Bài 3: Cơ quan sinh sản đực

1. Tinh hoàn • Nằm trong bìu, tránh các tác động khác • Bám vào mô bìu và thừng tinh • Chứa nhiều tiểu thùy (250-300 trong mỗi tinh hoàn) • Mỗi tiểu thùy chứa: - Ống sinh tinh - sản sinh tinh trùng - Các tế bào kẽ Leydig sản xuất testosterone.

pdf43 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 3: Cơ quan sinh sản đực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PTN NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC HUỲNH THÚY OANH Bß Cõu Ngùa Chã Lîn 1- Tinh hoµn; 2- DÞch hoµn phô; 3- èng dÉn tinh; 4- TuyÕn tiÒn liÖt; 5- Túi tinh; 6- TuyÕn Cowper; 7- §êng niÖu – sinh dôc; 8- C¬ hµnh – hæng; 9- D¬ng vËt; 10- Bãng ®¸i Bé m¸y sinh dôc ®ùc cña mét sè gia sóc (Milovanov V.K., 1962) CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC • Tinh hoàn • Bìu • Mào tinh • Ống dẫn tinh • Túi tinh • Ống xuất tinh • Tuyến tiền liệt • Niệu đạo • Dương vật 1. Cơ quan sinh tinh 2. Cơ quan dẫn tinh 3. Cơ quan tuyến 4. Cơ quan phóng tinh 1. Tinh hoàn • Nằm trong bìu, tránh các tác động khác • Bám vào mô bìu và thừng tinh • Chứa nhiều tiểu thùy (250- 300 trong mỗi tinh hoàn) • Mỗi tiểu thùy chứa: - Ống sinh tinh - sản sinh tinh trùng - Các tế bào kẽ Leydig sản xuất testosterone. CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC • Tinh hoàn được bao bọc bởi 2 lớp: - Lớp tinh mạch (Tunica Vaginalis) - Lớp vỏ trắng (Tunica Albuginea) (Inner Layer) CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC Tế bào Sertoli 1. Trải dài từ màng đáy đến lòng ống 2. Bề mặt liên kết với tế bào dòng tinh 3. Hàng rào máu-tinh hoàn L-lobule, BV-blood vessel, S-septa (connective tissue), Sn-sertoli nuclei, Sg-spermatogonia, Sp-spermatids, Sc-spermatocytes, LC-leydig cells Chen vào giữa các ống sinh tinh: mô liên kết, nguyên bào cơ, nguyên bào sợi, tế bào kẽ Leydig CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC 2. Bìu • Bìu là 1 cái túi • Nó là 1 túi da không hoàn toàn, chia thành ngăn trái và phải. • Mỗi ngăn chứa 1 tinh hoàn • Hình dạng túi thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ. CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC Duy trì tinh hoàn ở nhiệt độ ổn định 3. Mào tinh • Chia thành 3 vùng: đầu, thân, duôi CƠ QUAN SINH SẢN ĐỰC 4. Ống dẫn tinh • Gắn, thẳng và dài khoảng 45 cm. • Bắt nguồn từ bìu và đi vào khoang bụng xuyên qua thận. 2 tuyến phía tuyến tiền liệt, có hình dạng và kích thước giống ngón tay, dài 5cm 5. Túi tinh 6. Ống xuất tinh • Ngắn khoảng 2cm, xuyên qua tuyến tiền liệt và kết thúc ở niệu đạo. • Hình thành bởi ống dẫn tinh và túi chứa tinh 7. Tuyến tiền liệt Tuyến phía sau bóng đái giống hình hạt dẻ Bao quanh ống xuất tinh và 1 phần niệu đạo Tuyến Cowper Phía dưới tuyến tiền liệt Thông với niệu đạo Niệu đạo • Dài 18-20 cm • Dẫn nước tiểu và tinh dịch (vào các thời điểm khác nhau) Dương vật • Cơ quan giao phối bên ngoài. • Chứa 3 ngăn của mô xuất tinh được bao phủ bởi các lớp da co giãn tốt Dương vật • Hai chức năng chính: - Tách bỏ nước tiểu thông qua niệu đạo - Nhận và phóng tinh thông qua niệu đạo. Bao quy đầu uncircumcised circumcised Tinh dịch • Là môi trường vận chuyển, dinh dưỡng, hóa học bảo vệ và giúp tinh trùng di chuyển • Hormone relaxin tăng cường tính di động • pH 7.2 - 7.6 trung hòa môi trường acid của âm đạo (pH 3,5 - 4) • 2-6 ml/lần, 50-100 triệu tinh trùng/ml Tinh dịch = tinh trùng + dịch tiết Tóm tắt chức năng các tuyến 1. Hoạt hóa tinh trùng 2. Cung cấp chất dinh dưỡng cần cho sự di động 3. Thúc đẩy tinh trùng và dịch di chuyển trong ống: chủ yếu bởi peristaltic contractions 4. Cung cấp môi trường đệm để chống lại môi trường acid của niệu đạo và âm đạo nữ Kinsey Data 30.00% 25.00% 20.00% 15.00% 10.00% 5.00% 0.00% Penis Length Chiều dài dương vật được đo khi cương cứng (người châu Mĩ) • Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thích: Di truyền, sự bơm máu, không khí lạnh hay nước, sự lo sợ, lo âu, stress. • Cương cứng - trạng thái dương vật làm cho ống dẫn tinh, niệu đạo thẳng để xuất tinh SỰ CƯƠNG DƯƠNG • Chức năng: ▫ Loại thải nước tiểu qua niệu đạo ▫ Nhận và phóng tinh trùng cùng với tinh dịch trong quá trình giao hợp, thông qua niệu đạo - Hốc máu thể hang xẹp  DV mềm - Kích thích  cơ trơn động mạch co lại  giữ máu trong hốc  DV cương cứng XUẤT TINH • Mỗi lần xuất tinh khoảng 2-6 ml tinh dịch. • pH là 7.5, hơi kiềm để trung hòa acid của âm đạo CỰC KHOÁI - PHÓNG TINH • Các kích thích như thị giác, xúc giác, thính giác có thể gây cực khoái và phóng tinh. - Sự cực khoái không luôn luôn xảy ra cùng với sự xuất tinh và ngược lại • Thời gian để đạt được cực khoái từ khi bắt đầu kích thích phụ thuộc vào: tuổi, môi trường và từng cá thể. • Có thể chỉ cần vài phút, có người đến vài ngày • Sau khi cực khoái thì dòng máu , cương cứng  CỰC KHOÁI - PHÓNG TINH Xuất tinh gồm hai giai đoạn: •Giải thoát tinh dịch •Giai đoạn xuất tinh FEEDBACK NGƯỢC • Khi tinh trùng lấp đầu túi tinh mà không cho ra ngoài, tín hiệu ngược tác động làm giảm sản xuất tinh trùng - Tinh trùng sẽ chết, phân hủy và chất dinh dưỡng được hấp thu lại CÁC VẤN ĐỀ KHÁC •Các vấn đề trong cương dương •Các vấn đề trong xuất tinh •Dị ứng tinh dịch •Triệt sản •..... TỔNG KẾT Tế bào kẽ sản xuất testosterone Tinh trùng được sản xuất trong ống Tinh trùng trưởng thành trong mào tinh Vận chuyển vào ống dẫn tinh Chứa trong túi tinh Dịch nhầy từ túi tinh Ống xuất tinh Dịch từ tuyến tiền liệt Tuyến Cowper Phóng tinh
Tài liệu liên quan