5 đề thi chứng chỉ B Tin học

PHẦN I– ACCESS 1 (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLSinhvien có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây. Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. Câu 2 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách được sắp xếp thứ tự Mã sinh viên tăng dần. Lưu query với tên là qr_Cau2. Câu 3 (0.5 điểm): Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn học, Số tiết, Điểm. Lưu query với tên là qr_Cau3. Câu 4 (0.5 điểm): Liệt kê những sinh viên có giới tính là Nữ và Tên kết thúc bởi chữ cái N. Lưu query với tên là qr_Cau4. Câu 5 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên có học bổng từ 80000 đến 150000 gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái và Mã khoa. Lưu query với tên là qr_Cau5.

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 6011 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 đề thi chứng chỉ B Tin học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC ----oOo---- ĐỀ THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC – LẦN 1 THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ) NGÀY THI 27/04/2008 PHẦN I– ACCESS 1 (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLSinhvien có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây. Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. * Bảng tbl_Khoahoc (khoa học) Field Name Data Type Field Size Description MAKH Text 2 Mã khoa TENKH Text 50 Tên khoa * Bảng tbl_Monhoc (Môn học) Field Name Data Type Field Size Description MAMH Text 2 Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết * Bảng tbl_Sinhvien (sinh viên) Field Name Data Type Field Size Description MASV Text 3 Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên PHAI Yes/No Yes: Là nữ, No: Là nam NGAYSINH Date/time dd/mm/yyyy NOISINH Text 15 Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng * Bảng tbl_Ketqua (kết quả thi) Field Name Data Type Field Size Description MASV Text 3 Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học DIEM Number Single Điểm thi * Mối quan hệ giữa các bảng như sau: * Thực hiện nhập dữ liệu mẫu cho các bảng: Câu 2 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách được sắp xếp thứ tự Mã sinh viên tăng dần. Lưu query với tên là qr_Cau2. Câu 3 (0.5 điểm): Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn học, Số tiết, Điểm. Lưu query với tên là qr_Cau3. Câu 4 (0.5 điểm): Liệt kê những sinh viên có giới tính là Nữ và Tên kết thúc bởi chữ cái N. Lưu query với tên là qr_Cau4. Câu 5 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên có học bổng từ 80000 đến 150000 gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái và Mã khoa. Lưu query với tên là qr_Cau5. PHẦN II- ACCESS 2 (3 điểm) Câu 6 (1 điểm): Tạo form ở dụng Main/Sub sử dụng chức năng Wizard của Access để nhập và hiển thị dữ liệu trên 2 bảng là tbl_Khoahoc và tbl_Sinhvien, sau đó thiết kế lại form có dạng như sau: Câu 7 ( 1 điểm): Sử dụng chức năng Design của Access để thiết kế form hiển thị và nhập dữ liệu cho bảng tbl_Sinhvien theo mẫu dưới đây. Câu 8 (1 điểm): Thiết kế Report có nguồn dữ liệu lấy từ query đã thiết kế ở câu 3 để in ra danh sách bảng điểm của sinh viên thuộc khoa tin học như sau. Ghi chú: Để tính điểm trung bình ta sử dụng hàm: Avg(tên field cần tính) và sử dụng hàm Round(số) để làm tròn số. PHẦN III- ACCESS 3 (3 điểm) Câu 9 (2 điểm): Thiết kế Form theo mẫu sau: Yếu cầu: Tạo 2 Textbox có tên là txtsoa và txtsob để cho phép người sử dụng nhập số vào từ bàn phím. Tạo 1 Textbox có tên là txtKetqua để hiển thị kết quả tương ứng với từng phép tính. Tạo 2 CommandButton có tên là cmdTong và cmdThuong để cho phép người sử dụng khi nhấn vào một trong 2 nút đó thì nó thực hiện phép toán tương ứng. Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để khi người dùng nhấn vào đó thì form được đóng lại. Câu 10 (1 điểm): Thiết kế form có dạng sau: Yêu cầu: Tạo 1 Combo box có tên là cmbkhoa lấy dữ liệu trong bảng tbl_Khoahoc để cho phép người sử dụng chọn khoa cần xem (tạo bằng chức năng control wizard). Tạo 1 CommandButton có tên là cmdXem để cho phép người sử dụng kích vào thì nó sẽ mở Report đã thiết kế ở câu 8. Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để cho phép người sử dụng kích vào đó để thoát khỏi form. Thêm mới một field có tên là MAKH trong bảng tbl_Khoahoc vào query đã thiết kế ở câu 3 và thiết lập điều kiện ở field này (truyền tham số từ form vào query ở field này).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe so 1.doc
  • mdbacc_001.mdb
  • docDe so 2.doc
  • docDe so 3.doc
  • docDe so 4.doc
  • docDe so 8(18-10-2009).doc
  • docdonxinviec.doc
  • docHuong dan cham thi De so 8 (18-10-09).doc
  • mdbQLSINHVIEN.mdb
  • mdbQLTT.mdb
  • mdbTHUÊ PHÒNG.MDB.mdb
Tài liệu liên quan