của vật DĐĐH bằng 50% vận tốc cực đại. Tỉ số giữa thế năng và động năng A. 3. B. 2 C. ½. D. 1/3 C©u 10 : Một con lắc lò xo dao động theo phương trình cmtx )20cos(2  . Vật qua vị trí thế năng = 1/3 động năng vào những thời điểm nào ? A. 530 1 k t  . B. kt 2 40 1  . C. kt 2 20 1  . D. 1060 1 k t  . C©u 11 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng 400g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn cm2 và truyền cho nó vận tốc scm /510 để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát.Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cmx 1 và đang di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là A. .)6/105cos(2 cmtx  . B. .)3/105cos(4 cmtx  . C. .)6/105cos(22 cmtx  . D. .)3/105cos(2 cmtx  . C©u 12 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là E. Khi vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị Biên soạn và giảng dạy: Lê Trọng Duy - Mysite 2 A. m E2 . B. m E . C. m2 E3 . D. m2 E . C©u 13 : Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật A. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. B. Giảm khi vận tốc của vật tăng C. không thay đổi D. tăng khi vận tốc của vật tăng. C©u 14 : (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 12f . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng A. 12f . B. 1f / 2 . C. 1f . D. 4 1f . C©u 15 : Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi lò xo bị cắt bớt chỉ bằng ¼ ban đầu là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau ? A. 2' TT  . B. 2/' TT  . C. 2/' TT  . D. TT 2' . C©u 16 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5cm. Xác định li độ của vật để vận tốc = 70,71% vận tốc khi qua vị trí cân bằng A. cm5 . B. cm22 . C. cm25,2 . D. cm5,2 . C©u 17 : (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 2 m/s2. B. 10 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5 m/s2. C©u 18 : Con lắc lò xo gồm K=30N/m, M=200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi ở trạng thái CB, dùng vật m= 100g chuyển động vận tốc 3m/s theo phương ngang bắn vào M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hoà. Tìm biên độ A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 10mm C©u 19 : Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng.Biết chiều dài của con lăc khi không biến dạng là 30cm, Chiều dài cực đại và c tiểu của lò xo trong quá trình dao động là: A. ax min35, 25 ; 24,75ml cm l cm  . B. ax min35 ; 25ml cm l cm  . C. ax min37,5 ; 27,5ml cm l cm  . D. ax min37 ; 27ml cm l cm  . C©u 20 : Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn sao cho lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ. Lấy 2/10 smg  . Chiều dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là: A. 2N; 5N B. 0,4N; 0,5N. C. 2N; 3N D. 2N; 4N. C©u 21 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng k= 100/m, m=100g. Gọi O là VTCB, đưa vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 /cm s hướng thẳng đứng lên cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc là 0,1N, g=10m/s2. Li độ lớn nhất mà vật đạt được là A. 4,9cm B. 2,45cm C. 3,9cm D. 1,95cm C©u 22 : (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên C. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C©u 23 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 2cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là A. 1s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,15s C©u 24 : Qủa cầu khối lượng M=0,2kg, gắn trên lò xo thẳng đứng K=20N/m, đầu dưới cố định với vật M`. Vật nhỏ m= 100g rơi tụ do từ độ cao 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy g =10m/s2 ,Sau va chạm M dao động thẳng đứng Muốn không bị nhắc lên trong quá trình dao động thì M` không được nhỏ hơn A. 300g B. 200g C. 400g D. 100g C©u 25 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng không Biên soạn và giảng dạy: Lê Trọng Duy - Mysite 3 C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C©u 26 : Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình os( / 2)x Ac t   , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng / 40( )s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kỳ dao động của vật là A. / 30 ( )s . B. / 60 ( )s . C. / 20 ( )s . D. /10 ( )s . C©u 27 : (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/3 B. 2 C. ½. D. 3. C©u 28 : Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng lên. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là A. dh2 , 3hpF N F N  . B. dh2 , 5hpF N F N  . C. NFNF dhph 2,1 (max)(max)  . D. dh0.4 , 0.5hpF N F N  . C©u 29 : (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x Acos(wt ).  Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 10  . Khối lượng vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 400 g. C©u 30 : (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 1 Hz. C©u 31 : Qủa cầu khối lượng M=2kg, gắn trên lò xo thẳng đứng K=800N/m, đầu dưới cố định. Vật nhỏ m= 400g rơi tụ do từ độ cao 1,8m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy g =10m/s2 ,Sau va chạm M dao động thẳng đứng với biên độ A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm C©u 32 : Lò xo độ cứng K1 = 100N/m lần lượt ghép //, nt với lò xo độ cứng K2 thì chu kì dao động của hệ khi gắn với vật m là Tnt = 2T// . Độ cứng K2 A. 50N/m B. 200N/m C. 150N/m D. 100N/m C©u 33 : (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 3,2 mJ. B. 0,32 J. C. 6,4 mJ. D. 0,64 J. C©u 34 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 55,77cm B. 50cm C. 42cm D. 56,53cm C©u 35 : Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thi nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T’ = T/4. Cho biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó A. Cắt là 4 phần B. Cắt là 8 phần C. Cắt là 12 phần D. Cắt là 16 phần C©u 36 : Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. D. Chuyển động của vật là một dao động điều C©u 37 : (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 100 N/m. C©u 38 : (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số Biên soạn và giảng dạy: Lê Trọng Duy - Mysite 4 A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. C©u 39 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f 5Hz. Khi t =0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2= 10. Ở thời điểm t =1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là A. 1N B. 3N C. 10N D. 10 3N. C©u 40 : Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động với cơ năngE = 0,5J theo phương thẳng đứng.Biết chiều dài của con lăc khi không biến dạng là 30cm, Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là: A. 5 3 /v cm s  . B. 20 3 /v cm s  . C. 50 3 /v cm s  . D. 2 3 /v cm s . C©u 41 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong qua trình dao dộng, độ dài ngăn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56 cm. Lấy 2/8,9 smg  . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. .)9cos(28 cmtx   B. .)9cos(8 cmtx   . C. .)2/9cos(28 cmtx   D. .)2/9cos(8 cmtx   C©u 42 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây A. l0 = 26cm. k = 20N/m B. l0 = 28cm. k = 33N/m C. l0 = 30cm. k = 100N/m D. l0 = 31.5cm. k = 66N/m C©u 43 : Hai con lắc lò xo có vật nặng cùng khối lượng m, độ cứng k1 và k2, có chu kỳ tương ứng là 0,3s và 0,4s. Ghép nối tiếp 2 lò xo của 2 con lắc trên rồi gắn vật m. Khi đó chu kỳ của con lắc mới là: A. 0,7 s B. 1 s C. 0,5 s D. 0,35 s C©u 44 : (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm B. 6 2 cm C. 6 cm D. 12 2 cm C©u 45 : (ĐH – 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 3 /10s B. 4 /15 s . C. 7 / 30 s . D. 1/ 30 s . C©u 46 : (ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần. C©u 47 : Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x =2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào A. 1503,375s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503s C©u 48 : Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần C©u 49 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x= 2cos20t(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s 2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm C. 32cm và 34cm. D. 28,5cm và 33cm. C©u 50 : Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì nó dao động với tần số Hzf 2 . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 15cm thì tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 6Hz. B. 2/3 Hz C. 2Hz D. 8Hz.