500 câu trắc nghiệm hóa học

Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy. A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1). Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: 1) Điện phân dung dịch NaCl. 2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4 Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g

doc42 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2569 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 500 câu trắc nghiệm hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
500 c©u tr¾c nghiÖm hãa häc Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy. A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1). Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: Điện phân dung dịch NaCl. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. Điện phân NaCl nóng chảy. Khử Na2O bằng CO A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4 Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g Câu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng. A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs) Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39 A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9g Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng HTTH: A.Ca. B.K C.Cu D.Mg Câu 7. cho các phát biểu sau: tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất . kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì . Những phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4 Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó. A.Mg B.Ca C. Ba D.Zn Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C có khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D có khối lượng là 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và 0,075M Caâu 10. Chaát naøo sau ñaây khoâng laøm xanh ñöôïc quyø tím: A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniaêc. D. Natri axetat. Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4 Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng. Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3 Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.Mg Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây. A.CuSO4 B.Al2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3 Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau: kẽm vào dung dịch CuSO4 (2) Đồng vào dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vào dung dịch MgCl2 (4). Nhôm vào dung dịch MgCl2 Sắt vào H2SO4 đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4 Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu và thể tích NaOH 2M cần dung ở trên. A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al2O3 1,5g; VNaOH 64,7ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al2O3 2,7g; VNaOH 64,7ml C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al2O3 1,2g; VNaOH 65ml D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al2O3 1g; VNaOH 65ml Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. Al2(SO4)3 B.Na2SO4 C. BaCl2 D. Na2CO3 Caâu 18. Dd pheânol khoâng p.öù ñöôïc vôùi chaát naøo sau ñaây: A. Natri vaø NaOH. B. Nöôùc broâm C. Dd NaCl D. Hoãn hôïp HNO3 vaø H2SO4 ñaëc. Câu 19.Có dung dịch muối nhôm Al2(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)2.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ? A.Mg B.Al C.AgNO3 D.Dung dịch AgNO3 Câu 20. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì ? A.Có kết tủa nhôm cacbonat. B.Có kết tủa Al(OH)3 C.Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại. D.Dung dịch vẫn còn trong suốt Câu 21. Để điều chế muối FeCl2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: A.Fe + Cl2 ® FeCl2 B.FeCl3 + Fe ® FeCl2 C.Fe3O4 + 8HCl ® FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O D.Fe + MgCl2 ® FeCl2 + Mg Caâu 22. Nung noùng hoãn hôïp goàm Al vaø Fe2O3 coù khoái löôïng laø 2,95 gam cho p.öù xaûy ra hoaøn toaøn. Chaát raén sau p.öù hoaø tan trong NaOH dö thaáy thoaùt ra 1,008 lit H2 ( ñktc). % khoái löôïng cuûa Al vaø Fe2O3 trong hoãn hôïp ban ñaàu: A. %Al 45,76%, %Fe2O3 54,24% B. %Al 37%, % Fe2O3 63% C. %Al 29%, %Fe2O3 71% D. %Al 42%, %Fe2O3 58%. Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra kh í : A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO và Fe3O4 Cau 24.Hoà tan hoàn toàn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit FexOy vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trên khử bằng H2 thì thu được 2,16 g H2O. % khối lượng của FexOy, v à công thức phân t ử của FexOy A. 87,5%, FeO B.60,7% ,FeO C. 60,7% , Fe2O3 D.85 % ,Fe2O3 Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag : A.dug dịch HCl. B.Dung dịch CuNO3)2 C.Dung dịch AgNO3 D.dung dịch H2SO4 đậm đặc Câu26. Một oxit kim loại M có hoá trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M là kim loại nào sau đây : A.Ca B.Mg C.Fe D.Al Câu 27.Xác định công thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon trong phân tử: A.CH4O B.C2H6O C.C3H8O D.C4H10O Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng: A.etanol>butanol>pentanol B.pentamol>butanol>etanol C.pentanol>etanol>butanol D.etanol>pentanol>butanol Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hoàn hảo không có nước từ dung dịch rượu 950 trong các phương pháp sau : Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sôi ở 780C,nước ở 1000C) Dùng Na Dùng H2SO4 đặc để hút hết nước . A.1 B.1,2,3 C.1,2 D.2,3 Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần : A.metanol> etanol>propanol> butanol B. metanol metanol> propanol> butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol Caâu 31: Khi ñun noùng 2-meâtyl buten -2 vôùi H2O ( H2SO4 loaõng ) thì trong s.phaåm thu ñöôïc chaát chieám tæ leä cao nhaát coù teân goïi: A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3. Câu32.Tìm công thức phân tử của : - Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 - Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3 A.X : C3H7OH; Y: C3H7COOH B.X: C2H5OH; Y : C3H7COOH C.X: C3H7OH; Y: C2H5COOH D.X: C2H5OH; Y: C2H5COOH Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O2 đktc.Xác định công thức phân tử và số mol của A và B. A.0,1mol CH3OH, 0,1mol C2H5OH B.0,01 mol CH3OH, 0,01 mol C2H5OH C.0,1mol C3H7OH, 0,1mol C2H5OH D.0,02mol CH3OH, 0,02mol C2H5OH Caâu 34. Chaát X naøo sau ñaây thoûa maõn ñieàu kieän: a mol X p.öù ñöôïc vôùi a mol NaOH, a mol X p.öù vôùi Na cho a mol H2. OH OH CH2OH CH2OH B. C. D. OH OH CH2OH. Câu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tác dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác định CTPT và số mol của A,B A.0,2mol C2H5OH; 0,1mol C3H7OH B.0,1mol C2H5OH; 0,2mol C3H7OH C.0,2mol C4H9OH; 0,1mol C3H7OH D.0,1mol C3H7OH; 0,2mol C4H9OH Câu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một nguyên tử C.12,7g hỗn hợp X bị khử nước hoàn toàn cho ra 9,1g hỗn hợp anken.Xác định công thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối với không khí bé hơn ba A.0.15mol C3H7OH; 0,05mol C4H9OH B.0,05mol C2H5OH; 0,15mol C4H9OH C.0.08mol C3H7OH; 0,12mol C5H11OH D.0,1mol C3H7OH; 0,1mol C5H11OH Câu 37. Để phân biệt giữa phenol và rượu benzilic C6H5-Ch2OH,ta cso thể dùng thuốc thử nào sau đây: Na 2. dd NaOH 3. Nước Br2 A.1. B.1,2 C.2,3 D.2 Câu 39. Bổ sung dãy phản ứng sau: C6H6 C6H5NO2 C6H5NH2 C6H2Br3NH2 A.(1) HNO3 (H2SO4đ,n), (2)H (Fe/HCl), (3) Br2 B. (1) H2SO4 , (2) H , (3) Br2 C.(1) AgNO3 ,(2) H(Fe/HCl), (3) Br2 D.(1) HNO3 ,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr Câu 40. Hãy chọn câu đúng Al4C3CH4CH3ClCH3NH2CH3NH3ClCH3NH2CH3NH3SO4H A.(1) Cl2, (2) HCl, (3)NH3, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 B.(1)HCl, (2) Cl2, (3)NH4OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 C.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H2SO4 D.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)Cl2, (5)NaOH, (6) H2SO4 Câu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối.Công thức phân tử và số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng là: A. C2H5NH2, C3H7NH2, và 0,04mol. B.CH3NH2, C3H7NH2, và 0,02mol. C. CH3NH2, C2H5NH2, và 0,03mol D.CH3NH2, C2H5NH2, và 0,04 mol. Câu 42.Cho biết các chất A,B,C trong dãy chuyển hoá sau : C2H6 A B C A.(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) CH3 CHO. B. (A) C2H6Cl, (B) C2H5OH, (C) CH3 CHO. C. .(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) HCHO. D. .(A) C2H5Cl, (B) C2H5ONa, (C) CH3CHO. Câu 43.Bổ sung dãy biến hoá sau: C2H5OH A B C HCHO. A.(A) CH3CHO, (B) CH3COONa, (C) C2H4, (D) HCHO B. (A) CH3 CHO, (B) CH3COONa, (C) CH4, (D) HCHO C. (A) CH3CHO, (B) HCOONa, (C) CH4 , (D) HCHO D. (A) C2H5COOH, (B) CH3COONa, (C) CH4 , (D) HCHO Câu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hoá hoàn toàn ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1 g.X đốt cháy cho ra 41,8g CO2.Xác định CTCT và số mol của A và B trong X. A.0,05mol C3H6O, 0.45 mol C2H4O B.0,15mol C2H4O, 0,35mol C3H6O C.0,05mol CH2O, 0,45mol C2H4O D.0,45mol CH2O, 0,05mol C2H4O Câu 45. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A.C2H5OH B.CH3COOH C. CH3CHO D.C2H6 Câu 46. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : CH4 HCHO HCOONH4 HCOONa H2 5 CH3Cl CH3OH HCOOH A.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O2 B. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl2 , (6) NaOH, (7) O2 C.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl2, (6) NaOH, (7) O2 D. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl2 ,(6) NaOH, (7) O2 Câu 47. Hợp chất nào sau đây là este (1).CH3-CH2-Cl (2).CH3-CH2-ONO2 (3).HCOOCH3 A.(3) B. (1), (3). C. (2), (3) D. (1), (2), (3). Câu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no và rượu đơn no, = 2. Xác định công thức phân tử chất A. A.C3H6O2 B.C4H6O2 C. C5H10O2 D.tất cả đều sai. Câu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O. Để phản ứng este hoá có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nên chọn cách nào sau đây? Tăng nhiệt độ 2. Thêm H+ xúc tác Dùng nhiều axit hay rượu hơn 4.Bổ sung OH- xúc tác. A.3. B.1,2 C.2,4 D.4 Câu 50. Trong các CTPT sau, C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3, C3H6O2, Công thức nào ứng với rượu đa chức đã no. A. C4H10O2, C3H8O3 B. C3H6O3, C3H7O2 C. C4H10O2, C3H6O3 D. C3H7O2, C4H10O2 Câu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg Caâu 52. Hiñrat hoùa 8,4 gam etylen vôùi hieäu suaát ñaït 80% thì seõ thu ñöôïc bao nhieâu gam röôïu? A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam. Câu 53. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2. , Na2CO3 , HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời. A.Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 C. NaCl, HCl. D. Na2CO3, HCl. Câu 54. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g Câu 55.Cho một lá nhôm (đã làm sạch lớp oxit ) vào 250ml dung dịch AgNO3 0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá nhôm ra rửa sạch, làm sạch thấy khôi lượng lá nhôm tăng thêm 2,97g. Nồng độ Al(NO3)3 và AgNO3 sau phản ứng là: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ông đáng kể) A. 0,04M và 0,12M B. 0,12M và 0,05M C. 0,24M và 0,08M D.0,09M và 0,08M Câu 56.Trong các oxit sau: CuO, Al2O3, SO2 . Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit. Chất X và Y lần lượt là: A. SO2, CuO B. CuO, Al2O3 C. SO2, Al2O3 D. CuO , SO2 Câu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào dung dịch AgNO3 dư,người ta được 1 chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô chất kết tủa, khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xác định CTPT của muối sắt . A.FeCl2 B.FeCl C.FeCl3 D.không xác định được Câu 58.Hoà tan 10g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H2 và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được. A. 11,2 gam. B. 13,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,1 gam. Câu 59. Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 , Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A2 .Hãt xác định các chất có trong A1,B1,C1,A2. A.(A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al , Al2O3) B. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) C. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2, NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al2O3) . D. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) Câu 60.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O2 đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng O2 đã phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng. A.Fe3O4 ;16,8g B.FeO ; 16,8g C.Fe2O3 ; 16,8g D.Fe3O4 và 33,6 gam. Câu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau: C2H6 C2H5Cl C2H5OH C2H5ONa. C6H6 C6H5Br C6H5OH C6H5ONa A. (1) Cl2, (2) H2O, (3) Na, (4) Br2 , (5) Na, (6) NaOH B. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2 , (5) NaOH, (6) Na C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2, (5) NaOH, (6) Na D. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na Caâu 62. Cho caùc p.öù: (X) + ddNaOH (Y) + (Z). (T) (Q) + H2 (Y) + NaOH raén (T)­ + (P). (Q) + H2O (Z). Chaát X laø chaát naøo sau ñaây: A. HCOO-CH=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. Câu 63. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau: C2H5OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào. C4H9OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào. Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sôi cao bất thường A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3. Câu 64. Một ete R1-O-R2 được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R1OH và R2OH. Đốt cháy 0,1mol ete thu được 13,2g CO2.Xác định CTPT của 2 rượu biết R2 = R1 + 14. A.C2H5OH,C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH,C5H11OH Câu 65. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tổng số mol A và B và thể tích H2(đktc) cần để bão hoà hết hỗn hợp X. A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít Câu 66. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai : C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với HBr. C2H5OH có tính axit yêu hơn C6H5OH C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn nước cho trở lại C2H5OH và C6H5OH. A.1 B.2 C.3 D.1,3 Caâu 67. Laáy 0,94 gam hoãn hôïp goàm hai anñeâhit ñôn chöùc no trong daõy ñoàng ñaúng cho taùc duïng heát vôùi dd AgNO3/NH3 ( ñun noùng) thu ñöôïc 3.24 gam Ag. CT phaân töû cuûa hai anñeâhit laø: A. CH3CHO vaø HCHO. B. C2H5CHO vaø C3H7CHO C. CH3CHO vaø C2H5CHO D. C3H7CHO vaø C4H9CHO. Câu 68. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào? Dug dịch H2SO4 (2) Dung dịch NaOH (3).nước Br2 A.1 B.2 C.1,2,3 D.3 Câu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi amin. A.4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2 B. 4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2 C.3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2 D.4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2 Câu 70. Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch D và đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT và số mol của B và C trong dung dịch D. A.(B)0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,02mol B.(B) 0,02mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,06mol C.(B) 0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,03mol D.(B) 0,03mol CH3CHO, (C) HCHO 0,06mol Câu 71. Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với : A.AgNO3/NH3 B.Na C.Cu(OH)2/NaOH D.Tất cả đều đúng. Câu 72. Hoá hơi hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO2 đo ở cùng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Xác định CTPT. A.CH3CHO. B.CH3COOH C.HCOOH D.CHO-CH2-CH2-CHO Câu 73. Muốn trung hoà 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A. A.CH3COOH B.HCOOH C.C2H5COOH D.CH3CHO Câu 74. Muốn đốt cháy hoàn toàn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E. A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2 Câu 75. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E là: A.HCOOCH3 B.CH3COOH3 C.HCOOC2H5 D.CH3COOC2H5 Câu 76. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H2O và CO2 có tỉ lệ mol l à 3:2. X là: A.C2H5OH B.C2H6O2 C.C4H10O2 D.C3H8O2 Câu 77.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO3, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y A.C3H5(NO2)3 B.C3H5OH(NO3)2 C.C3H5(OH)2NO3 D.C3H5(ONO2)2 Câu 78. Cu(OH)2 tan đựoc trong glixerin là do : A.Glixerin có tính axit B.Glixerin có H linh động C.Tạo phức đồng D.Tạo liên kết Hiđro Câu 79. Lipit là : A. Este của axit béo và rượu đa chức . B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. C. Este của axit béo và glixerin. D. Tất cả ý trên đều đúng Caâu 80. Tæ khoái cuûa moät este so vôùi hiñroâ laø 44. Khi thuyû phaân este ñoù taïo neân hai hôïp chaát. Neáu ñoát chaùt cuøng moät löôïng moãi hôïp chaát taïo ra seõ thu ñöôïc cuøng moät theå tích CO2 cuøng nhieät ñoä vaø aùp suaát. CTCT tho goïn cuûa este laø CTCT naøo döôùi ñaây? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. Câu 81. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucôzơ, ta dùng thuốc thử gì? Dùng Na (2) Dùng Cu(OH)2 (3). Dung dịch AgNO3/NH3 A. Dùng cả 3 chất trên. B.Dùng Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dùng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 82.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai : Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng gương. Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ. Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước. A.2,3 B.1,2 C.1 D.tất cả đều sai. Câu 83.bổ sung chuỗi phản ứng sau: (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H4 (-CH2-CH2-)n A.(1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp. B. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4)Cl2, (5) KOH, (6) trùng hợp. C. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) H2O, (6) trùng hợp D. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp. Caâu 84. Moät röôïu no coù phaân töû khoái laø 92. Khi cho 4.6 gam röôïu treân taùc duïng vôùi Na cho ra 1.68 lít khí H2 (đktc). Vaäy soá nhoùm chöùc OH trong phaân töû
Tài liệu liên quan