Trắc nghiệm Vật li - Dao động cơ học

Câu 1(QID: 61. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đụng với vật dao động cơ học? A. có một vị trí cân bằng xác định B. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng C. vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng D. Cứ sau mỗi chu kì T, vật trở về vị trí cũ với cùng chiều chuyển động như cũ Đáp án đúng: B

doc39 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm Vật li - Dao động cơ học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1(QID: 61. Câu hỏi ngắn) Đặc điểm nào sau đây không đụng với vật dao động cơ học? A. có một vị trí cân bằng xác định B. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng C. vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng D. Cứ sau mỗi chu kì T, vật trở về vị trí cũ với cùng chiều chuyển động như cũ Đáp án đúng: B Câu 2(QID: 62. Câu hỏi ngắn) Phương trình động lực học một con lắc lò xo dao động gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k là: A. B. C. D. Đáp án đúng: A Câu 3(QID: 63. Câu hỏi ngắn) Khi con lắc lò xo đang dao động thì lực hồi phục: A. luôn cân bằng với lực đàn hồi của lò xo B. luôn cân bằng với trọng lượng của vật C. luôn bằng hằng số D. có cường độ tỉ lệ vơi li độ và ngược chiều với li độ Đáp án đúng: D Câu 4(QID: 64. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lo xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động theo phương trình x= Acos(wt+j). Thông tin nào sau đây là đúng? A. Biên độ A chính là giá trị cực đại của li độ B. Với một biên độ xác định, pha ban đầu j xác định li độ x của dao động C. Giá trị của pha (wt+j) tùy thuộc vào các điều kiện ban đầu D. tần số góc w tính bởi biểu thức w= Đáp án đúng: A Câu 5(QID: 65. Câu hỏi ngắn) Chuyển động của một vật được coi là dao động điều hòa nếu: A. li độ của vật có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không B. phương trình chuyển động có dạng x= Acos(wt+j) trong đó A,w,j là những hằng số C. tần số của dao động là một hằng số D. trong quá trình chuyển động của vật có thể nhanh dần đều hoặc chậm dần đều Đáp án đúng: B Câu 6(QID: 66. Câu hỏi ngắn) Chu kì của một dao động tuần hoàn là: A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật có cùng vận tốc B. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật có cùng gia tốc C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vị trí với cùng chiều chuyển động D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vận tốc với cùng chiều chuyển động Đáp án đúng: D Câu 7(QID: 67. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, sau một chu kì, li độ dao động của vật A. không thay đổi B. biến thiên một lượng bằng 4A C. biến thiên một lượng bằng 2A D. biến thiên một lượng bằng A Đáp án đúng: A Câu 8(QID: 68. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật xác định bởi biểu thức: A. B. C. D. Đáp án đúng: A Câu 9(QID: 69. Câu hỏi ngắn) Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động của vật là 0,25 s B. Tần số dao động của vật là 4 Hz C. Chỉ sau 10s thì quá trình dao động của vật mới lặp lại nhu cũ D. Trong 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ Đáp án đúng: C Câu 10(QID: 70. Câu hỏi ngắn) Một vật dao động theo phương trình x= Acos(wt+j). Thông tin nào sau đây là sai? A. Biểu thức vận tốc của vật là v= -wAsin(wt+j) B. Biểu thức gia tốc của vật là a= -w2Acos(wt+j) C. Chu kì dao động của vật là T = D. Li độ, vận tốc và gia tốc đều biến thiên với cùng tần số Đáp án đúng: C Câu 11(QID: 71. Câu hỏi ngắn) Khi vật dao động điều hòa với li độ x, chu kì T và biên độ A thì: A. vận tốc cực đại của vật có độ lớn là vmax = B. gia tốc của vật là a = C. gia tốc cực đại của vật có độ lớn là amax = D. phương trình dao động có dạng là x = Acos Đáp án đúng: B Câu 12(QID: 72. Câu hỏi ngắn) Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào sự kích thích ban đầu? A. Li độ và gia tốc B. Chu kì và vận tốc C. Vận tốc và biên độ D. Biên độ và pha ban đầu Đáp án đúng: D Câu 13(QID: 73. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả nặng có m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 1 600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của quả nặng là: A. B. C. D. Đáp án đúng: D Câu 14(QID: 74. Câu hỏi ngắn) Với cùng một lò xo, khi gắn quả nặng m1 thì có dao động với chu kì T1 = 3s, khi gắn quả nặng m2 thì nó dao động với chu kì T2 = 4s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào cũng lò xo đó thì chu kì dao động là; A. T = 5 s B. T = 7 s C. T = 1 s D. T = 3,5 s Đáp án đúng: A Câu 15(QID: 75. Câu hỏi ngắn) Treo một vật nặng dưới một lò xo dài và cho dao động thì chu kì dao động của nó là T1. Cắt bỏ một nửa chiều dài lò xo rồi treo vật nặng vào phần lò xo còn lại thì nó dao động với chu kì là: A. T2 = B. T2 = 2T1 C. T2 = T1 D. Đáp án đúng: D Câu 16(QID: 76. Câu hỏi ngắn) Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện 28 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 14 dao động. Kết luận nào sau đây là đúng? A. m2 = 2m1 B. m2 = 4m1 C. m2 = D. m2 = Đáp án đúng: B Câu 17(QID: 77. Câu hỏi ngắn) Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m một đầu cố định, đầu còn lại treo vật m = 100g. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật xuống dưới VTCB 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Đáp án đúng: B Câu 18(QID: 78. Câu hỏi ngắn) Một con lắc gồm quả nặng m = 0,4 kg gắn với lò xo có k = 40 N/m đặt nằm ngang. Kéo thả quả nặng lệch khỏi VTCB một đoạn 6 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Thông tin nào sau đây là sai? A. Tần số góc: w = 10 rad/s B. Biên độ dao động: A = 6 cm C. Pha ban đầu: j = 0 D. Chu kì dao động: T = Đáp án đúng: D Câu 19(QID: 79. Câu hỏi ngắn) Một con lắc gồm vật m = 100g treo vào đầu lo xo có k = 100 N/m. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy p2 =10. Khi qua vị trí có li độ x = 1 cm thì vật có tốc độ bằng: A. v = 31,4 cm/s B. v = 18,3 cm/s C. v = 54,7 cm/s D. v = 42,6 cm/s Đáp án đúng: C Câu 20(QID: 80. Câu hỏi ngắn) Hai lò xo có độ cứng k1, k2 và vật m được nối với nhau theo hai cách (a) và (b) như Hình 8. Biểu thức nào về chu kì dao động của các hệ là đúng? A. Hệ a: ; Hệ b: ; B. Hệ a: ; Hệ b: ; C. D. Đáp án đúng: C Câu 21(QID: 81. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu dây treo con lắc có chiều dài l thì chu kì dao động của con lắc là: A. B. C. D. Đáp án đúng: B Câu 22(QID: 82. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thông tin nào sau đâylà sai? A. Phương trình dao động có dạng: s= Acos(wt+j) B. Chu kì dao động là: C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, gia tốc có giá trị lớn nhất D. Tại vị trí biên, vận tốc của vật bằng 0 Đáp án đúng: C Câu 23(QID: 83. Câu hỏi ngắn) Dao động của con lắc đơn chỉ có thể gần đúng với dao động điều hòa nếu có dao động đó: A. có góc lệch nhỏ và không có ma sát B. có chu kì rất lớn C. có tần số góc rất lớn D. thực hiện tại nơi có gia tốc trọng trường lớn Đáp án đúng: A Câu 24(QID: 84. Câu hỏi ngắn) Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. chiều dài của dây treo con lắc B. gia tốc trọng trường C. biên độ dao động D. cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường Đáp án đúng: C Câu 25(QID: 85. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chiều dài dây treo tăng gấp 2 lần thì chu kì dao động sẽ: A. tăng lần B. giảm lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Đáp án đúng: A Câu 26(QID: 86. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động nhỏ là T. Nếu đưa con lắc này đến vị trí có gia tốc trọng trường chỉ bằng 50% so với vị trí cũ thì chu kì dao động của con lắc là: A. T’=T B. T’=50T C. T’=2T D. T’=T Đáp án đúng: D Câu 27(QID: 87. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động nhỏ là T. Nếu Nếu buông vật không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc a0 thì khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc xác định bằng biểu thức: A. B. C. D. Đáp án đúng: B Câu 28(QID: 88. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn treo vật nặng khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu buông vật không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc a0 thì khi đia qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo con lắc xác định bằng biểu thức A. B. C. D. Đáp án đúng: D Câu 29(QID: 89. Câu hỏi ngắn) Một con lắc vật lí có khối lượng m, momen quán tính đối với trục quay là I. Nếu kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho giá trị của trọng lượng cách trục quay một đoạn d (nhỏ) thì con lắc sẽ dao động với tần số góc là: A. B. C. D. Đáp án đúng: B Câu 30(QID: 90. Câu hỏi ngắn) Một hệ được coi là dao động khi: A. Hệ dao động trong điều kiện không có ma sát B. Chu kì dao động của hệ không lớn lắm C. lực kéo về (lực hồi phục) gây nên dao động là nội lực của hệ D. lực hồi phục tác dụng lên vật chỉ là trọng lực Đáp án đúng: C Câu 31(QID: 91. Câu hỏi ngắn) Dao động của hệ được coi là dao động tự do thì: A. dao động của hệ là dao động điều hòa B. dao động của hệ chỉ xẩy ra dưới tác dụng của nội lực C. dao động của hệ không phụ thuộc vào tác dụng của lực ma sát D. dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi đặt hệ dao động Đáp án đúng: B Câu 32(QID: 92. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng A. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào vị trí đặt con lắc trên mặt đất B. gia tốc trong con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng vật C. Tần số trong con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng vật D. Lực kéo về trong con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật Đáp án đúng: B Câu 33(QID: 93. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T = 2,512 s Tại thời điểm t0 = 0, con lắc qua VTCB, theo chiều dương của trục hoành, với vận tốc v0=12,5 cm/s. Coi quỹ đạo của quả nặng là thẳng. Phương trình dao động của con lắc là: A. B. C. D. Đáp án đúng: C Câu 34(QID: 94. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m = 3,6 kg, dây treo có độ dài l = 1,5 m. Kéo lệch dây khỏi phương thẳng đứng một góc a = 600 và buông nhẹ. Thông tin nào sau đây là sai? A. Vật dao động điều hòa dạng hàm sin quanh VTCB B. Vận tốc của vật tại vị trí có a = 300 là v = 3,3 m/s C. Vận tốc của vật khi qua VTCB là vmax = 3,87 m/s D. Lực căng dây tại VTCB là lớn nhất Đáp án đúng: A Câu 35(QID: 95. Câu hỏi ngắn) Con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,6 s; có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Nếu một con lắc đơn có dây treo dài l1+l2 thì chu kì dao động của nó là: A. T = 1,4 s B. T=1s C. T=0,2 s D. T=0,7s Đáp án đúng: B Câu 36(QID: 96. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn được treo trên trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc trong trường hợp xe chuyển động thẳng đều là T và khi xe chuyển động với gia tốc là T’. Kết luận nào sau đây là đúng? A. T’<T B. T’=T C. T’>T D. T=0 Đáp án đúng: A Câu 37(QID: 97. Câu hỏi ngắn) Hai con lắc đơn có chiều dài l1= 64 cm, l2=81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua VTCB và cùng chiều lúc t0=0. Nếu lấy g = p2 m/s2 thì hai con lắc lại cùng qua VTCB và cùng chiều một lần nữa sau khoảng thời gian: A. t = 20s B. t = 12s C. t = 8s D. t = 14,4s Đáp án đúng: D Câu 38(QID: 98. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó 16 cm thì cùng thời gian t, nó thực hiện được 10 dao động. Lấy g = p2. Độ dài và tần số ban đầu của con lắc có thể nhận các giá trị nào trong các giá trị sau? A. l = 9 cm và f = 1 Hz B. l = 25 cm và f = 1 Hz C. l = 41 cm và f = 1 Hz D. l = 25 cm và f = 6 Hz Đáp án đúng: B Câu 39(QID: 99. Câu hỏi ngắn) Một cái thước đồng chất, có độ dài L, dao động như một con lắc vật lí quanh một trục đi qua điểm O. Khoảng cách từ khối tâm G của thước đến điểm O là a. Biểu thức của chu kì con lắc theo L và a theo biên độ góc nhỏ là: A. B. C. D. Đáp án đúng: C Câu 40(QID: 100. Câu hỏi ngắn) Một đĩa đặc đồng tính, bán kính R = 12 cm, được giữ trong mặt phẳng đứng bằng một cái đinh O ở cách tâm G của đĩa một khoảng d = 6 cm như Hình 10. Biết chu kì dao động của đĩa là T = 0,85 s. Hình 10 Gia tốc rơi tự do tại nơi thực hiện dao động là: A. g = 9,82 m/s2 B. g = 9,76 m/s2 C. g = 10 m/s2 D. g = 9,28 m/s2 Đáp án đúng: A Câu 41(QID: 101. Câu hỏi ngắn) Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt+j). Thông tin nào sau đây là sai? A. Cơ năng của con lắc không thay đổi theo thời gian B. Biểu thức của thế năng là Wt = C. Biểu thức của động năng là Wđ = D. Biểu thức của cơ năng là Wt = Đáp án đúng: D Câu 42(QID: 102. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng khối lượng m. Khi vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc w thì cơ năng của vật có biểu thức: A. W = B. W = C. W = D. W = Đáp án đúng: A Câu 43(QID: 103. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc w thì thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số góc là: A. B. C. D. Đáp án đúng: D Câu 44(QID: 104. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Thông tin nào sau đây là sai? A. Cơ năng của con lắc là hằng số B. Chu kì dao động của con lắc là C. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T D. Tần số góc của dao động là w = Đáp án đúng: C Câu 45(QID: 105. Câu hỏi ngắn) Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k treo vật nặng có khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua VTCB, vận tốc của vật xác định bởi biểu thức: A. B. C. D. Đáp án đúng: A Câu 46(QID: 106. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc w và biên độ A. Tại vị trí có li độ x, vận tốc của vật xác đinh bởi biểu thức: A. B. C. D. Đáp án đúng: D Câu 47(QID: 107. Câu hỏi ngắn) Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động tăng gấp 3 lần thì cơ năng của vật sẽ tăng: A. 1,5 lần B. 3 lần C. lần D. 9 lần Đáp án đúng: B Câu 48(QID: 108. Câu hỏi ngắn) Trong quá trình dao động điều hòa thì: A. động năng và thế năng luôn là hằng số B. động năng và thế năng biến thiên điều hòa với cùng tần số và gấp đôi tần số của dao động C. thế năng biến thiên điều hòa với chu kì bằng chu kì dao động D. động năng biến thiên với tần số góc của dao động Đáp án đúng: B Câu 49(QID: 109. Câu hỏi ngắn) Tại cùng một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc a0 khi qua vị trí cân bằng thì con lắc đơn có chiều dài có vận tốc là: A. 2v0 B. v0 C. D. Đáp án đúng: D Câu 50(QID: 110. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo bằng sợi dây mảnh dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc dao động điều hòa, tại vị trí ứng với tọa độ cong s, con lắc có thế năng là: A. Wt = B. Wt = C. Wt = D. Wt = Đáp án đúng: D Câu 51(QID: 111. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo bằng sợi dây mảnh dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ A = s-0, thì tại vị trí ứng với tọa độ cong s, con lắc có: A. động năng là Wđ = B. thế năng là Wt = C. vận tốc là v = D. cơ năng là Wđ = Đáp án đúng: B Câu 52(QID: 112. Câu hỏi ngắn) Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1 và A2, với A1 > A2. Gọi W1 và W2 là cơ năng tương ứng của các con lắc. Điều nào dưới đây là đúng? A. W1 = W2 B. W1 > W2 C. W1 < W2 D. Chưa đủ căn cứ để so sánh W1 và W2 Đáp án đúng: D Câu 53(QID: 113. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động có biên độ A = 10 cm, tốc độ cực đại v0 = 1 m/s và cơ năng W = 1 J. Thông tin nào sau đây là sai? A. Độ cứng của lò xo là: k = 200 N/m B. Khối lượng của vật là; m = 2kg C. Tần số góc của dao động: w = 10 rad/s D. Chu kì dao động: T = 2,22 s Đáp án đúng: D Câu 54(QID: 114. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A và cơ năng bằng W. Tại li độ x = thì động năng có giá trị bằng: A. B. C. D. Đáp án đúng: A Câu 55(QID: 115. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A và cơ năng bằng W. Tại li độ nào ( tính theo biên độ) thì động năng bằng thế năng ? A. B. C. D. Đáp án đúng: B Câu 56(QID: 116. Câu hỏi ngắn) Một con lắc lò xo gồm một vật m = 1 kg gắn với lò xo có k = 100 N/m trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 6 cm theo phương của trục lò xo và truyền cho vật một vận tốc đầu 1 m/s hướng về VTCB Thông tin nào sau đây là sai? A. Chu kì dao động là T = 0,628 s B. Thế năng ban đầu là W0t=0,18 J C. Động năng ban đầu là W0đ=0,5 J D. Biên độ dao động là A = 0,0144 m Đáp án đúng: D Câu 57(QID: 117. Câu hỏi ngắn) Một con lắc gồm vật m = 0,5 kg treo vào lò xo có k = 20 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm. Tại vị trí có li độ x=2cm, tốc độ của con lắc là: A. v = 0,12 m/s B. v = 0,14 m/s C. v = 0,19 m/s D. v = 0,0196 m/s Đáp án đúng: B Câu 58(QID: 118. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,5 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là a0=300. Tốc độ và lực căng của dây tại vị trí cân bằng lần lượt là: A. v = 2,59 m/s; T = 23,65 N B. v = 1,64 m/s; T = 6,35 N C. v = 2,59 m/s; T = 6,35 N D. v = 1,64 m/s; T = 23,65 N Đáp án đúng: B Câu 59(QID: 119. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,5 kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 2m, ở một nơi có g =10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là am=600. Tốc độ và lực căng của dây tại vị trí ứng với góc lệch a = 300 là: A. v = 14,6 m/s; T = 3,99 N B. v = 3,82 m/s; T = 7,98 N C. v = 14,6 m/s; T = 7,98 N D. v = 3,82 m/s; T = 3,99 N Đáp án đúng: B Câu 60(QID: 120. Câu hỏi ngắn) Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo dài l, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc dao động với biên độ góc a0 nhỏ. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì biểu thức cơ năng của con lắc là: A. W = B. W = C. W = D. W = Đáp án đúng: D Câu 61(QID: 121. Câu hỏi ngắn) Dao động tắt dần là dao động có: A. li độ luôn giảm theo thời gian B. động năng luôn giảm theo thời gian C. thế năng luôn giảm theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Đáp án đúng: D Câu 62(QID: 122. Câu hỏi ngắn) Chọn câu đúng: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không. B. Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của mội trường càng lớn. C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật. D. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định Đáp án đúng: C Câu 63(QID: 123. Câu hỏi ngắn) Ba con lắc dao động trong ba môi trường là nước, dầu và không khí. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự giảm dần về thời gian dao động tắt dần của chúng trong các môi trường đó? A. Không khí – nước – dầu B. Nước – dầu – không khí C. Dầu – nước – không khí D. Dầu – không khí – nước Đáp án đúng: A Câu 64(QID: 124. Câu hỏi ngắn) Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian rt cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm: A. 2 lần B. 4 lần C. lần D. 2lần Đáp án đúng: C Câu 65(QID: 125. Câu hỏi ngắn) Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian rt cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm: A. 2 lần B. 8 lần C. 4 lần D. 16 lần Đáp án đúng: A Câu 66(QID: 126. Câu hỏi ngắn) Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian? A. Li độ và vận tốc cực đại B. Vận tốc và gia tốc C. Động năng và thế năng D. Biên độ và vận tốc cực đại Đáp án đúng: D Câu 67(QID: 127. Câu hỏi ngắn) Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng: A. làm cho tần số dao động không giảm đi B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà khôn
Tài liệu liên quan