700 câu trắc nghiệm Điện xoay chiều

Bài 1: Giới thiệu về dòng điện xoay chiều Câu 1: Tìm phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tần số biến thiên theo thời gian B. Dòng điện xoay chiều là dòng điện chiều biến thiên điều hòa theo thời gian C. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện lấy ra từ bình ắc quy. Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở A. Giá trị trung bình của dòng điện B. Khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều C. Một nửa giá trị cực đại D. Hiệu của tần số và giá trị cực đại Câu 3: Tìm phát biểu sai? A. Phần tử R khi cho dòng điện đi qua sẽ tỏa nhiệt B. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua C. Cuộn dây không có chức năng ngăn cản với dòng điện xoay chiều D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở nó Câu 4: Chọn phát biểu sai? A. Khi tăng tần số sẽ làm giá trị R không đổi B. Khi tăng tần số sẽ làm điện dung giảm C. Khi tăng tần số sẽ làm Cảm kháng tăng theo D. Khi giảm tần số sẽ làm dung kháng tăng

pdf63 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 700 câu trắc nghiệm Điện xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 1 Bài 1: Giới thiệu về dòng điện xoay chiều Câu 1: Tìm phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tần số biến thiên theo thời gian B. Dòng điện xoay chiều là dòng điện chiều biến thiên điều hòa theo thời gian C. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện lấy ra từ bình ắc quy. Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở A. Giá trị trung bình của dòng điện B. Khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều C. Một nửa giá trị cực đại D. Hiệu của tần số và giá trị cực đại Câu 3: Tìm phát biểu sai? A. Phần tử R khi cho dòng điện đi qua sẽ tỏa nhiệt B. Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua C. Cuộn dây không có chức năng ngăn cản với dòng điện xoay chiều D. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở nó Câu 4: Chọn phát biểu sai? A. Khi tăng tần số sẽ làm giá trị R không đổi B. Khi tăng tần số sẽ làm điện dung giảm C. Khi tăng tần số sẽ làm Cảm kháng tăng theo D. Khi giảm tần số sẽ làm dung kháng tăng Câu 5: Tìm phát biểu đúng? A. Dung kháng có đơn vị là Fara B. Độ tự cảm có đơn vị là Ω C. Cảm kháng có đơn vị là Henri D. Điện dung có đơn vị là Fara Câu 6: Am pe kế chỉ I = 2,828 A, tính cường độ dòng điện cực đại của mạch điện đó? A. 4A B. 3,5A C. 2A D. 2,5A Câu 7: Vôn kế mắc vào hai đầu mạch AB và vôn kế chỉ 10V. Hãy tính V o của dòng điện qua AB? A. 14,14V B.14,14A C. 10 3 V D. 10/ 2 V Câu 8: Biết i = I 0 cos( 100t+ /6) A. Tìm thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện có giá trị bằng cường độ dòng điện hiệu dụng kể từ thời điểm ban đầu? A. 1/1200s B. 2/1200s C. 3/1200s D. 2 /1200s Câu 9: Biết i = I 0 cos( 100t+ /6) A. Tìm thời điểm cường độ dòng điện có giá trị cực đại? A.t = -1/600 + k/100s ( k = 1,2,3..) B. t = -1/600 + k/100s ( k = 0,1,2,3..) C. t = -1/200 + k/100s ( k = 1,2,3..) D. t = -1/300 + k/100s ( k = 1,2,3..) Câu 10: Biết i = I 0 cos( 100t+ /6) A. Tìm thời điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 0? A. t = 1/300 + k/100s (k = 0,1,2..) B. t = 1/300 + k/100s (k = 1,2..) C. t = 1/400 + k/100 s(k = 0,1,2..) D. t = 1/600 + k/100 (k = 0,1,2..) Câu 11: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100t. Đèn chỉ sáng khi | |u ≥ 100V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ? A. 1/1 B. 2/3 C. 1/3 D. 3/2 Câu 12: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100t. Đèn chỉ sáng khi | |u ≥ 100V. tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? A. t = 1/100s B. 1/50s C. t = 1/150s D.1/75s Câu 13: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2 cos100t. Đèn chỉ sáng khi | |u ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút? A. 30s B. 35s C. 40s D. 45s Câu 14: Mạch điện có giá trị hiệu dụng U = 220, tần số dòng điện là 50Hz, đèn chỉ sang khi | |u ≥ 110 2 V. Hãy Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 2 tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? A. 1/75s B. 1/50s C. 1/150s D. 1/100s Câu 15: Mạch điện có giá trị hiệu dụng U = 220, tần số dòng điện là 50Hz, đèn chỉ sáng khi | |u ≥ 110 2 V. Tính thời gian đèn tối trong một chu kỳ? A. 1/150s B. 1/50s C. 1/200s D. không có đáp án Câu 16: Mạch điện có giá trị hiệu dụng U = 220, tần số dòng điện là 50Hz, đèn chỉ sang khi | |u ≥ 110 2 V.Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng tối trong một chu kỳ? A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2 Câu 17: Dòng điện có biểu thức i = 2cos 100t A, trong một giây dòng điện đổi chiều bào nhiêu lần? A. 100 lần B. 50 lần C. 110 lần D. 90 lần Câu 18: Dòng điện có biểu thức i = 2cos 110t A, trong một phút dòng điện đổi chiều bào nhiêu lần? A. 6000 lần B. 6600 lần C. 6300 lần D. 110 lần Câu 19: Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos( 8t + /6)A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7A. hỏi sau 3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu? A. - 0,7A B. 0,7A C. 0,5A D. 0,75A Câu 20: Mạch chỉ có R, u = 100 2 cos( 100t) V, R = 50 Ω, tính I 0 qua điện trở? A. 3 2 A B. 2A C. 2,2A D. 2 2 A Câu 21: Mạch chỉ có R, u = 100 2 cos( 100t) V, R = 50 Ω, Viết biểu thức cường độ dòng điện qua R? A i = 2cos 100t A B. i = 2 2 cos( 100t + /6) A C. i = 2 2 cos( 100t) A D. i = 2 cos( 100 t - /2) A Câu 22: Mạch điện chỉ có R, biểu thức i có dạng i = 5cos100t A, u = 20 2 cos 100t V. tính R? A. 4 Ω B. 4/ 2 Ω C. 4 2 Ω D. 0,4 Ω Câu 23: Mach chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i= 2cos 100t A, R = 20 Ω, viết biểu thức u? A. u = 40 cos( 100t + /2) V B. u = 40 2 cos( 100t + /2) V C. u = 40 cos( 100t ) V D. u = 40 2 cos( 100t + ) V Câu 24: Mạch điện chỉ có cuộn cảm, L = 1/ H, biểu thức i có dạng i = 2cos( 100t)A. Tính Z L, biểu thức u? A. Z L = 100 Ω; u = 200cos( 100t - /2) V B. Z L = 100 Ω; u = 200cos( 100t + /2) V C. Z L = 100 Ω; u = 200cos( 100t ) V D. Z L = 200 Ω; u = 200cos( 100t + /2) V Câu 25: Mạch chỉ có L, biểu thức u có dạng u = 200cos 100 t, biết L = 0,318H. Viết phương trình i? A. i = 2cos( 100t + /2) A B.i = 2 2 cos( 100t + /2) A C. i = 2cos( 100t - /2)A D. i = 2 2 cos( 100t - /2) A Câu 26: Mạch chỉ có C, i = 2 2 cos100t A, C = 10-4 /F. Viết phương trình u? A. u = 200 2 cos( 100t + /2) V B. u = 200 2 cos( 100t + /2) V C. u = 200 cos( 100t - /2) V D. u = 200 2 cos( 100t - /2) V Câu 27: Mạch chỉ có C, C = 31,8F, u = 100 2 cos100t V, Viết phương trình i? A. i = 2 cos( 100t + /2) A B. i = 2 cos( 100t - /2) A C. i = 2 2 cos( 100t + /2) A D. i = 2 2 cos( 100t - /2) A Câu 28: Mạch chỉ có L = 0,5/H, i = 4 2 cos( 100t + /6) A. Viết phương trình u? A. u = 200 2 cos( 100t - 2/3) V B. u = 200 cos( 100t - 2/3) V C. u = 200 cos( 100t + 2/3) V D. u = 200 2 cos( 100t + 2/3) V Câu 29: Một tụ điện có C = 10-3 /2 F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120 2 cos100t V. Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu? A. 4A B. 5A C. 6A D. 7A Câu 30: Một dòng điện có tần số 60Hz, hỏi trong một phút dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? A. 100 lần B. 110 lần C. 150 lần D. 120 lần Câu 31: Cho dòng điện có biểu thức i = 2cos( 100t - /3) A. Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có giá trị cực tiểu? A. t = - 5/600 + k/100 s( k = 1,2..) B. 5/600 + k/100 s ( k = 0,1,2) Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 3 C. 1/120 + k/100 s( k = 0,1,2) D. - 1/120 + k/100 s( k = 1,2) Câu 32: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos( 100t + /6) A. Vào thời điểm t cường độ có giá trị là 0,5A. hỏi sau 0,03s cường độ tức thời là bao nhiêu? A. 0,5A B. 0,4A C. - 0,5A D. 1A Câu 33: Một mạch điện chỉ có R, có u = 200cos 100t V. R = 20 Ω. Tính công suất trong mạch là? A. 1000W B. 500W C. 1500W D. 1200W Câu 34: Trong mạch chỉ có R, u và i lệch pha bao nhiêu? A. cùng pha B. /2 rad C. - /2 rad D.  rad Câu 35: Một tụ điện có C = 10 F mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, tính dung kháng của tụ? A. 31,8 Ω B. 3,18 Ω C. 0,318 Ω D. 318,3 Ω Câu 36: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/H, mắc vào dòng điện xoay chiều, trong một phút dòng điện đổi chiều 6000 lần, tính cảm kháng của mạch. A. 100 Ω B. 200 Ω C. 150 Ω D. 50 Ω Câu 37: Một tụ điện có C = 10-3 /2 F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos( 100t - /4) v. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là? A. 7 A B. 6A C. 5A D. 4A Câu 38: Mắc tụ điện có C = 10-4 /2F, mắc trong mạch điện xoay chiều. Cường độ dòng điện qua tụ là: i = 2cos( 100t - /3)A. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là? A. u = 400 cos( 100t + /6)V B. u = 400 2 cos( 100t - /6)V C. u = 400 cos( 100t - 5/6)V D. u = 400 2 cos( 100t + /6)V Câu 39: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. R = u R /i B. Z L = u L/i C. Z C = u C/i D. Không đáp án Câu 40: Mạch điện có phần tử duy nhât( R,L hoặc C) có biểu thức u là: u = 40 2 cos100t V, i = 2 2 cos(100t + /2)A. Đó là phần tử gì? A. C B. L D. R D. Cả ba đáp án Câu 41: Mạch điện chỉ có một phần tử( R,L hoặc C) mắc vào mạng điện có hiệu điện thế u = 220 2 cos( 100t)V, và có biểu thức i là 2 2 cos100t A. đó là phần tử gì? Có giá trị là bao nhiêu? A. R = 100 Ω B. R = 110 Ω C. L = 1/ H D. không có đáp án Câu 42: Mạch điện chỉ có C, biết C = 10-3 /2F, tần số dao động trong mạch là 50 Hz. Nếu gắn đoạn mạch trên vào mạng điện có hiệu điện thế u = 20cos( 100t - /6) V. Tính công suất của mạch? A. 100 W B. 50 W C. 40 W D. 0 W Câu 43: Một ấm nước có điện trở của mayso là 100 Ω, được lắp vào mạng điện 220 V - 50 Hz. Tính nhiệt lượng ấm nước tỏa ra trong vòng 1 giờ? A. 17424J B. 17424000J B. 1742400J D. 174240J Câu 44: Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 1/4H được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos( 100t - /6) A. Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là 10-3 /2F thì dòng điện trong mạch có biểu thức là? A. i = 25cos( 100t + /2) A B. i = 2,5cos( 100t + /6) A C. i = 2,5 cos( 100t + 5/6) A D. i = 0,25 cos( 100t + 5/6) A Câu 45: Mạch điện có cuộn dây thuần cảm độ tự cảm là 0,4/H được gắn vào mạng điện xoay chiều có phương trình u = 100cos( 100t - /2) V. Viết phương trình dòng điện qua mạch khi đó? Và nếu cũng mạng điện đó ta thay cuộn dây bằng điện trở R = 20 Ω thì công suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu? A. i = 2,4cos( 100t - ) A; P = 250W B. i = 2,5cos( 100t - ) A; P = 250W C. i = 2cos( 100t + ) A; P = 250W D. i = 2,5cos( 100t - ) A; P = 62,5W Câu 46: Một dòng điện xoay chiều có i = 50cos( 100t - /2) A. - Tìm thời điểm đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 25 A? A. 1/200s B. 1/400s C. 1/300s D. 1/600s - Nếu tụ điện có C = 10-4 / F thì biểu thức u của hai đầu mạch điện là? A. 5000cos( 100t) V B. 5000cos( 100t - ) V Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 4 C. 500cos( 100t) V D. 500cos( 100t - ) V Câu 47: Mạch điện chỉ có L, biết L = 0,1/H. Được gắn vào mạch điện có u = 4cos( 100t + /3) V. - Viết phương trình của dòng điện qua mạch? A. i = 4cos( 100t - /6) mA B. i = 0,4cos( 100t + /6) A C. i = 4 cos( 100t + /6) A D. i = 0,4cos( 100t - /6) A - Nếu thay L bằng điện trở có giá trị 20 Ω thì mạch tiêu thụ công suất là bao nhiêu? A. 0,45 W B. 0,4W C. 0,3W D. 4W Câu 48: Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + /6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos( 100t + 2/3) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì? A. R = 100 Ω B. L = 1/H C. C = 10-4 /F D. không đáp án Câu 49: Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + 2/3) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos( 100t + /6) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì? Tìm giá trị của nó? A. R = 100 Ω B. L = 1/H C. C = 10-4 /F D. không đáp án Câu 50: Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100t + /6) A và hiệu điện thế trong mạch có biểu thức u = 200 cos( 100t + /6) V. Mạch điện trên chứa phần tử gì? A. R = 100 Ω B. L = 1/H C. C = 10-4 /F D. không đáp án Câu 51: Một bóng đèn điện chỉ sáng khi có | |u  100 2 V được gắn vào mạch điện có giá trị hiệu dụng là 200 V, tìm tỉ lệ thời gian sáng tối của bóng đèn trong một chu kỳ? A. 2:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 4:3 Câu 52: Một bóng đèn điện chỉ sáng khi có | |u  100 2 V được gắn vào mạch điện có giá trị cực đại là 200 V, tìm tỉ lệ thời gian sáng tối của bóng đèn trong một chu kỳ? A. 3:1 B. 1:2 C. 2:1 D: 1:1 Câu 53: Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc nối tiếp R 1 = 20 Ω và R 2 = 30 Ω ? A. 4,4A B. 4,44A C. 4A D. 0,4A Câu 54: Mạch điện có hiệu điện thế U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc song song R 1 = 20 Ω và R 2 = 30 Ω? A. 1,667A B. 16,67A C. 166,7A D. 0,1667A Câu 55: Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụngU = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc nối tiếp C 1 = 10-3 / F và C 2 = 10-3 /4F. Biết f = 50Hz. A. 0,4A B. 0,04A C. 0,44A D. 4A Câu 56: Mạch điện có hiệu điện thế U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc song song C 1 = 10-3 / F và C 2 = 10-3 /4 F. Biết f = 50Hz A. 8A B. 1,6A C. 160A D. 0,16A Câu 57: Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U = 200 V, tìm giá trị của cường độ dòng điện khi mắc nối tiếp L 1 = 0,4 / H và L 2 = 0,8/F. Biết f = 50Hz A. 1,667A B. 16,67A C. 166,7A D. 0,1667A Câu 58: Mạch điện chỉ có R = 20 Ω được mắc vào nguồn điện có hiện điện thế hiệu dụngU = 200 V. Tìm công suất trong mạch? A. 2MW B. 2W C. 200W D. 2KW Câu 59: Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H thì trong mạch có dòng điện i = 5 2 cos( 100t + /3) A. Còn nếu thay vào đó là một điện trở 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức là gì? A. i = 10 cos( 100t + 5/6) A B. i = 10 2 cos( 100t + /6) A C. i = 10 2 cos( 100t - 5/6) A D. i = 10 2 cos( 100t + 5/6) A Câu 60: Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100t + /6) A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100t + 2/3) V. Vậy đó là phần tử gì? A. R = 25 Ω B. C = 10-3 /2,5 F C. L = 0,25/H D. Không đáp án Câu 61: Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100t + /6) A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100t - Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 5 /3) V. Vậy đó là phần tử gì? A. R = 25 Ω B. C = 10-3 /2,5 F C. L = 0,25/H D. Không đáp án Câu 62: Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100t + /6) A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100t + /6) V. Vậy đó là phần tử gì? A. R = 25 Ω B. C = 10-3 /2,5 F C. L = 0,25/H D. Không đáp án Bài 2: Mạch RLC mắc nối tiếp Câu 63: Một mạch điện gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/H và tụ điện có điện dung C = 10-4 /F mắc nối tiếp, biết f = 50 Hz tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i? A. 60 Ω; /4 rad B. 60 2 Ω; /4 rad C. 60 2 Ω; - /4 rad D. 60 Ω; - /4 rad Câu 64: Một mạch điện xoay chiều có cuộn cảm L= 0,25/H và tụ điện có C = 10-4 /F mắc nối tiếp vào nguồn xoay chiều có tần số 50Hz. Hãy tính tổng trở của mạch điện? A. 125 Ω B. 100 Ω C. 75 Ω D. 25 Ω Câu 65: Một cuộn dây có điện trở trong là 20 3 Ω, L = 0,2/H mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số góc  = 314 rad/s. Tổng trở của mạch là? A. 30 Ω B. 40 Ω C. 50 Ω D. Không đáp án Câu 66: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/)F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach? A. 50 Ω B. 40 Ω D. 60 Ω D. 45 Ω Câu 67: Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có giá trị không đổi. Ta có U R = 30V, U L = 60V, U = 50V. Biết trong mạch dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế dòng điện, Hãy tính U C ? A. 20 Ω B. 60 Ω C. 100 Ω D. 120 Ω Câu 68: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L = 0,2/H và C =10-3 /8F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100 2 cos100t V. Tìm độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế mắc vào hai đầu mạch điện? A. /4 B. - /4 C. /6 D. - /6. Câu 69: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Biết R = 30 Ω, và các điện áp như sau: U R = 90V, U C = 150V, tần số dòng điện là 50Hz. Hãy tìm điện dung của tụ : A. 50F B. 50.10-3 F C. 10-3 5 F D. Không đáp án Câu 70: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm có R = 20 Ω, L = 0,8/ H và C = 10-4 /, f = 50Hz. Điện áp tức thời u giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ i như thế nào? A. Nhanh pha hơn i /4 rad B.Nhanh pha hơn i góc /6 rad C. Chậm pha hơn i góc /4 D. Cùng pha với i Câu 71: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/H và C = 2.10-4 /F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos100t A. Biểu thức hiệu điện thế là? A. u = 40cos( 100t) V B. u = 40cos( 100t + //4) V C. u = 40cos( 100t - /4) V D. u = 40cos( 100t + /2) V Câu 72: Mạch điện xoay chiều AB gồm R = 30 3 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/(2)H và tụ C = 5.10-4 / F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch hiệu điện thế là u = 120 2 cos( 100t + /6) V. Biểu thức i là? A. i = 2 2 cos( 100t + /3) A B. i = 4 2 cos( 100t - /6) A C. i = 4 2 cos( 100t - /6) A D. i = 2 2 cos( 100t + /2) A Câu 73: Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/H và tụ C = 10-4 /2 F. Biểu thức u RL = 200cos 100t V. Biểu thức hiệu điện thế u AB? A. u = 100 2 cos( 100t ) V B. u = 200 cos( 100t - /3 ) V C. u = 200 cos( 100t ) V D. u = 100 2 cos( 100t - /3) V Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 6 Câu 74: Mạch điên có LC, L = 0,318H và tụ điện C = 21,2 F. Lấy 1/ = 0,318. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 80 2 cos 100t V.Tính công suất của mạch? A. 40W B. 60 W C. 37,5W D. không có đáp án Câu 75: Mạch RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω, C = 31,8 F, cuộn dây thuần cảm có giá trị L = 2/H. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2 cos( 100t + /4) Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng? A. i = 2 cos(100t) A B. i = 2 cos(100t) A C. i = 2 cos(100t + /2) A D. i = 2 cos(100t + /2) A Câu 76: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có r = 10 Ω, độ tự cảm L = 25.10-2 / H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u = 100 2 cos( 100t) V. Viết phương trình dòng điện trong mạch? A. i = 2 2 cos( 100t + /4) A B. i = 2 2 cos( 100t - /4) A C. i = 4 cos( 100t - /4) A D. i = 4 cos( 100t + /4) A Câu 77: Mạch điện có LC có L = 2/H, C = 31,8 F mắc nối tiếp, Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100cos100t V, Biểu thức dòng điện trong mach là? A. i = cos( 100t + /2) cm B. i = cos( 100t - /2) cm C. i = 2 cos( 100t + /2) cm D. i = 2 cos( 100t + /2) cm Câu 78: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/H và một tụ điện có điện dung C = 10-4 /2F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u = 200 2 cos 100t V. Tính công suất của mạch khi đó. A. 200W B. 100 2 W C. 200 2 W D. 100W Câu 79: Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 5 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu? A. 25 Hz B. 100Hz C. 300Hz D. 500Hz Câu 80: Giữa hai đầu cuộn dây có điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 1 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu? A. 25 Hz B. 100Hz C. 300Hz D. 500Hz Câu 81: Một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế u AB = U 2 cos2t V. Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch điện là như nhau: U dây = U C = U AB. Khi này góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời u dây và u C có giá trị là? A. /6 rad B. /3 rad C. /2 rad D. 2/3 rad Câu 82: Mạch RLC mắc nối tiếp hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos 100t V. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C 1 = 31,8 F và C 2 = 10,6 F thì dòng điện trong mạch đều là 1 A. Tính hệ số tự cảm và điện trở của mạch? A. R = 100 Ω; L = 1/H B. R = 100 3 Ω; L = 2/H C. R = 100 Ω; L = 2/H D. R = 100 3 Ω ; L = 1/H Câu 83: Mạch RLC mắc nối tiếp hiệu điện thế hai đầu mạch có bi
Tài liệu liên quan