1 Anh bao nhiêu tuổi
你A多h少Ư歲³ Nì Tó Sào Suy
2 Hôm nay anh khỏe không ?
今µ天Đ你A好n嗎 Chin then nĩ hào ma ?
3 Nhà Anh có mấy người
你A的º家a有³幾X個Ĩ人H Nì tơ chá dù chì cơ rễnh
4 Mấy Anh chị em ?
幾X個Ĩ兄S弟Ì姐j妹f Chì cơ sung ti Chè Mí
5 Có bao nhiêu trai và gái
有³幾X個Ĩ男k和M女k Dù chì cơ nãn kính nùy -
6 Anh biết nấu cơm không ?
你A會|煮N¶º嗎 Nì huy chù phan ma
7 Anh thích ăn món gì ?
你A喜ß歡w吃Y什°»ị Nì xì hoán sứa sầm mo(txai )?
8 Anh thấy thời tiết Việt Nam như sao
看ݶV南n氣ð候Ơ怎ç樣 Nì khán diê nãn tơ then xy chầm mó dán
9 Quê em có đẹp không ?
我的º¶m下UỈ亮G Nì tơ cúa sán phéo lén ma ?
10 Thời tiết Việt Nam như thế nào ?
台x灣W氣ð候Ơ怎ç樣 zé nãn tơ then xuy chầm mó dáng
11 Thời tiết hôm nay như thế nào ?
今µ天Đ氣ð候Ơ怎ç樣 Chin then then xuy chầm mó dáng
12 Anh thích đi đâu chơi ?
你A喜ß歡w去h¨º¸Ì玩± Nĩ xì hoán xuy nã lì quản
13 Anh có thích về nhà em không ?
您z喜ß歡w來Ĩ我的º家a嗎 Nĩ xì hoán lãi wò ché ma
14 Người nhà em đối xử với anh như thê nào ?Tốt không ?
我的º家a¸Ì對待Ý您z什°»ị樣?好n嗎? Wò ché lì tơ rễnh túy tái nì chầm mó dáng ?
15 Đi chợ, đi siêu thị anh thích mua gì ?
您z去hµĩ市«,¶W市«您z想Q¶R什°»ị? Xuy xưa xàng,sao chỉ xưa xàng nì xì hoán mài sầm mó ?
16 Nhà anh ở Thành phố hay thôn quê ?
您z家a在b³£市«或Ỵ¶m村 Nì ché chu chai xửng xưa hãy xưa xéng xé
17 Gần nhà anh có trường học hay bệnh viện ? Xa hay gần ?
ªđ您z屋Ỵ有³學Ç校或Ỵ°|嗎?»·或Ỵªđ? Phu chìn nì ché dù I dien hãy sưa xể xeo ma?dèn hãy sưa chin ?
18 Anh đi làm có xa không ?
您z去h上W班Z»·嗎?
Đi bằng xe hay đi bộ ?
座y¨®¦ỉ¸ơ
Mất bao nhiêu thời gian ?
n多h少Ư時¶¡ Nì xuy sang ban dèn ma
Cho tsơ hãy sưa chù lu
Yao tó xào sữa chen
19 Một ngày làm việc mấy tiếng ?
一@天Đ工u作@幾X個Ĩ小p時
Giờ làm việc bắt đầu vào khi nào
幾X時¶}始l工u作@ Dia then cung chở chì cơ xèo sửa
Chìa sửa khai sửa cung chuo
20 Công việc anh có cực không ?
您z的º工u作@¨¯W嗎
Lương bao nhiêu ?
~水ơ多h少Ư¿ Nì tơ cung chuo xín khù ma
Sính xùy tó xào tsẽn
21 Về Đài Loan anh cho em làm việc gì
回^台x灣W您z給¹我什°»ị工u作@ Hủy tãi Wán nì kỹ wò chuo sầm mó cún
22 Nếu em muốn đi làm thì sao ?
如p果G我n去h上W班Z什°»ị樣
Ý kiến anh như thế nào ?
您z的º意N¨£什°樣 Rủa cò wò yao xuy sang ban chầm mó dán
Nì tơ dia chen chầm dán
23 Sao anh không cưới vợ Đài Loan
為°什°»ị您z不£拿³台x灣W¦Đ婆C Quý sầm mó nì bủ nà tãi wán lào phỏ.
24 Sao anh muốn cưới vợ Việt Nam
為°什°»ị您zn拿³¶V南n¦Đ婆C Quý sầm mó nì yao nà duê nãn lào phỏ
25 Sao khi kết hôn anh có muốn hưởng tuần trăng mật không ?
結²婚B好n,您zn去h享»e月嗎 Chẻ phấn hào,nì yao xuy tu mi duê ma
26 Đi đâu hưởng tuần trăng mật ?
去h¨º¸Ì享»e月 Shuy nã lì tu mi duê ?
27 Phỏng vấn xong anh thích đi đâu chơi
±½Í好n,您z喜ß歡w去h¨º¸Ì玩± Men thản hào,nì xì hoán xuy nã lì wãn
20 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 67243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 104 câu nói tiếng Đài Loan thông dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Anh bao nhiêu tuổi
你多少歲
Nì Tó Sào Suy
2
Hôm nay anh khỏe không ?
今天你好嗎
Chin then nĩ hào ma ?
3
Nhà Anh có mấy người
你的家有幾個人
Nì tơ chá dù chì cơ rễnh
4
Mấy Anh chị em ?
幾個兄弟姐妹
Chì cơ sung ti Chè Mí
5
Có bao nhiêu trai và gái
有幾個男和女
Dù chì cơ nãn kính nùy -
6
Anh biết nấu cơm không ?
你會煮飯嗎
Nì huy chù phan ma
7
Anh thích ăn món gì ?
你喜歡吃什麼
Nì xì hoán sứa sầm mo(txai )?
8
Anh thấy thời tiết Việt Nam như sao
看越南氣候怎樣
Nì khán diê nãn tơ then xy chầm mó dán
9
Quê em có đẹp không ?
我的鄉下飄亮
Nì tơ cúa sán phéo lén ma ?
10
Thời tiết Việt Nam như thế nào ?
台灣氣候怎樣
zé nãn tơ then xuy chầm mó dáng
11
Thời tiết hôm nay như thế nào ?
今天氣候怎樣
Chin then then xuy chầm mó dáng
12
Anh thích đi đâu chơi ?
你喜歡去那裡玩
Nĩ xì hoán xuy nã lì quản
13
Anh có thích về nhà em không ?
您喜歡來我的家嗎
Nĩ xì hoán lãi wò ché ma
14
Người nhà em đối xử với anh như thê nào ?Tốt không ?
我的家裡對待您什麼樣?好嗎?
Wò ché lì tơ rễnh túy tái nì chầm mó dáng ?
15
Đi chợ, đi siêu thị anh thích mua gì ?
您去街市,超市您想買什麼?
Xuy xưa xàng,sao chỉ xưa xàng nì xì hoán mài sầm mó ?
16
Nhà anh ở Thành phố hay thôn quê ?
您家在都市或鄉村
Nì ché chu chai xửng xưa hãy xưa xéng xé
17
Gần nhà anh có trường học hay bệnh viện ? Xa hay gần ?
近您屋有學校或醫院嗎?遠或近?
Phu chìn nì ché dù I dien hãy sưa xể xeo ma?dèn hãy sưa chin ?
18
Anh đi làm có xa không ?
您去上班遠嗎?
Đi bằng xe hay đi bộ ?
座車還行路
Mất bao nhiêu thời gian ?
要多少時間
Nì xuy sang ban dèn ma
Cho tsơ hãy sưa chù lu
Yao tó xào sữa chen
19
Một ngày làm việc mấy tiếng ?
一天工作幾個小時
Giờ làm việc bắt đầu vào khi nào
幾時開始工作
Dia then cung chở chì cơ xèo sửa
Chìa sửa khai sửa cung chuo
20
Công việc anh có cực không ?
您的工作辛苦嗎
Lương bao nhiêu ?
薪水多少錢
Nì tơ cung chuo xín khù ma
Sính xùy tó xào tsẽn
21
Về Đài Loan anh cho em làm việc gì
回台灣您給我什麼工作
Hủy tãi Wán nì kỹ wò chuo sầm mó cún
22
Nếu em muốn đi làm thì sao ?
如果我要去上班什麼樣
Ý kiến anh như thế nào ?
您的意見什樣
Rủa cò wò yao xuy sang ban chầm mó dán
Nì tơ dia chen chầm dán
23
Sao anh không cưới vợ Đài Loan
為什麼您不拿台灣老婆
Quý sầm mó nì bủ nà tãi wán lào phỏ.
24
Sao anh muốn cưới vợ Việt Nam
為什麼您要拿越南老婆
Quý sầm mó nì yao nà duê nãn lào phỏ
25
Sao khi kết hôn anh có muốn hưởng tuần trăng mật không ?
結婚好,您要去享蜜月嗎
Chẻ phấn hào,nì yao xuy tu mi duê ma
26
Đi đâu hưởng tuần trăng mật ?
去那裡享蜜月
Shuy nã lì tu mi duê ?
27
Phỏng vấn xong anh thích đi đâu chơi
面談好,您喜歡去那裡玩
Men thản hào,nì xì hoán xuy nã lì wãn
28
Ba má anh có biết chúng mình kết hôn không ?
您的父母知道我們結婚嗎?
Nì tơ phú mùa chư táo wò mĩnh ché phấn ma?
29
Anh ngồi máy bay sang Việt Nam có mệt không ?
您座飛機過來越南累嗎
Nì chuo phi chí cuo lãi duê nãn luy ma
30
Khi nào anh về nước ?
什麼時候您回台灣
Sầm mó sửa hu nì hủy tãi wán
31
Anh sang việt Nam mua vé máy bay hết bao nhiêu tiền ?
您過來越南買飛機票多少錢
Nì cuo lãi duê nãn mài phi chí pheo tó xào txẻn
32
Anh ngồi máy bay sang VN mấy tiếng ?
您座飛機過來越南幾個小時
Nì chuo phi chi cuo lãi duê nãn chì cơ xèo sửa
33
Anh ngồi máy bay đến Việt Nam lúc mấy giờ ?
您座飛機到越南幾點 ?
Nì chuo phi chi táo duê nãn chỉ tèn?
34
Ôâng xã ở Đài Loan chỗ nào ?
為老公您台灣住在那裡
Lào cung nì Tải wan chu chai nã lì
35
ở thành phố cao Hùng
住高雄市
Chu Sao Shũng Shưa
36
Anh thu nhập bao nhiêu một tháng
您收入一個月多少錢
Nì xu du I cơ duê to sào txẻn
37
Mỗi tháng anh dành dùm được bao nhiêu?
每個月您留得多少錢
Mèi cơ duê mì chẽ xình to xào txẽn
38
Sở thích của anh là gì ?
您愛護什麼
Nì ai hao sầm mo?
39
Hiện nay anh đang sống chung với ai?
現在您和誰住在一起
Xen chai nì kính sũy chu chai i chì
40
Nhà anh ai làm nội trợ ?
您家誰做家務
Nì ché sũy chuo che u
41
Cha , mẹ có thương yêu anh không ?
父母有親愛您嗎 ?
Phu mùa dù thững ai nì ma?
42
Sáng nay anh có đi chợ với em không ?
早上您有和我去市場嗎 ?
Chào sáng nì dù kính wò shuy sxưa shàng ma
43
Anh thích mua quần áo hay đồ dùng trong nhà ?
您喜歡買衣服還東西嗎
Nĩ xì hoán mại i phũa hãy sưa tung xi ma
44
Anh thích ăn trái cây không ?
您喜歡吃水果
Nĩ xì hoán txưa sũy cùo na
45
Anh không nên uống rượu và hút thuốc
您不要飲酒和食煙
Ní bù yao hơ chiều hỡ sưa dén
46
Anh có thích đi du lịch không ?
為您喜歡去旅遊嗎
Nĩ xì hoán shuy lì dũ ma
47
Tại VN , anh thích nhất là thành phố nào?
在越南您喜歡那個城市
Chai doê nãn nì xì hoán nà cơ txững sưa
48
Anh có thích món ăn Việt Nam Không?
您喜歡吃越南菜嗎
Nĩ xì hoán txưa duê nãn txai ma
49
Anh và em kết hôn ba mẹ có đồng ý không ?
您和我結婚父母同意嗎 ?
Nì hở wò chẻ phấn phu mùa thủng dia ma
50
Anh thích sinh con trai hay con gái ?
您喜歡生男子或女子
Nĩ xì hoán xứng nãn hãi chừa hãy nĩ chừa.
51
Anh thích có bao nhiêu con ?
您喜歡有幾多兒子
Nĩ xì hoán dù chì cớ hãi chừa
52
Anh thường đi du lịch nước nào ?
您常去旅遊那個國家
Nì txảng shuy lùy dũ nà cớ cuo ché
53
Ông Xã bạn tên gì ?
您老公叫什麼姓名
Nì lào cúng chao sầm mó mĩnh chưa
54
Ông xã tên ?
我老公叫
Wò lào cúng chao
55
Ông xã em bao nhiêu tuổi ?
您老公幾歲
Nì lào cúng chì súy
56
Ông xã có mấy anh chị em ?
老公有幾多兄弟姐妹
Lào cúng dù chì cớ sung ti chè mi
57
Ông xã sinh ngày mấy,tháng mấy
老公生幾月幾日
Lào cúng xứng chì duê chì hao
58
Ông xã qua Việt Nam ngày mấy tháng mấy ?
老公過來越南幾月幾日
Lào cúng cuo lãi duê nãn chì duê chì hao
59
Lần đầu tiên ngày mấy tháng mấy
第一次,幾月幾日
Tí dia sưa,chì duê chì hao
60
Anh kết hôn chưa ?
您結婚好了嗎
Nì chẻ phấn hào lơ ma
61
Tôi chưa kết hôn ?
我還未結婚
Wò hãy mỹ chẻ phấn
62
Đính hôn trước ?
先訂婚
Xen tin phấn
63
Chúng mình quen biết bao lâu rồi ?
我們相識多久了
Wò mĩnh wan sư tó chìu lơ
64
03 tháng rồi ?
三個月
San cơ duê
65
Em biết nói tiếng Hoa không ?
您會講國語嗎
Nì huy chàng cuo dỳ ma
66
Em biết nói chút chút
我會講點點
Wò huy chàng tẻn tèn
67
Em học bao lâu rồi
您讀書多久了
Nì tủa xua tó chìu lơ
68
Em mới học 2 tháng
我幹讀二個月
Wò cang tủa xua lèng cơ duê
69
Ông xã nói từ từ
老公講慢慢
Lào cúng chàng man man
70
Bà xã biết nghe
老婆謹聽
Lào phỏ tùng thiên
71
Em biết làm nghề gì ?
您謹做什麼工作
Nĩ tùng chuo sầm mó cung chuo
72
Em biết làm việc nhà
您謹做家務
Wò tùng chuo che u
73
Ba má anh làm nghề gì
父母做什麼工作
Phu mùa chuo sầm mó cung chuo
74
Ba má em làm ruộng
爸爸,媽媽種田
Ba ba,ma má chung thẻn
75
Ba má bao nhiêu tuổi
爸爸,媽媽幾歲
Ba ba,ma má chì suy
76
Ông xã đi làm lương 1 tháng bao nhiêu
老公去工作
Lào cúng shuy cung chuo sinh sùy I cơ duê tó xào txẻn
77
Hãy đếm từ 1 đến 10
還讀從1到10
Hãy xón xủn dia táo sửa
78
Hãy tự giới thiệu họ,tên,tuổi tác,quê quán
自我介紹,姓名和幾歲,故鄉
Chư wò che sáo,xinh mĩnh hở chì suy cú san
79
Anh đưa em về ĐL gặp cha mẹ họ vui không ?
您帶我去台灣見到您的爸爸,媽媽高興嗎?
Nì tái wò shuy tãi wan thản tao nì tơ ba ba ma má cao xinh ma.
80
Quê anh trời mưa lạnh không ?
您故鄉下雨冷嗎
Nì sheng xia xe dỳ lừng ma
81
Thời tiết giữa ĐL và VN có gì khác nhau ? 台灣天氣和越南有什麼不一樣
Tãi wan then xuy hở duê nãn dù sầm mó bủ i dán.
82
Kết hôn với em anh suy nghĩ kỹ chưa
您和我結婚,您有考慮清潔了嗎
Nì hở wò chẻ phấn,nĩ dù khào ly txin txù lơ ma
83
Anh thích em ở điểm nào
您喜歡我那一點
Nĩ xì hoán wò nã i tèn.
84
Anh thích môn thể thao nào
您喜歡什麼體操
Nĩ xì hoán sầm mó in tung
85
Ai giới thiệu cho 2 người quen biết
誰介紹我們相識
Xũy ché sáo wò mĩnh wan sưa
86
Phong tục tập quán VN giống ĐL không ?
越南風俗像台灣嗎
Duê nãn phung sủ xan tãi wan ma
87
Anh là con thứ mấy trong gia đình
您排第幾在您家裡
Nì phải ti chì chai nì che lì
88
Gia đình anh ai là chủ hộ ?
您家庭誰是戶長
Nì che lì sủy sưa chàng bũy
89
Người giới thiệu gần nhà anh không
介紹人近您家嗎
Che sáo rĩnh chin nì che ma
90
Người giới thiệu tên gì ?
介紹人叫什麼名字
Che sáo rĩnh chao sầm mó mĩnh chừa
91
Cô ấy đi mấy năm rồi
她去幾年了
Thá shuy chì nẽn lơ
92
Anh sang Việt Nam đi với ai
您過來越南和誰
Nì cuo lãi duê nãn hở sũy
93
Anh có vợ ly hôn ngày nào ?
您有老婆離婚那一天
Nì dù lào phỏ lỉ phấn nà i then
94
Anh cưới em về có lo cho em hạnh phúc không ?
您拿我回去有顧我幸福嗎
Nì na wò hủy shuy dù cú wò xin phù ma
95
ĐT Di động của anh số mấy
您的手機幾號
Nì tơ shù chi chì háo
96
Khi nào anh cưới em
幾時您結婚我
Mình làm đám cưới ở đâu
我們結婚在那裡
Chì sửa nì chè phấn wò
Wò mĩnh chè phấn chai nã lì
97
Các anh chị em đã có gia đình chưa
您兄弟姐妹有結婚了嗎
Nì súng ti chè mi dù chẻ phấn lơ ma
98
Tiền lương hằng tháng của anh ai giữ
您每個月薪水誰保管
Nì mì cơ duê xinh sùy sũy bào wàn
99
Ai giới thiệu anh qua Việt Nam cưới vợ
誰介紹您過來越南迎老婆
Sũy che sáo nì cuo lãi duê nãn xìa lảo phò
100
Thời gian 2 người quen biết được bao lâu ?
時間我們相識多久了
Sửa chen wò mĩnh quan sưa tó chìu lơ
101
Lần đầu tiên 2 người gặp nhau tại đâu
第1次我們見面在那裡
Ti i sưa wò mĩnh chen men chai nã lì
102
Căn nhà anh đang ở là của ai
為您現在住的房屋是誰的
Nhà thuê,Nhà anh,hay của cha mẹ
出租,您家,還是父母的
Nì xen chai chu tơ phản chừa sưa sũy tơ
Nì chu,hãy sưa phu mùa tơ
103
Sau khi kết hôn anh có bảo đảm cuộc sống của em không ?
結婚好了您有膽保我的生活嗎
Che phấn hào lơ nì dù tan bào wò tơ xứng hõa ma.
104
Mùa đông ở Đải Loan có lạnh không
台灣東天冷嗎
Tãi wan tung then lừng ma
Xin Chào
您好嗎 ?
Nì hào ?
Hải Quan : Bạn đi đâu ?
海關 : 您去那
Nĩ truis nã lì ?
tôi đi tham quan - Hội chợ
我去參觀會市
Wò truis xang quan – khoay sưa
Toi la nguoi viet nam
我是越南人
Wò sưa dé nãn rễnh
Xin hoi lay hanh ly o dau vay ?
對不起!我要拿行理在那裡
Tui bủa xia,wò dao nã xĩn lì nả lì
Chuyen bay tu vn so 916
飛機從越南來916號
Phí chi xủn dé nãn lãi triều día líu háo
Cam on nhieu
謝謝
Xé xé
Toi can goi dien thoai xin chi dum
我要打電話,請您幫忙
Tui bủa xia,wò dáo tà tén hsoa
Mua sim dien thoai o dau
買電話卡那裡
Mài tén hsoa pén chái nã lì
Toi can ve khach san duc chinh
我要回客棧德正
Wò dáo quỹ khớ sàn tở trưn
O nga 3 dezengnanlu va dongyuan heng lu
在三亞路dezengnanlu 和 dongyuan heng lu
chái sán dá lua dezengnanlu hở dongyuan heng lu
Toi can gap chi thuy o tang 5 k/s duc chinh
我要見水姐在五層客棧德正
Wò dáo chén sũy chè chái wu xửng khớ sàn tở trưn
Toi can den hoi cho carton
我要去德正會市
Wò xia dáo táo khoay sưa CARTON
CÂU MUA BÁN
{1} Tôi ở Việt Nam sang mua nhiều lần rồi, bán đúng giá nhé.
我在越南過來很多次買了,請你賣準價.
{2} Giao hàng vào ngày. . . . . . . . . . . có được không ?
交貨于. . . . ...時間,可能嗎?
{3} Lần nầy mua ít,về bán được thì lần sau mua nhiều
今次買少,回國賣得,下次就買多
{4} đóng hàng 1 bộ 1 hộp
入貨一套一盒
{5} Đóng hàng rời linh kiện ( không cần lắp rắp ) đóng bằng thùng gỗ nhé.
入貨散零件(不需安裝)入木箱吧.
{6} Bớt giá đi, giá cao quá mua về không bán được.
減價吧,高價錢買回難出賣
{7} Làm đúng như hàng mẫu nhé, giao hàng không đúng là tôi trả lại đấy
辦做同樣板,假如交貨不準確,我會退還貨來
{8} Lần trước giao hàng không đúng như hàng mẫu.
上次交貨不相如樣板
{9} Bù thêm cho 3 % chao ( chụp )
補添加3% 蓋燈罩
{10}Cái này vận chuyển hay bị bể lắm.
此貨運輸很容易裂痕
{11} Giao hàng vào ngày . . . . . . . . . . . . nhé
此貨交于. . . . . 日子,好嗎.
{12} Linh kiện này trước giao bị thiếu về không bán được,bù cho tôi đi
這零件上次交少回出賣不得,補充足夠給我
{13} Mẫu này mới hay cũ ?
此樣板新或舊
{14} Có mẫu mới không ?
有新樣板嗎
{15} Mẫu này khách Việt Nam đã có ai mua chưa ?
這樣板越南客有那人買去未 ?
{16} Mẫu này cũ rồi, giảm giá đi, tôi mua thêm
這樣板舊了,減價吧,我再買添加
{17} Lấy linh kiện pha lê Trung Quốc loại 1
幫拿第1號中國玻璃零件
{18} Không đúng loại 1 là không trả tiền đâu
不是第一號貨我不還錢
{19} Giao hàng cho nhà Jing Cai – số điện thoại là : 22328368 – 13928110116
交貨給精采家 – 電話號碼: 22328368 – 13928110116
{20} Tôi là A. Hải Việt Nam, cửa hàng ở đâu nói cho người này để họ đưa tôi đi tới.
我是阿海越南,你的商店在那裡,請樂意說明給人送我來到你的地方.
{21} Anh điện thoại cho số này, xem ở đâu rồi đưa tôi đi đến.
請你打電來此電話號碼,看在那裡,然後送我去到.
{22} Ở đây có mẫu này không ?
在這裡,有此樣板嗎?
{23} Có làm được giống mẫu này không ?
有可能做同一樣這樣板嗎?
{24} Làm đúng chất lượng, tốt nhé
做準確質量,美好
{25} Lần trước đặt hàng sao không thấy giao ?
上次訂貨為何不見交貨 ?
{26} Gọi điện cho Ông chủ, bớt giá đi
幫打電問老闆,減少價錢
{27} Một kiện có mấy cái ?
一件有幾個
{28} Mấy ngày thì làm xong ?
幾日才完成
{29} Cho thêm linh kiện này
加添此零件
{30} Cái này không tốt, hay hỏng lắm
這個不好,很快壞
{31} Không bù thêm thì tính tiền cũng được
不添加也好,照計錢吧
{32} Thân này, đổi chao này.
此身,幫換燈罩
Câu đi lại 來 往 句
{1} Cho tôi ra bến xe để về Zhong Shan City
送我去到車站回去中山市
{2} Cho tôi ra sân bay
送我去到機場
{3} Cho tôi ra cửa khẩu về Trung Quốc
送我去到港口回中國
{4} Cho tôi ra bến xe về Guang Zhou
送我去到車站回廣州
{5} Cho tôi ra bến xe đi Zhu Hai
送我去到車站回珠海
{6} Cho tôi thuê 1 phòng có 1 giường
給我出租一房有一床
{7} Cho tôi đến khách sạn,loại rẻ tiền thôi
送我去到客棧,價格底
{8} Cho tôi đến khách sạn ở gần sân bay
送我來客棧住近機場
[9] Bán cho tôi 1 vé đi Zhong Shan City
賣給我一票去中山市
{10} Bán cho tôi 1 vé đi Guang Zhou
賣給我一票去廣州市
{11} Bán cho 1 vé đi Zhu Hai
賣給我一票去珠海
{12} Chở tôi đi Guang Zhou, bao nhiêu tiền ?
送我去到廣州,幾多錢
{13} Làm ơn chỉ cho tôi ra bến xe để về Cổ Trấn
對不起,樂意指引我去車站去回古鎮
{14} Cho tôi về Công Ty Jing Cai
送我去到精采公司
{15} Điện thoại các số này, rồi đưa tôi tới
幫忙看幾個電話號碼,然後送我去到
(33) Lần trước bán giá cao quá, về Việt Nam bán không được, bớt đi thì mua nữa
上次賣給我太高價錢,回到越南出賣不得,現在要減價才買
(34) Cái này lần trước làm mỏng quá, lần này nên làm dày hơn nhé.
這東西上次做太薄,今次需要做厚過才好
{35} Bù cho cái này để mang về luôn.
補這東西給我拿回去
Kinh doanh Mua bán (kinh doanh ) bất động sản
買 賣 經 營( 不 動 產 )
Trả trước bao nhiêu Cần thuê một căn hộ:
Thời gian là bao lau Cần có một nguồn vốn khoảng chừng :
10 vạn 20 vạn . 50 vạn . Tuy nhiien du sao di nua toi cung muon……….
Đăng ký giay to
100 vạn thue mot can ho 2phong ngu
Sau khi: 200 vạn . 500 vạn
Muốn xin gia hạng thời gian cư trú chi phi bao nhieu
Ban ghe tu giuong phong khach
O may nguoi toilet
Bao lau
Mua nhửng căn phong củ ,rồi tân trang lai(trang trí lại ) rồi bán
Nhu cầu rất lớn Có thễ cung cấp
Không thể Tôi nghỉ rằng chỉ cần khoảng chừng :
Tuy nhiên có vấn đề rất khó thuyết phục người mua là yếu tố pháp lý
Ví dụ như chủ quyền như thế nào
Gia hạng thời gian cư trú Cấn nhửng giấy tờ gì
(bằng lái xe. giấy phép thành lập công ty.
Mã số thuế Giây phép kinh doanh
Bớt:20% tăng :30%
Chi phí chuyển nhượng bên mua hay bên bán chịu
Phí chuyển tiền la :bao nhiêu phần trăm tren tong so tien
DỰ ÁN KHẢ THI Trị giá là bao nhieu
Phải có bảo lảnnh của ngân hảng tai HONG KONG
Phải có bảo hiểm đồng ý
Lời nói của tôi là co NGAN HANG VA BAO HIEM DONG Y
Có gì bảo đảm cho nguồn tiền của tôi
Cho vấn đề này
Dỉ nhiên là phãi tiến hành theo trình tư thủ tục pháp lý
Trả tiền tại ngân hàngï
Chuyển tiền từ H K di THAI LAN
Trong thời gian bao lâu sẻ hoàn tất thủ tục chuyển nhượng chủ quyền cho người mua
1 tuần .
2 tuần .1 tháng .2 tháng
Nếu người mua là người ngoại quốc , họ có quyền bán lại cho ngườ khác hay không
Phá giá bằng cách tăng huê hồng
Nếu không dùng phuong pháp thanh toán trả chậm
5thánng 7 tháng hay 1 năm
Kiện bán phá giá chứng thư chống bán phá giá
Quyết định của TÒA ÁN LIÊN BANG HOA KỲ LA CHUNG THẨM
Toà án liên bang Trong vòng 10ngày
Nếu hợp đồng không thành cõng thì NGAN HANG PHAI BOI THUONG SO TIEN NAY
Chủ quyền nhà phải có sự tôn trọng lẩn nhau
Phai co su xac nhan cua ngan hang
Bằng khoáng xác nhận chủ quyền
Tiền thuế đươc tính như thế nào 2 tháng mot lan
Mot thang mot lan dau thang cuoi thang
Trả trước một tháng tiền điện và nước
Là bao nhieu
Khi nào giao nhà Dùng giải pháp trả chậm ( thanh toán dần
Tôi phải đứng tên chủ quyền nhà
Trong thời gian là bao lâu
Lải xuất bao nhiêu phần tram một tháng
Thời gian trả chậm là bao lâu Có cấn ngân hàng bảo lảnh hay không
Tôi chưa rỏ lắm phan cua anh phan cua toi
Tiền huê hồng là bao nhiêu phần trăm trên tổng số của hộp đồng
Hơi mắt: phat triển Phat triên quá mức Kinh doanh ngoại hối
Vay lải xuất thấp và chuyển tòan bộ số tiền này qua một quốc gia khác cho vay với lải
xuất cao hơn – Di nhiên là tính bằng Mỷ Kim
Chuyển tiền về nước dưới hình thức là hàng hóa thì anh se không bị thuế
Chằng hạng như : Hải sản đông lạnh ( tôm đông lạnh , cá đông lanh hay là gạo hay nhửng
loại hàng hóa nào mà chính phủ của anh miền thuế
Kiếm đươc lơi nhuân nhờ đầu tư thận trọng Cố gắng
Phải tin tường và có uy tín thành công
Trong kinh doanh uy tín là tiền Phải nhớ như vậy
Phi trường quốc tế hồng kông bao nhieu phan tram
Đả mua vé máy bay Vé khứ hồi cua hang nao
Mở tài khoảng tại ngân hàng:………………………….
Ký quỉ dỉ nhiên tôi cùng muốn như vậy
Canh chua ca ( ca bien .ca song )
Xiu mai Mi xa xiu mi xao
Mi hoanh thanh cũng đựơc công việc như thế nào
Com chien duong chau tôi cần (không cần)
Lauå cá biển tháng 12 năm 2008
Ký tên
Vai ngay nua vai tuan nua 2hoac 3tuan
Chu quyen nha
Thue truoc ba
Chu quyen dat
Quyen xu dung
Khoang cuoi thang khoang dau thang