− Thuật toán tiến hành so sánh x lần lượt với phần tử thứ nhất, thứ
hai, . của mảng a cho đến khi gặp được phần tử có khóa cần tìm,
hoặc đã tìm hết mảng mà không thấy x.
− Các bước tiến hành nhưsau :
Bước 1:
i = 1; // bắt đầu từ phần tử đầu tiên của dãy
Bước 2: So sánh a[i] với x, có 2 khả năng :
a[i] = x : Tìm thấy. Dừng
a[i] != x : Sang Bước 3.
Bước 3 :
i = i+1; // xét tiếp phần tử kế trong mảng
Nếu i >N: Hết mảng,không tìm thấy.Dừng
Ngược lại: Lặp lại Bước 2
25 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 2: Kỹ thuật tìm kiếm (searching), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Bài 2: Kỹ Thuật Tìm Kiếm
(Searching)
GV: Nguyễn Hữu Thể
Khoa CNTT – Đại Học Cửu Long
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
2
NỘI DUNG
1. Tìm kiếm tuyến tính1
2. Tìm kiếm nhị phân2
5
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
3
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
Giải thuật
− Thuật toán tiến hành so sánh x lần lượt với phần tử thứ nhất, thứ
hai, ... của mảng a cho đến khi gặp được phần tử có khóa cần tìm,
hoặc đã tìm hết mảng mà không thấy x.
− Các bước tiến hành như sau :
Bước 1:
i = 1; // bắt đầu từ phần tử đầu tiên của dãy
Bước 2: So sánh a[i] với x, có 2 khả năng :
a[i] = x : Tìm thấy. Dừng
a[i] != x : Sang Bước 3.
Bước 3 :
i = i+1; // xét tiếp phần tử kế trong mảng
Nếu i >N: Hết mảng,không tìm thấy.Dừng
Ngược lại: Lặp lại Bước 2.
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
4
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
int LinearSearch(int a[], int n, int x)
{
int i=0;
while(i<n && a[i]!=x) i++;
if (i<n)
return i; // a[i] là phần tử có khoá x
else
return -1; // tìm hết mảng nhưng không có x
}
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
5
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
int LinearSearch(int a[], int n, int x)
{
for(int i=0;i<n; i++)
{
if (a[i]==x)
return i; // a[i] là phần tử có khoá x
}
return -1; // tìm hết mảng nhưng không có x
}
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
6
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
− Ví dụ: Cho dãy số a
12 2 8 5 1 6 4 15
− Giá trị cần tìm: 8
i=0
i=1
i=2
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
7
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
5
Khóa tìm
7 13 5 21 6 2 8 15
0 1 2 3 4 5 6 7
Vị trí = 2
Tìm thành công
Số lần so sánh: 3
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
8
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
9
7 13 5 21 6 2 8 15
0 1 2 3 4 5 6 7
Không tìm thấy
Số lần so sánh: 8
Khóa tìm
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
9
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
− Cải tiến cài đặt: dùng phương pháp “lính canh”
Đặt thêm một phần tử có giá trị x vào cuối mảng
Bảo đảm luôn tìm thấy x trong mảng
Sau đó dựa vào vị trí tìm thấy để kết luận.
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
10
1. Tìm kiếm tuyến tính – pp “lính canh”
int LinearSearch(int a[], int n, int x)
{
int i=0;
// mảng gồm N phần tử từ a[0]..a[N-1]
a[n] = x; // thêm lính canh vào cuối dãy (ptử thứ n+1)
while(a[i]!=x) i++;
if (i<n)
return i; // a[i] là phần tử có khoá x
else
return -1; // tìm hết mảng nhưng không có x
}
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
11
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
− Đánh giá giải thuật:
− Vậy giải thuật tìm tuần tự có độ phức tạp tính toán cấp n: T(n) =
O(n)
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
12
1. Tìm kiếm tuyến tính (sequential search)
Nhận xét:
Giải thuật tìm tuyến tính không phụ thuộc vào thứ tự của các
phần tử trong danh sách.
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
13
2. Tìm kiếm nhị phân
− Đối với những dãy đã có thứ tự (giả sử thứ tự tăng ), các phần tử
trong dãy có quan hệ
a[i-1] ≤ a[i] ≤ a[i+1]
− Nếu x > a[i] thì x chỉ có thể xuất hiện trong đoạn [a[i+1] ,a[N]] của
dãy
− Nếu x < a[i] thì x chỉ có thể xuất hiện trong đoạn [a[0] ,a[i-1]] của dãy
.
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
14
2. Tìm kiếm nhị phân
− Ý tưởng:
Tại mỗi bước tiến hành so sánh x với phần tử nằm ở vị trí giữa
của dãy tìm kiếm hiện hành.
Dựa vào kết quả so sánh này để quyết định giới hạn dãy tìm
kiếm ở bước kế tiếp là nửa trên hay nửa dưới của dãy tìm kiếm
hiện hành
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
15
2. Tìm kiếm nhị phân
Bước 1: left = 1; right = N;
Bước 2:
mid = (left+right)/2;
So sánh a[mid] với x, có 3 khả năng :
• a[mid] = x: Tìm thấy. Dừng
• a[mid] > x: //tìm tiếp x trong dãy con aleft .. amid -1 :
right =mid - 1;
• a[mid] < x: //tìm tiếp x trong dãy con amid +1 .. aright :
left = mid + 1;
Bước 3:
Nếu left ≤ right //còn phần tử chưa xét
Lặp lại Bước 2.
Ngược lại: Dừng; //Ðã xét hết tất cả các phần tử.
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
16
2. Tìm kiếm nhị phân
int BinarySearch(int a[],int n,int x )
{
int left =0, right = n-1, mid;
while (left <= right)
{
mid = (left + right)/2;
if (x == a[mid])
return mid;//Tìm thấy x tại mid
if (x < a[mid])
right = mid -1;
else
left = mid +1;
}
return -1; // trong dãy không có x
}
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
17
2. Tìm kiếm nhị phân
10
Khóa tìm
2 58 10 12 13 15 18 21 24
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
left rightmid
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
18
2. Tìm kiếm nhị phân
10
Khóa tìm
2 58 10 12 13 15 18 21 24
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
left rightmid
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
19
2. Tìm kiếm nhị phân
10
Khóa tìm
2 58 10 12 13 15 18 21 24
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
left right
mid
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
20
2. Tìm kiếm nhị phân
10
Khóa tìm
2 58 10 12 13 15 18 21 24
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
left right
mid
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
21
2. Tìm kiếm nhị phân
10
Khóa tìm
2 58 10 12 13 15 18 21 24
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Vi trí = 3
Tìm thấy
Số lần so sánh: 4
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
22
2. Tìm kiếm nhị phân
int BinarySearch(int a[],int N,int x )
{
int left =0, right = N-1;
int mid;
do{
mid = (left + right)/2;
if (x = a[mid])
return mid; //Thấy x tại mid
else
if (x < a[mid])
right = mid -1;
else
left = mid +1;
}while (left <= right);
return -1; // Tìm hết dãy mà không có x
}
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
23
2. Tìm kiếm nhị phân
− Đánh giá giải thuật:
− Giải thuật tìm nhị phân có độ phức tạp tính toán cấp logn:
T(n) = O(log 2 n)
CTDL1- Nguyễn Hữu Thể
24
2. Tìm kiếm nhị phân
Nhận xét:
Dựa vào quan hệ giá trị của các phần tử mảng để định hướng
trong quá trình tìm kiếm
=> chỉ áp dụng được cho những dãy đã có thứ tự.
Giải thuật tìm nhị phân tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều so
với giải thuật tìm tuần tự do
Tnhị phân (n) = O(log 2 n) < Ttuần tự (n) = O(n).
25